Danh từ + (이)랑
의자-> 의자랑, 책-> 책이랑
1. Thể hiện việc đi cùng nhau của hai đối tượng trở lên. Có nghĩa tương đương trong tiếng việt là 'và, cùng với'
• 생선이랑 고기값이 많이 비싸졌어요.
Giá thịt và cá đã trở nên đắt hơn rất nhiều.
• 제가 동생이랑 닮았어요?
Tôi và em tôi có giống nhau không?
• 너랑 나랑 친구야.
Là bạn của bạn và tôi đó.
2. Nó cũng thể hiện người cùng làm chung việc nào đó. Lúc này có thể dùng dạng '(이)랑 같이'.
• 저는 친구랑 같이 농구를 했어요.
Tôi đã chơi bóng rổ cùng bạn.
• 유리 씨는 동생이랑 같이 집 청소를 했어요.
Yu-ri đã dọn dẹp nhà cùng với em gái.
3. Với các việc mà không thể làm một mình như '사귀다, 싸우다, 결혼하다' thì sử dụng bởi dạng '(이)랑 사귀다, 싸우다, 결혼하다'.
• 영호 씨가 동생이랑 싸웠어요.
Young-ho và em gái đã cãi lộn với nhau.
• 민수 씨가 여자 친구랑 결혼하기로 했어요.
Min-su và bạn gái đã quyết định kết hôn cùng nhau.
4. Có thể sử dụng cùng với các từ thể hiện sự so sánh như '같다, 다르다, 비슷하다'.
• 민수 씨랑 저는 나이가 같아요.
Min-su và tôi có tuổi bằng nhau.
• 한국 문화는 중국 문화랑 달라요.
Văn hóa Hàn Quốc và văn hóa Trung Quốc khác nhau.
(Văn hóa Hàn Quốc khác Văn hóa Trung Quốc)
• 저는 언니랑 성격이 아주 비슷해요.
Tôi và chị gái tính cách rất giống nhau.
5. Có biểu hiện tương tự là '하고' và '와/과' (Nhấn vào tên mỗi ngữ pháp đó - đã được đính kèm link để tìm hiểu thêm)
저는 사과랑 배를 좋아해요.
저는 사과하고 배를 좋아해요.
저는 사과와 배를 좋아해요.
- Học các cấu trúc ngữ pháp sơ cấp khác tại: Tổng hợp ngữ pháp sơ cấp
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú
[Ngữ pháp] Danh từ + (이)랑
Ảnh minh họa, nguồn King sejong institute
0 Comment: