[동사/형용사]거나
1. [A 거나 B] Trong A và B lựa chọn/ chọn ra lấy một. 거나 gắn vào sau động từ hay tính từ, biểu hiện sự lựa chọn một trong hai hoặc nhiều sự vật, trạng thái. Nghĩa trong tiếng Việt là ‘hoặc (là), hay (là)’. Nó cũng được sự dụng sau 이다 và -았- với ý nghĩa ~또는 ~오후에 축구를 하거나 농구를 할 거예요.
Tôi sẽ chơi bóng đá hoặc bóng rổ vào buổi chiều.
저녁에 친구를 만나거나 도서관에 갈 거예요.
Buổi tối tôi sẽ gặp gỡ bạn bè hoặc là đến thư viện.
저는 맵거나 짠 음식을 잘 못 먹어요.
Tôi không thể ăn được thức ăn mặn hoặc cay.
2. Không thể dùng với thì tương lai, phỏng đoán "겠"
내일 등산을 가거나 농구를 하겠어요. (O)
내일 등산을 가겠거나 농구를 하겠어요. (X)
3. Sự khác biệt giữa '거나' và '(이)나'
'거나' dùng kết hợp với động từ và tính từ còn '(이)나' dùng kết hợp với danh từ.
가: 점심에 뭐 먹을 거예요?
나: 피자나 햄버거를 먹을 거예요.
피자를 먹거나 햄버거를 먹을 거예요.
- Học các cấu trúc ngữ pháp sơ cấp khác tại: Tổng hợp ngữ pháp sơ cấp
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú
Ảnh: Nguồn từ facepage King Sejong Institute
Giải thích cho e chỗ ko dùng với 겠 đc ko ạ? E ko hiểu 2 ví dụ đc đưa ra
ReplyDeleteChỗ sd với 이다, 았 có thể lấy ví dụ cụ thể ko ạ?