Động từ + (으)ㄴ 다음에
보다 -> 본 다음에, 읽다 -> 읽은 다음에
1. Thể hiện việc thực hiện vế sau, sau khi sự việc hay quá trình mà vế trước diễn tả đã kết thúc. Có thể dịch là "tiếp sau, sau khi"숙제를 한 다음에 게임을 해요.
Sau khi làm bài tập thì tôi chơi game.
밥을 먹은 다음에 커피를 마셔요.
Sau khi ăn cơm tôi uống cà phê.
2. Có biểu hiện tương tự là: '(으)ㄴ 후에, (으)ㄴ 뒤에'
밥을 먹은 다음에 운동을 해요.
밥을 먹은 후에 운동을 해요.
밥을 막은 뒤에 운동을 해요.
Sau khi ăn cơm tôi tập thể dục (vận động thể thao)
3. Trường hợp bất quy tắc biến đổi tương tự sau:
창문을 연 다음에 청소를 해요. (열다)
Tôi dọn dẹp sau khi mở cửa sổ.
노래를 먼저 들은 다음에 따라부르세요. (듣다)
Đầu tiên tôi nghe nhạc rồi sau đó hát theo.
집을 다 지은 다음에 집들이를 하겠습니다. (짓다)
Sau khi xây xong toàn bộ nhà sẽ làm tiệc tân gia.
- Học các cấu trúc ngữ pháp sơ cấp khác tại: Tổng hợp ngữ pháp sơ cấp
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú
0 Comment: