[동사] 겠 (1)
'겠' có hai cách dùng với hai ý nghĩa rất khác nhau, để tìm hiểu cách dùng thứ 2 xin nhấn vào đây (Động từ/Tính từ + 겠 (2) 'chắc, chắc là, chắc sẽ ')Bài này chúng ta tìm hiểu về cách dùng thứ nhất của 겠
1. Thể hiện ý chí mạnh mẽ về kế hoạch trong tương lai của người nói. Lúc này chủ ngữ là '나(저), 우리'.
(저는) 올해 담배를 꼭 끊겠습니다.
Năm nay tôi nhất định sẽ bỏ thuốc lá.
(저는) 열심히 공부하겠습니다.
Tôi (nhất định) sẽ học tập chăm chỉ.
2. Trong cuộc sống sinh hoạt thường ngày các biểu hiện như sau rất hay được sử dụng, chắc hẳn rất quen thuộc với bạn.
알겠습니다. Dạ tôi biết rồi ạ
모르겠습니다. Tôi không biết ạ
처음 봡겠습니다. Rất vui lần đầu tiên gặp bạn
실례지만, 말씀 좀 묻겠습니다. Xin lỗi nhưng tôi muốn hỏi 1 chút ạ.
잘 먹겠습니다. Tôi sẽ ăn ngon miệng
학교 다녀오겠습니다. Con đi học đây ạ
3. Sự khác biệt giữa '겠 (1)' và '(으)ㄹ 거예요 1" (xem lại ở đây)
* So với '(으)ㄹ 거예요 (1)' thì '겠' nhấn mạnh ý chí của người nói nhiều hơn.
저는 이번 방학에 여행을 하겠어요. (위지가 강함/ ý chí mạnh mẽ)
저는 이번 방학에 여행을 할 거예요. (의지가 약함/ ý chí yếu)
Tôi sẽ đi du lịch vào kỳ nghỉ này.
* Với các biểu hiện quán ngữ, thành ngữ '관용 표현' thì dùng '겠'.
가: 많이 드세요.
나: 잘 먹겠습니다. (O)
잘 먹을 거예요. (X)
- Học các cấu trúc ngữ pháp sơ cấp khác tại: Tổng hợp ngữ pháp sơ cấp
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú
Ảnh: Nguồn từ facepage King Sejong Institute
Cảm ơn Hàn quốc lý thú về bài viết bổ ích ạ!
ReplyDelete