Danh từ + 입니다
의자-> 의자입니다, 책-> 책입니다
1. Chủ yếu sử dụng cùng với danh từ và dùng trong câu trần thuật mang tính trang trọng, chính thức về các tình huống ở hiện tại. Có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là 'là'.
• 오늘은 월요일입니다.
Hôm nay là thứ Hai.
• 제 이름은 김유리입니다.
Tên của tôi là Kim Yu-ri.
• 지금은 수업중입니다.
Bây giờ là trong giờ học.
2. Khi nói về các tình huống trong quá khứ sử dụng dạng '이었습니다/였습니다'.
• 5년 전에 우리 고향은 작은 도시였습니다.
5 năm trước quê tôi đã là một thành phố nhỏ.
• 저 사람은 작년에 우리 반 핵생이었습니다.
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú
0 Comment: