August 26, 2018

[Ngữ pháp] Danh từ + (이)랑

Bài viết liên quan

Danh từ + (이)랑
의자-> 의자, 책-> 책이랑

1. Thể hiện việc đi cùng nhau của hai đối tượng trở lên. Có nghĩa tương đương trong tiếng việt là 'và, cùng với'
• 생선이랑 고기값이 많이 비싸졌어요.
Giá thịt và cá đã trở nên đắt hơn rất nhiều.
• 제가 동생이랑 닮았어요?
Tôi và em tôi có giống nhau không?
• 너 친구야.
Là bạn của bạn và tôi đó.

2. Nó cũng thể hiện người cùng làm chung việc nào đó. Lúc này có thể dùng dạng '(이)랑 같이'.
• 저는 친구랑 같이 농구를 했어요.
Tôi đã chơi bóng rổ cùng bạn.
• 유리 씨는 동생이랑 같이 집 청소를 했어요.
Yu-ri đã dọn dẹp nhà cùng với em gái.

3. Với các việc mà không thể làm một mình như '사귀다, 싸우다, 결혼하다' thì sử dụng bởi dạng '(이)랑 사귀다, 싸우다, 결혼하다'.
• 영호 씨가 동생이랑 싸웠어요.
Young-ho và em gái đã cãi lộn với nhau.
• 민수 씨가 여자 친구 결혼하기로 했어요.
Min-su và bạn gái đã quyết định kết hôn cùng nhau.


4. Có thể sử dụng cùng với các từ thể hiện sự so sánh như '같다, 다르다, 비슷하다'.
• 민수 씨 저는 나이가 같아요.
Min-su và tôi có tuổi bằng nhau.
• 한국 문화는 중국 문화 달라요.
Văn hóa Hàn Quốc và văn hóa Trung Quốc khác nhau.
(Văn hóa Hàn Quốc khác Văn hóa Trung Quốc)
• 저는 언니 성격이 아주 비슷해요.
Tôi và chị gái tính cách rất giống nhau.

5. Có biểu hiện tương tự là '하고''와/과' (Nhấn vào tên mỗi ngữ pháp đó - đã được đính kèm link để tìm hiểu thêm)
저는 사과 배를 좋아해요.
저는 사과하고 배를 좋아해요.
저는 사과 배를 좋아해요.

- Học các cấu trúc ngữ pháp sơ cấp khác tại: Tổng hợp ngữ pháp sơ cấp
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú

Ảnh minh họa, nguồn King sejong institute


Chia sẻ bài viết

Tác giả:

안녕하세요? Hy vọng mỗi bài viết trên blog sẽ hữu ích đối với bạn. Xin cảm ơn và chúc bạn có những phút giây lý thú! 즐거운 하루를 보내세요!ㅎㅎ Nhấn và xem QC thu hút bạn để hỗ trợ HQLT nhé!!!

0 Comment: