Bên dưới là tất cả ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp và đầy đủ hết thẩy cho việc thi TOPIK I, đó là toàn bộ ngữ pháp cơ bản nhất, cần thiết nhất cho bạn khi bước chân vào việc học tiếng Hàn và giao tiếp cơ bản. Những ngữ pháp này cũng là nền móng vững chắc cho bạn bước đến tiếp cận với TOPIK II tốt hơn.
Tất cả ngữ pháp đã được phân chia theo thứ tự chữ cái phụ âm và nguyên âm rất dễ để tìm kiếm.
XEM THÊM:
Bạn hãy NHẤN VÀO TÊN NGỮ PHÁP (chữ màu xanh lá cây bên dưới) để xem chi tiết cách dùng, ví dụ và các so sánh kèm theo nhé.
목록 - Danh mục
7 bất quy tắc trong tiếng Hàn:
1. Bất quy tắc ‘ㅂ’: https://goo.gl/tzXYnq
2. Bất quy tắc ‘ㄷ’: https://goo.gl/D9MNFU
3. Bất quy tắc ‘ㄹ’: https://goo.gl/wdF3Kj
4. Bất quy tắc ‘르’: https://goo.gl/wGbaB1
5. Bất quy tắc ‘ㅡ’: https://goo.gl/sZCisp
6. Bất quy tắc 'ㅎ': https://goo.gl/AUBKYy
7. Bất quy tắc ‘ㅅ’: https://goo.gl/FQQrXU
-------ㄱ-------
Tất cả ngữ pháp đã được phân chia theo thứ tự chữ cái phụ âm và nguyên âm rất dễ để tìm kiếm.
XEM THÊM:
- TÀI LIỆU 420 NGỮ PHÁP TOPIK II: BẤM VÀO ĐÂY
- Theo dõi trang facebook HÀN QUỐC LÝ THÚ: Bấm vào đây
- Theo dõi trang facebook HÀN QUỐC LÝ THÚ: Bấm vào đây
목록 - Danh mục
7 bất quy tắc trong tiếng Hàn:
1. Bất quy tắc ‘ㅂ’: https://goo.gl/tzXYnq
2. Bất quy tắc ‘ㄷ’: https://goo.gl/D9MNFU
3. Bất quy tắc ‘ㄹ’: https://goo.gl/wdF3Kj
4. Bất quy tắc ‘르’: https://goo.gl/wGbaB1
5. Bất quy tắc ‘ㅡ’: https://goo.gl/sZCisp
6. Bất quy tắc 'ㅎ': https://goo.gl/AUBKYy
7. Bất quy tắc ‘ㅅ’: https://goo.gl/FQQrXU
-------ㄱ-------
- 거나 Hoặc là, hay là
- 게 되다 (1) Được, bị, trở nên, phải....
- 게 (1) Biến tính từ thành trạng từ
- 겠 (1) Sẽ
- 겠 (2) Suy đoán (Chắc, chắc là, chắc sẽ)
- 고 싶다 Muốn, mong muốn
- 고 있다 Đang
- 고 (1) Và, còn
- 고 (2) Thể hiện trình tự, thứ tự
- 군요 Đuôi câu cảm thán
- 기 때문에 Thể hiện lý do, nguyên nhân
- 기 위해서 Làm gì đó...để
- 기 전에 Trước khi
- 기가 Thể hiện nhự đánh giá, phán đoán, nhận xét
- 기로 하다 Quyết định làm gì đó
- 기를 바라다 Mong rằng, hi vọng rằng
- 까지 (Từ) ~ đến
- 께 (1) Dạng tôn kính của 에게
- 께 (2) Dạng tôn kính của 에게서
- 께서 Biểu hiện tôn kính của 이/가
-------ㄴ------- - 나 보다 Có vẻ, chắc là...
- 나요? (Đuôi câu)
- 네요 (Đuôi câu)
- 느냐고 하다 Lời nói gián tiếp (câu nghi vấn)
- 는 Định ngữ cho thì hiện tại
- 는 것 Danh từ hóa
- 는 것 같다 Cấu trúc phỏng đoán...
- 는 동안 Trong lúc, trong khi
- 는 중이다 Đang, đang trong quá trình làm gì đó...
- 는 편이다 Vào loại, thuộc diện
- 는군요 Thể hiện cảm thán
- 는다/ㄴ다 (1) Dùng trong báo chí, sách vở
- 는다/ㄴ다 (2) Cách nói thân mật
- 는다/ㄴ다 (3) Độc thoại, tự bạch cảm xúc, cảm thán...
- 는다고 하다/ㄴ다고 하다 Lời nói gián tiếp (câu tường thuật)
- 는데 Thể hiện nhiều ý nghĩa: diễn giải, sự trái ngược, ...
- 는데요 Thể hiện sự khước từ
- 는지 알다/ 모르다 Biết/ không biết ...
- 니? (Đuôi câu)
-------ㄷ------- - 다 (1) Dùng trong báo chí, sách vở
- 다 (2) Cách nói thân mật
- 다 (3) Độc thoại, tự bạch cảm xúc, cảm thán...
- 다가 Ý nghĩa chuyển đổi, hoán đổi một hành động,...
- 다고 하다 Lời nói gián tiếp (câu tường thuật)
- 도 Cũng
- 때문에 Vì...nên
-------ㅁ------ - 마다 Mỗi, mọi, các
- 만 (1) Chỉ...
- 만 (2) Chỉ...
- 못 Không thể
-------ㅂ------- - 밖에 Chỉ, ngoài ra... không còn...
- 보다 Biểu hiện so sánh
- 부터 (1) Từ...
- 부터 (2) Thể hiện làm việc gì trước tiên, đầu tiên
-------ㅅ------- - 습니까?/ㅂ니까? Đuôi câu hỏi tôn kính, trang trọng
- 습니다/ㅂ니다 Đuôi câu tôn kính, trang trọng
-------ㅇ-------
아 보다/어 보다 Thử làm gì đó, làm gì đó thử
아 보이다/어 보이다 Trông có vẻ
아 있다/어 있다 Trạng thái tiếp diễn
아 주다/어 주다 Nhờ cậy người khác/ Làm việc nào đó cho người khác.
아 주세요/어 주세요 Đuôi câu lịch sự thể hiện sự nhờ cậy...
아/어 (1) Cấu trúc thân mật để hỏi/ diễn tả tình huống nào đó
아/어 (2) Cấu trúc thân mật khi yêu cầu, sai bảo
아도 되다/어도 되다 Được...
아라/어라 Cấu trúc thân mật
아서/어서 (1) Nêu lý do, vì ... nên...
아서/어서 (2) Thể hiện trình tự thời gian
아야 하다/어야 하다 Phải
아요/어요 (1) Đuôi câu lịch sự
아요/어요 (2) Đuôi câu mang tính đề nghị, rủ rê mang tính ôn hòa
아지다/어지다 (1) Càng ngày càng..., trở nên...
아하다/어하다 Biến đổi một số tính từ biểu thị cảm xúc thành động từ
안 Phủ định ngắn
았/었 Thì quá khứ
았었/었었 Thì quá khứ hoàn thành
았으면 좋겠다/었으면 좋겠다 Hi vọng rằng, mong rằng, nếu ...thì tốt
에 1 Tiểu từ chỉ địa điểm có cái gì đó
에 2 Tiểu từ chỉ địa điểm đến
에 3 Tiểu từ chỉ thời gian
에 4 Chỉ nơi chịu tác động
에 5 Dùng với danh từ biểu hiện số lượng
에게 Thể hiện đối tượng nhận hành động nào đó
에게서 Từ...
에다가 (1) Thể hiện sự bổ sung, thêm vào cái gì đó
에서 (1) Thể hiện địa điểm thực hiện hành động
에서 (2) Nơi trở thành bối cảnh của việc nào đó
에서 (3) Nơi được bắt đầu việc nào đó
와/과 Và
으냐고 하다/냐고 하다 Lời nói gián tiếp (câu nghi vấn)
으니?/니? Đuôi câu thân mật
으니까/니까 (1) Nhận ra, nhận thấy, tìm ra
으니까/니까 (2) Vì ...nên ...
으라고 하다/라고 하다 Lời nói gián tiếp (Câu yêu cầu, mệnh lệnh)
으러/러 Để ...
으려고 하다/려고 하다 Định làm...
으려고/려고 Định/ để làm gì
으려면/려면 Nếu muốn ... thì
으로/로 (1) Chỉ phương hướng
으로/로 (2) Thể hiện phương tiện
으로/로 (3) Thể hiện thứ dùng để làm cái gì đó
으로/로 (4) Thể hiện sự lựa chọn
으로/로 (5) Thể hiện sự thay đổi, biến đổi
으면 되다/면 되다 Chỉ cần... là được
으면 안 되다/면 안 되다 Thể hiện sự ngăn cấm, không được...
으면/면 Nếu, khi
으면서/면서 Trong khi, vậy mà
으세요/세요 (1) Yêu cầu, ra lệnh, khuyên nhủ (Tôn kính)
으세요/세요 (2) Là dạng tôn kính của '아/어요 (1)
으시/시 Kính ngữ
으십시오/십시오 Đuôi câu thể hiện khuyên nhủ, mệnh lệnh, đề nghị mang tính trang trọng
은 것 같다/ㄴ 것 같다 (1) Cấu trúc phỏng đoán ở quá khứ
은 것 같다/ㄴ 것 같다 (2) Cấu trúc phỏng đoán cho tính từ
은다음에/ㄴ 다음에 Sau khi
은 적이 있다[없다]/ㄴ 적이 있다[없다] Đã từng, chưa từng
은 편이다/ㄴ 편이다 Vào loại, thuộc diện
은 후에/ㄴ 후에 Sau khi
은/ㄴ(1) Định ngữ
은/ㄴ(2) Định ngữ
은/는 Trợ từ cho chủ ngữ
은가 보다/은/ㄴ가 보다 Có vẻ là, chắc là
은가요?/은/ㄴ가요? Đuôi câu nhẹ nhàng, lịch sự
은데/ㄴ데 Thể hiện nhiều ý nghĩa: diễn giải, sự trái ngược, ...
은데요/ㄴ데요 Thể hiện sự khước từ
은지 알다[모르다]/ㄴ지 알다[모르다] Biết/ không biết...
은지/ ㄴ지 Đã bao lâu từ khi...
을 거예요/ㄹ 거예요 (1) Kế hoạch tương lai
을 거예요/ㄹ 거예요 (2) Suy đoán, phỏng đoán
을 것 같다/ㄹ 것 같다 (1) Động từ + 을 것 같다/ㄹ 것 같다
을 것 같다/ㄹ 것 같다 (2) Tính từ + 을 것 같다/ㄹ 것 같다
을 때/ㄹ 때 Khi, trong khi
을 수 있다[없다]/ㄹ 수 있다[없다] Có thể/ không thể
을 줄 알다[모르다]/ㄹ 줄 알다[모르다] Nghĩ là/ không nghĩ là
을 테니까/ㄹ 테니까
을/ㄹ Định ngữ thì tương lai
을/를 Trợ từ xác định vị ngữ, bổ ngữ
을 게요/ㄹ 게요 Thể hiện sự hứa hẹn, xin phép...
을까 하다/ㄹ까 하다 Đuôi câu thể hiện dự định mang tính mơ hồ, chưa chắn chắn
을까요?/ㄹ까요? (1) Đuôi câu hỏi ý kiến, rủ rê
을까요?/ㄹ까요? (2) Đuôi câu hỏi ý kiến quan điểm người khác
을까요?/ㄹ까요? (3) Đuôi câu thể hiện sự suy đoán, suy nghĩ
을래요/ㄹ 래요 Thể hiện ý định hoặc dùng để hỏi ý kiến...
을지 모르겠다/ㄹ지 모르겠다 Đuôi câu thể hiện sự lo lắng về 1 kết quả không biết trước
읍시다/ ㅂ시다 Đuôi câu đề nghị, yêu cầu
의 ...của...
이 되다/가 되다 Thể hiện việc đạt đến trạng thái, kết quả nào đó
이 아니다/가 아니다 Biểu hiện phủ định
이/가 Trợ từ cho chủ ngữ
이나/나 (1) Chỉ sự lựa chọn
이나/나 (2) Dùng với từ chỉ số lương, thể hiện sự nhiều hơn so với suy nghĩ
이든지/든지 Bất cứ
이라서/라서 Thể hiện lý do... kết quả: Vì .... nên
이라고 하다/ 라고 하다 Chỉ ra đối tượng nào đó hoặc nói tên bản thân
이랑/랑 ...và/ cùng với...
이에요/예요 (Động từ gốc là 이다). Có nghĩa tương đương tiếng Việt:"là"
입니까? (Động từ gốc là 이다). Có nghĩa tương đương tiếng Việt:"là...phải không"
입니다 (Động từ gốc là 이다). Có nghĩa tương đương tiếng Việt:"là"
요 Gắn vào danh từ, trạng từ, vĩ tố liên kết… dùng thể hiện sự tôn kính đối với người nghe
-------ㅈ-------
자 Dạng thân mật đề nghị rủ rê
자고 하다 Lời nói gián tiếp (câu đề nghị)
중에서 Trong, trong số
지 말다 Đừng...
지 못하다 Không thể
지 않다 Phủ định dài
지만 Nhưng
지요? Đúng không, phải không, đúng chứ
지요 Thuyết phục, khuyên bảo hay chỉ thị một cách lịch sự, lễ nghĩa đối với người nghe.
------ㅊ-------
처럼 Giống, giống như
------ㅎ-------
하고 Và, cùng, với
한테 Thể hiện đối tượng nhận hành động
한테서 Từ...
- Học ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp + cao cấp: Tại đây và Tại đây
-------ㅈ-------
------ㅊ-------
------ㅎ-------

Xin tác giả cho tôi file pdf tài liệu ngữ pháp luyện thi topic 1 này với. Tôi mới tiếp xúc và làm quen với tiếng hàn với mục đích để đi làm cho Công ty Hản Quốc. nếu được mong anh chị gửi cho tôi theo địa chỉ lehoainam23@gmail.com
ReplyDeleteTôi xin chân thành cảm ơn!!!
Xin lỗi anh nhưng hiện tại chưa có file pdf tổng hợp các ngữ pháp này đâu ạ, vì số lượng ngữ pháp rất nhiều và các bài viết được viết ra trong suốt thời gian dài đến giờ mới hoàn tất hết nên ban đầu mong anh lên website này để tra cứu những ngữ pháp cần thiết cho việc học của bản thân. Thân !
DeleteTài liệu rất hay và bài bản. Chỉ tiếc blogẻkhông có file pdf. Thanks Bloger
ReplyDeleteoh. Chồng cũng học trang này à
Deletechồng đang học nè vợ ơi.
DeleteCảm ơn rất hữu ích
ReplyDeleteMọi người học giáo trình tiếng Hàn tổng hợp chưa? Mình thấy mới ra bản mới và đang định mua. Ai học rồi cho mình xin ý kiến nhé. Hôm nọ đọc được bài này nên định đặt luôn cơ mà không biết khác gì bản cũ không. https://mcbooks.vn/giao-trinh-tieng-han-tong-hop-ban-moi/
ReplyDeleteXin phép tác giả em đặt nhờ backlink cho ai cần ạ : Từ điển hán hàn https://hohohi.com/
ReplyDelete