Trước tiên hãy cùng xem đoạn hội thoại dưới đây nhé:
Danh từ + 이라고 하다/Danh từ + 라고 하다
Được gắn vào danh từ sử dụng để chỉ ra đối tượng nào đó. Cũng được sử dụng khi nói tên của bản thân ở tình huống mang tính trang trọng.
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
A: 처음 뵙겠습니다. 김우빈이라고 합니다.
Rất hân hạnh lần đầu được gặp mặt. Cháu được gọi là Kim Woo Bin ạ.
B: 안 그래도 한번 보고 싶었는데 이렇게 만나서 반가워요. 우리 딸한테서 얘기 많이 들었어요.
Dù không như vậy thì tôi cũng muốn gặp một lần, rất vui được gặp mặt như thế này. Tôi đã nghe nhiều chuyện từ con gái chúng tôi.
A: 초대해 주셔서 감사합니다.
Cám ơn cô vì đã mời cháu.
B: 차린 건 별로 없지만 많이 먹어요.
Tuy những cái đã chuẩn bị không có gì đặc biệt nhưng ăn nhiều vào nhé.
A: 와, 진수성찬인데요. 상다리가 부러질 것 같아요.
Woa, bữa ăn thịnh soạn thật. Có lẽ gãy chân bàn mất.
B: 하하하, 맛있게 먹고 앞으로 집에 자주 놀러와요.
Hahaha, hãy dùng thật ngon miệng và sau này thường xuyên đến nhà chơi nhé.
B: 안 그래도 한번 보고 싶었는데 이렇게 만나서 반가워요. 우리 딸한테서 얘기 많이 들었어요.
Dù không như vậy thì tôi cũng muốn gặp một lần, rất vui được gặp mặt như thế này. Tôi đã nghe nhiều chuyện từ con gái chúng tôi.
A: 초대해 주셔서 감사합니다.
Cám ơn cô vì đã mời cháu.
B: 차린 건 별로 없지만 많이 먹어요.
Tuy những cái đã chuẩn bị không có gì đặc biệt nhưng ăn nhiều vào nhé.
A: 와, 진수성찬인데요. 상다리가 부러질 것 같아요.
Woa, bữa ăn thịnh soạn thật. Có lẽ gãy chân bàn mất.
B: 하하하, 맛있게 먹고 앞으로 집에 자주 놀러와요.
Hahaha, hãy dùng thật ngon miệng và sau này thường xuyên đến nhà chơi nhé.
Danh từ + 이라고 하다/Danh từ + 라고 하다
Được gắn vào danh từ sử dụng để chỉ ra đối tượng nào đó. Cũng được sử dụng khi nói tên của bản thân ở tình huống mang tính trang trọng.
Nếu danh từ kết thúc bằng phụ âm thì sử dụng '이라고 하다', kết thúc bằng nguyên âm thì sử dụng '라고 하다'.
저는 유양이라고 합니다.
Tôi được gọi là Yu Yang
한국 사람들은 휴대전화를 주로 핸드폰이라고 합니다.
Người Hàn Quốc chủ yếu gọi cái điện thoại di động là điện thoại cầm tay.
영화나 드라마 등에 사용된 음악을 오에스티(OST)라고 한다.
Nhạc được sử dụng trong phim điện ảnh hay phim truyền hình gọi là OST.
저는 유양이라고 합니다.
Tôi được gọi là Yu Yang
한국 사람들은 휴대전화를 주로 핸드폰이라고 합니다.
Người Hàn Quốc chủ yếu gọi cái điện thoại di động là điện thoại cầm tay.
영화나 드라마 등에 사용된 음악을 오에스티(OST)라고 한다.
Nhạc được sử dụng trong phim điện ảnh hay phim truyền hình gọi là OST.
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú
Ảnh minh họa, nguồn King Sejong Institute
0 Comment: