January 7, 2018

[Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề] Những cách xưng hô ở Hàn Quốc

Bài viết liên quan

한국에서 알아야 할 호칭으로는 어떤 것이 있어요?
Có những cách xưng hô nào cần phải biết ở Hàn Quốc?

아내가 사용하는 호칭 Cách xưng hô dành cho vợ
남편의 어머니/아버지 (Cha /mẹ của chồng): 어머님 (Mẹ chồng)/아버님 (Ba(Bố)chồng)
남편의 형/아내 (Anh trai chồng/vợ anh trai của chồng): 아주버님 (Anh)/형님 (Chị)
남편의 누나/남편 (Chị gái chồng / chồng của chị gái chồng): 형님 (Chị)/서방님 (Anh)
남편의 남동생 (Em trai chồng) 결혼 전 (Trước khi kết hôn): 도련님 (Em)
결혼 후 (Sau khi kết hôn): 서방님 (Chú -Thím/Cô)
남편의 여동생 (Em gái của chồng) 결혼 전 (Trước khi kết hôn): 아가씨 (Em)

남편이 알아야 할 호칭 Cách xưng hô dành cho chồng cần phải biết
아내의 어머니/아버지 (Mẹ / cha của vợ): 장모님 (Mẹ vợ )/장인어른 (Ba (Bố)vợ)
아내의 오빠 (Anh trai vợ): 처남 (Anh)
아내의 언니/남편 (Chị gái vợ / chồng của chị gái vợ): 처형 (Chị)/형님 (Anh)
아내의 남동생/아내 (Em trai vợ / vợ của em trai vợ): 처남 (Em)/처남댁 (Em)
아내의 여동생/남편 (Em gái vợ / chồng của em gái vợ): 처제 (Em)/동서 (Em)


자녀가 알아야 할 호칭 Cách xưng hô dành cho con cái cần phải biết
아버지의 어머니/아버지 (Mẹ /cha của ba(bố)): 할머니 (Bà nội)/할아버지 (Ông nội)
아버지의 형 (Anh trai của ba(bố)): 큰아버지 (vợ anh trai của ba(bố))/큰어 머니 (Bác - Bác(Bác gái))
아버지의 남동생(Em trai của ba(bố)): 결혼 전 (Trước khi kết hôn): 삼촌 (Chú)
결혼 후 (Sau khi kết hôn): 작은 아버지 (Chú)
아버지의 누나/여동생 (Chị / em gái của ba(bố)): 고모 (Cô / Bác)
어머니의 어머니/아버지 (Mẹ / cha của mẹ): 외할머니 (Bà ngoại)/외할아버지 (Ông ngoại)
어머니의 오빠/남동생-아내 (Anh/em trai của mẹ - vợ của anh/em trai mẹ): 외삼촌 (Cậu)/외숙모 (Mợ)
어머니의 언니/여동생 (Chị /em gái của mẹ): 이모 (Bác/Dì)

- Học từ vựng tiếng Hàn theo các chủ đề khác: tại đây
- Tham gia nhóm thảo luận tiếng Hàn: Học KIIP - Tiếng Hàn Lý Thú 
- Facebook cập nhật các bài học: Hàn Quốc Lý Thú

Trích dẫn từ Giáo trình 알콩달콩 한국어.


Chia sẻ bài viết

Tác giả:

안녕하세요? Hy vọng mỗi bài viết trên blog sẽ hữu ích đối với bạn. Xin cảm ơn và chúc bạn có những phút giây lý thú! 즐거운 하루를 보내세요!ㅎㅎ Nhấn và xem QC thu hút bạn để hỗ trợ HQLT nhé!!!

0 Comment: