신문사 Tòa soạn báo/ a newspaper office
광고 Quảng cáo/ advertisement; commercial; promotion
경제면 Trang kinh tế/ financial page (of a newspaper)
스포츠면 Trang thể thao/ sports page (of a newspaper)
기사 Bài báo/ an article
사설 Bài xã luận/ a leading article; an editorial
사회면 Trang xã hội/ the social page; local news page; general news page
국제면 Trang quốc tế/ international news page
머리기사 Tiêu đề bài báo/ headline; leading article
정치면 Trang chính trị/ political news page
문화면 Trang văn hóa/ cultural news page
제호 Tiêu đề
1면 사진 Hình trang đầu/ front-page photo
사진설명문 Mô tả hình ảnh/ photo description; photo caption
주요기사 안내 mẫu tin chính
기사 Mẫu tin, bài báo
지면 Mặt báo/ the space of a newspaper; the page of the newspaper
머리기사 Mẫu tin trang nhất
<Trang 113> 2/방송 관련 어휘 Từ vựng liên quan đến phát sóng
[동사·형용사] ㄴ/는다면서요
•에바 씨는 매일 한국 드라마를 시청한다면서요?
•요즘 회사 일 때문에 굉장히 바쁘다면서요?
•내일 공중파 방송에서 추석 특집 방송을 한다면서요?
•케이블 방송은 따로 신청을 해야지 볼 수 있다면서요?
<Trang 116> 4/말하기
에 바: 에릭 씨, 요즘도 한국어를 배운다면서요?
에릭 씨, nghe nói dạo này bạn cũng học tiếng Hàn Quốc hả?
에 릭: 네, 매일 텔레비전에서 하는 한국어 교육 방송을 보면서 공부하고 있어요. 일을 하면서도 한국어를 공부할 수 있어서 좋아요.
Vâng, Hàng ngày mình đang vừa xem chương trình giáo dục tiếng Hàn Quốc trên ti vi vừa học. Vừa đi làm mà vẫn học được tiếng thích thật.
에 바: 매일 공부하기가 어렵지 않아요?
Ngày nào cũng học có khó không?
에 릭: 생각보다 어렵지 않아요. 그리고 주말에만 하는 프로그램도 있다니까 에바 씨도 한번
찾아보세요.
Không khó như mình nghĩ đâu. Với lại chương trình chỉ dạy vào cuối tuần nên 에바 씨 cũng tìm thử xem.
에 바: 그래요? 어디에서 찾을 수 있어요?
Vậy hả? Có thể tìm ở đâu được thế?
에 릭: 인터넷으로 검색하면 쉽게 찾을 수 있어요.
Nếu tra trên mạng có thể tìm thấy dễ dàng
<Trang 117> 5/ 듣기
다음은 요즘 한국 방송 출연이 늘어나고 있는 외국인 방송인들의 이야기입니다. 명절 특집 방송에나 등장하던 외국인들이 이제는 예능 프로그램에서 뛰어난 한국어 실력과 거침없는 입담을 발휘하며 감초의 역할을 하고 있는 것입니다. 90년대에 외국인 방송인으로 활발하게 활약하기 시작한 ‘이참’, ‘로버트 할리’, ‘이다 도시’는 모두 한국국적으로 귀화하여 꾸준하게 방송 활동을 하고 있습니다. 외국인을 볼 기회가 흔하지 않았던 시기에 유창한 한국어를 구사하던 이 세 사람은 텔레비전을 켤 때마다 볼 수 있을 정도로 인기가 많았습니다. 최근 들어 더 많은 외국인 또는 혼혈인이 한국 연예계에 진출하여 인기를 얻고 있으며 시청자들을 사로잡고 있습니다. 처음 외국인 방송인들이 활동할 시기에는 그들이 처음 한국에 와서 느낀 문화차이, 언어 실력 부족 등으로 당황스러웠던 에피소드들이 신선한 웃음과 재미를 주었지만, 지금은 한국인보다 한국인다운 모습에 한국 사람들도 외국인 연예인들에게 대체로 호의적인 반응을 보이고 친숙하게 생각하고 있다고 합니다.
Từ vựng:
출연 trình diễn, biểu diễn (sự xuất hiện trên truyền hình, sân khấu...)
늘어나다 tăng lên
특집 ấn phẩm đặc biệt
등장하다 xuất hiện trên sân khấu, ra mắt
실력 thực lực
거침없다 không có gì trở ngại
입담 tài ăn nói
활약하다 hoạt động tích cực
꾸준하다 liên tục, bền bỉ
유창한 thành thạo, lưu loát, trôi chảy
구사하다 sử dụng thành thạo
혼혈인 người con lai (lai dòng máu 2 dân tộc/ đất nước)
시청자 khán thính giả
사로잡다 thu hút, hớp hồn, bắt sống...
친숙하다 thân thuộc, thân quen, quen mặt
<Trang 117> 6/ 발음
1) 고향 친구가 온다면서요?
2. 다음 문장을 자연스럽게 읽어 보세요.
1) 어제 농구 경기 중계방송을 했다니까 재방송으로 꼭 봐야겠어요.
2) 엘레나 씨가 외국인 노래자랑에 나왔다니까 인터넷으로 꼭 찾아보세요.
3) 그 뉴스가 머리기사로 나왔다면서요?
Từ vựng
겨울연가 bản tình ca mùa đông
꾸준히 đều đặn
수출되다 được xuất khẩu
시나리오 (scenario) kịch bản
판권 bản quyền
형식 hình thức
터키 Turkey - Thổ nhĩ kỳ
탐구 tham cứu, khảo cứu, thăm dò
코너 corner- góc độ
활발하게 một cách hoạt bát, sinh động, sôi nổi
영향 sự ảnh hưởng
연예인 nghệ sĩ
광고 Quảng cáo/ advertisement; commercial; promotion
경제면 Trang kinh tế/ financial page (of a newspaper)
스포츠면 Trang thể thao/ sports page (of a newspaper)
기사 Bài báo/ an article
사설 Bài xã luận/ a leading article; an editorial
사회면 Trang xã hội/ the social page; local news page; general news page
국제면 Trang quốc tế/ international news page
머리기사 Tiêu đề bài báo/ headline; leading article
정치면 Trang chính trị/ political news page
문화면 Trang văn hóa/ cultural news page
제호 Tiêu đề
1면 사진 Hình trang đầu/ front-page photo
사진설명문 Mô tả hình ảnh/ photo description; photo caption
주요기사 안내 mẫu tin chính
기사 Mẫu tin, bài báo
지면 Mặt báo/ the space of a newspaper; the page of the newspaper
머리기사 Mẫu tin trang nhất
<Trang 113> 2/방송 관련 어휘 Từ vựng liên quan đến phát sóng
공중파 방송/ 지상파 방송 truyền hình mặt đất/ public channel broadcast
유선 방송/ 케이블 방송 truyền hình hữu tuyến, có dây/ cable broadcast
인터넷 방송 Truyền hình internet/ internet broadcast
채널 Kênh (tivi, đài...) television channel
채널을 돌리다 chuyển kênh/ to change channels on a television; to channel surf
시청자 Người xem, khán giả/ a viewer
시청하다 xem (nghe và nhìn) /to watch (a broadcast); to pay attention to
기자 phóng viên, nhà báo, ký giả/ a reporter; journalist
특파원 đặc phái viên/ a roving correspondent; news correspondent
아나운서 phát thanh viên/ announcer
프로듀서 Nhà sản xuất/ producer (PD)
취재하다 lấy tin
보도하다 đưa tin/ to report (on the news); to inform
제작하다 sản xuất/ to produce (a drama, movie, etc.)
프로그램 chương trình/ a program
속보 tin nhanh, tin vắn/ newsflash; breaking news
생방송 truyền hình trực tiếp/ live broadcast
재방송 phát sóng lại/ a rerun; rebroadcast
Từ học thêm: 청취자 Thính giả (chỉ nghe)
<Trang 113> 3/ 방송 프로그램 종류 Loại chương trình phát sóng
뉴스 Tin tức/ news
시사 프로그램 Chương trình thời sự/ global issue program
특집 방송 phát sóng đặc biệt, đặc san/ special feature broadcast
스포츠 중계방송 truyền hình trực tiếp thể thao/ sports broadcast
예능 프로그램 chương trình nghệ thuật, chương trình giải trí/ variety show; entertainment program
드라마 phim truyền hình
유선 방송/ 케이블 방송 truyền hình hữu tuyến, có dây/ cable broadcast
인터넷 방송 Truyền hình internet/ internet broadcast
채널 Kênh (tivi, đài...) television channel
채널을 돌리다 chuyển kênh/ to change channels on a television; to channel surf
시청자 Người xem, khán giả/ a viewer
시청하다 xem (nghe và nhìn) /to watch (a broadcast); to pay attention to
기자 phóng viên, nhà báo, ký giả/ a reporter; journalist
특파원 đặc phái viên/ a roving correspondent; news correspondent
아나운서 phát thanh viên/ announcer
프로듀서 Nhà sản xuất/ producer (PD)
취재하다 lấy tin
보도하다 đưa tin/ to report (on the news); to inform
제작하다 sản xuất/ to produce (a drama, movie, etc.)
프로그램 chương trình/ a program
속보 tin nhanh, tin vắn/ newsflash; breaking news
생방송 truyền hình trực tiếp/ live broadcast
재방송 phát sóng lại/ a rerun; rebroadcast
Từ học thêm: 청취자 Thính giả (chỉ nghe)
<Trang 113> 3/ 방송 프로그램 종류 Loại chương trình phát sóng
뉴스 Tin tức/ news
시사 프로그램 Chương trình thời sự/ global issue program
특집 방송 phát sóng đặc biệt, đặc san/ special feature broadcast
스포츠 중계방송 truyền hình trực tiếp thể thao/ sports broadcast
예능 프로그램 chương trình nghệ thuật, chương trình giải trí/ variety show; entertainment program
드라마 phim truyền hình
<Trang 114 - 115> 3/문법
Các bạn nhấn vào tiêu đề tên ngữ pháp bên dưới (màu xanh lá cây) để xem chi tiết hơn mô tả về cách dùng và ví dụ kèm theo.[동사·형용사] ㄴ/는다면서요
Sử dụng khi bạn muốn xác thực, xác minh và hỏi thăm về việc gì đó mà mình đã được nghe từ người khác. Có thể hiểu trong tiếng Việt nôm na là 'Tôi nghe nói/ bạn đã nói rằng ... phải không/ đúng không/ à?' ' Thật là... phải không'
(Nghe nói) 에바 xem phim Hàn mỗi ngày à?
(Nghe nói) dạo này vì việc công ty nên bận lắm hả?
(Nghe nói) ngày mai có phát sóng chương trình đặc biệt về Trung Thu trên kênh truyền hình phải không?
Thật là truyền hình cáp phải đăng ký riêng thì mới xem được phải không?
Chú ý cấu trúc: 해야지: https://hanquoclythu.blogspot.com/2018/07/11-dien-ta-ieu-kien-va-o-giua-cau.html
Các bạn nhấn vào tiêu đề tên ngữ pháp bên dưới (màu xanh lá cây) để xem chi tiết hơn mô tả về cách dùng và ví dụ kèm theo
[동사·형용사] 다니까
[동사·형용사] 다니까
[A다니까 B] là dạng rút gọn của 'ㄴ/는다고 하다 + (으)니까' mang ý nghĩa là 'vì A - lời nói của bản thân hoặc nội dung mà nghe từ người khác nên xuất hiện, xảy ra hiệu ứng/phản ứng hoặc tình huống B. Có thể dịch là 'thấy bảo là/nghe bảo là...nên, nói rằng là...nên'
가: 어제 너무 바빠서 제가 좋아하는 드라마를 못 봤어요.
나: 토요일마다 재방송을 한다니까 그때 보세요.
가: 어제 너무 바빠서 제가 좋아하는 드라마를 못 봤어요.
나: 토요일마다 재방송을 한다니까 그때 보세요.
가: Hôm qua bận quá nên mình đã không thể xem được bộ phim yêu thích
나: Nghe bảo họ chiếu lại vào mỗi thứ 7 nên hãy xem vào lúc đó nhé.
가: 한국 요리를 배우고 싶은데 어디서 배우면 좋을까요?
나: 아침마다 케이블 방송에서 요리 프로그램을 한다니까 한번 보세요.
가: Mình muốn học nấu món Hàn Quốc mà không biết ở học ở đâu thì tốt vậy nhỉ?
나: 아침마다 케이블 방송에서 요리 프로그램을 한다니까 한번 보세요.
가: Mình muốn học nấu món Hàn Quốc mà không biết ở học ở đâu thì tốt vậy nhỉ?
나: Thấy bảo là có chương trình dạy nấu ăn trên truyền hình cáp vào mỗi buổi sáng nên cậu thử xem đi
<Trang 116> 4/말하기
에 바: 에릭 씨, 요즘도 한국어를 배운다면서요?
에릭 씨, nghe nói dạo này bạn cũng học tiếng Hàn Quốc hả?
에 릭: 네, 매일 텔레비전에서 하는 한국어 교육 방송을 보면서 공부하고 있어요. 일을 하면서도 한국어를 공부할 수 있어서 좋아요.
Vâng, Hàng ngày mình đang vừa xem chương trình giáo dục tiếng Hàn Quốc trên ti vi vừa học. Vừa đi làm mà vẫn học được tiếng thích thật.
에 바: 매일 공부하기가 어렵지 않아요?
Ngày nào cũng học có khó không?
에 릭: 생각보다 어렵지 않아요. 그리고 주말에만 하는 프로그램도 있다니까 에바 씨도 한번
찾아보세요.
Không khó như mình nghĩ đâu. Với lại chương trình chỉ dạy vào cuối tuần nên 에바 씨 cũng tìm thử xem.
에 바: 그래요? 어디에서 찾을 수 있어요?
Vậy hả? Có thể tìm ở đâu được thế?
에 릭: 인터넷으로 검색하면 쉽게 찾을 수 있어요.
Nếu tra trên mạng có thể tìm thấy dễ dàng
<Trang 117> 5/ 듣기
다음은 요즘 한국 방송 출연이 늘어나고 있는 외국인 방송인들의 이야기입니다. 명절 특집 방송에나 등장하던 외국인들이 이제는 예능 프로그램에서 뛰어난 한국어 실력과 거침없는 입담을 발휘하며 감초의 역할을 하고 있는 것입니다. 90년대에 외국인 방송인으로 활발하게 활약하기 시작한 ‘이참’, ‘로버트 할리’, ‘이다 도시’는 모두 한국국적으로 귀화하여 꾸준하게 방송 활동을 하고 있습니다. 외국인을 볼 기회가 흔하지 않았던 시기에 유창한 한국어를 구사하던 이 세 사람은 텔레비전을 켤 때마다 볼 수 있을 정도로 인기가 많았습니다. 최근 들어 더 많은 외국인 또는 혼혈인이 한국 연예계에 진출하여 인기를 얻고 있으며 시청자들을 사로잡고 있습니다. 처음 외국인 방송인들이 활동할 시기에는 그들이 처음 한국에 와서 느낀 문화차이, 언어 실력 부족 등으로 당황스러웠던 에피소드들이 신선한 웃음과 재미를 주었지만, 지금은 한국인보다 한국인다운 모습에 한국 사람들도 외국인 연예인들에게 대체로 호의적인 반응을 보이고 친숙하게 생각하고 있다고 합니다.
Từ vựng:
출연 trình diễn, biểu diễn (sự xuất hiện trên truyền hình, sân khấu...)
늘어나다 tăng lên
특집 ấn phẩm đặc biệt
등장하다 xuất hiện trên sân khấu, ra mắt
실력 thực lực
거침없다 không có gì trở ngại
입담 tài ăn nói
활약하다 hoạt động tích cực
꾸준하다 liên tục, bền bỉ
유창한 thành thạo, lưu loát, trôi chảy
구사하다 sử dụng thành thạo
혼혈인 người con lai (lai dòng máu 2 dân tộc/ đất nước)
시청자 khán thính giả
사로잡다 thu hút, hớp hồn, bắt sống...
친숙하다 thân thuộc, thân quen, quen mặt
<Trang 117> 6/ 발음
1. 다음 발음을 잘 듣고 따라하세요. |
2) 부모님께서 오신다면서요?
3) 매일 드라마를 시청한다면서요?
3) 매일 드라마를 시청한다면서요?
4) 방송국에서 그 가게를 취재한다면서요?
2. 다음 문장을 자연스럽게 읽어 보세요.
1) 어제 농구 경기 중계방송을 했다니까 재방송으로 꼭 봐야겠어요.
2) 엘레나 씨가 외국인 노래자랑에 나왔다니까 인터넷으로 꼭 찾아보세요.
3) 그 뉴스가 머리기사로 나왔다면서요?
<Trang 118> 7/읽기
새로운 경제 한류 <한국 방송 수출>
드라마 <겨울연가>(KBS2, 2002)를 시작으로 일어난 ‘한류’ 덕분에 우리 드라마는 그 동안 꾸준히 수출되어 왔다. 한국 드라마는 전 세계 시장에 잘 팔리는 상품이 되었다.
그리고 영화도 필름뿐만 아니라 시나리오도 판권 수출을 하고 있다. 그런데 이제는 한국 방송 프로그램 형식까지 수출되기 시작했다.
터키 <우리 결혼했어요>를 시작으로 <도전! 골든벨>(KBS)는 베트남에, ‘남녀탐구생활’ 코너로 유명한 <롤러코스터>(tvN)는 중국에 수출되었다고 한다.
드라마만큼 활발하게 수출되고 있는 것은 아니지만, 한류의 영향으로 우리 연예인들이 출연하는 방송에도 관심이 쏠리게 된 것이다. 이제는 좋은 아이디어로 재미있고 색다른 방송 프로그램 형식을 많이 만들어져 새로운 한류를 만들어 나가기를 기대한다.
Bắt đầu với <We Are Married> ở Thổ Nhĩ Kỳ <Thách thức! Golden Bell> (KBS) tại Việt Nam, <RollerCoaster> (tvN), nổi tiếng về góc độ "cuộc sống thăm dò đàn ông và phụ nữ", đã được xuất khẩu sang Trung Quốc. Mặc dù nó không phải là thứ mà đang được xuất khẩu sôi động (nhộn nhịp) như phim truyền hình, nhưng nhờ ảnh hưởng của làn sóng hallyu nó cũng thu hút sự quan tâm trên truyền hình tới các nghệ sỹ biểu diễn của chúng tôi. Hiện tại, chúng tôi mong đợi sẽ tạo ra rất nhiều hình thức chương trình truyền hình thú vị và mới mẻ với những ý tưởng hay để tạo ra làn sóng Hallyu mới.
Hallyu, làn sóng kinh tế mới <xuất khẩu truyền hình Hàn Quốc>
Nhờ làn sóng " Hallyu " bắt đầu dậy lên từ phim truyền hình (Bản tình ca mùa đông KBS2, 2002) mà các bộ phim truyền hình của chúng ta đã được xuất khẩu một cách đều đặn trong thời gian qua. Phim truyền hình Hàn Quốc đã trở thành một mặt hàng bán chạy tốt trên thị trường toàn cầu. Và cũng không chỉ phim (movie + drama) mà các kịch bản cũng đang xuất khẩu quyền tác giả (bản quyền).Bắt đầu với <We Are Married> ở Thổ Nhĩ Kỳ <Thách thức! Golden Bell> (KBS) tại Việt Nam, <RollerCoaster> (tvN), nổi tiếng về góc độ "cuộc sống thăm dò đàn ông và phụ nữ", đã được xuất khẩu sang Trung Quốc. Mặc dù nó không phải là thứ mà đang được xuất khẩu sôi động (nhộn nhịp) như phim truyền hình, nhưng nhờ ảnh hưởng của làn sóng hallyu nó cũng thu hút sự quan tâm trên truyền hình tới các nghệ sỹ biểu diễn của chúng tôi. Hiện tại, chúng tôi mong đợi sẽ tạo ra rất nhiều hình thức chương trình truyền hình thú vị và mới mẻ với những ý tưởng hay để tạo ra làn sóng Hallyu mới.
Từ vựng
겨울연가 bản tình ca mùa đông
꾸준히 đều đặn
수출되다 được xuất khẩu
시나리오 (scenario) kịch bản
판권 bản quyền
형식 hình thức
터키 Turkey - Thổ nhĩ kỳ
탐구 tham cứu, khảo cứu, thăm dò
코너 corner- góc độ
활발하게 một cách hoạt bát, sinh động, sôi nổi
영향 sự ảnh hưởng
연예인 nghệ sĩ
쏠리다 bị đổ, bị dồn về một phía (Cái gì đó bị nghiêng nên bị dồn về một phía.)
nghiêng về, hướng tới (Ánh mắt hoặc tâm trí được tập trung về một phía.)
색다르다 khác lạ, đặc sắc
기대하다 mong đợi
nghiêng về, hướng tới (Ánh mắt hoặc tâm trí được tập trung về một phía.)
색다르다 khác lạ, đặc sắc
기대하다 mong đợi
<Trang 120> 8/한국 사회와 문화
한국 사회에 거주하고 있는 외국인 또는 외국인 이주민이 사회의 구성원으로서 한국인들과 소통하기 위해서는 한국 문화에 대한 이해와 정보가 필요하다. 다양한 국적의 외국인에게 정보를 제공하여 국내 생활에 적응을 돕기 위하여 다국어 방송이 운영되고 있다.
대한민국의 국제방송인 KBS 월드 라디오에서는 영어, 한국어, 아랍어, 중국어, 프랑스어, 독일어, 인도네시아어, 일본어, 러시아어, 스페인어, 베트남어로 된 11개 언어로 다양한 프로그램과 뉴스를 제공하고 있다.
그리고 이주민 방송에서는 한국에 있는 외국인들이 참여하여 다국어 뉴스를 만들어 전하고 있다.
그리고 이주민 방송에서는 한국에 있는 외국인들이 참여하여 다국어 뉴스를 만들어 전하고 있다.
자세한 사항은 KBS 월드 라디오 홈페이지(http://world.kbs.co.kr/english/)와 이주민 방송 홈페이지(http://www.mntv.net)에 들어가면 확인할 수 있다.
Để người nước ngoài đang cư trú hoặc người nước ngoài nhập cư, di cư sống trong xã hội Hàn Quốc có thể giao tiếp với những người Hàn Quốc mà cấu thành nên xã hội thì cần thông tin và sự thấu hiểu về văn hóa Hàn Quốc. Để cung cấp thông tin cho người nước ngoài với đa dạng các quốc tịch khác nhau và giúp thích nghi với cuộc sống trong nước, phát thanh truyền hình đa ngôn ngữ đang được vận hành.
Trên chương trình phát thanh truyền hình quốc tế của Hàn Quốc - KBS World Radio, đang cung cấp tin tức và các chương trình đa dạng với 11 ngôn ngữ, tiếng Anh, tiếng Hàn Quốc, tiếng Ả Rập, tiếng Trung, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Indonesia, tiếng Nhật, tiếng Nga, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Việt Nam.
Và trong chương trình phát thanh nhập cư, những người nước ngoài đang ở Hàn Quốc cũng đang tham gia vào việc đưa tin đa ngôn ngữ.
Để biết thêm thông tin, vui lòng truy cập website của KBS World Radio (http://world.kbs.co.kr/english/) và trang web Phát thanh truyền hình nhập cư (http://www.mntv.net).
Để người nước ngoài đang cư trú hoặc người nước ngoài nhập cư, di cư sống trong xã hội Hàn Quốc có thể giao tiếp với những người Hàn Quốc mà cấu thành nên xã hội thì cần thông tin và sự thấu hiểu về văn hóa Hàn Quốc. Để cung cấp thông tin cho người nước ngoài với đa dạng các quốc tịch khác nhau và giúp thích nghi với cuộc sống trong nước, phát thanh truyền hình đa ngôn ngữ đang được vận hành.
Trên chương trình phát thanh truyền hình quốc tế của Hàn Quốc - KBS World Radio, đang cung cấp tin tức và các chương trình đa dạng với 11 ngôn ngữ, tiếng Anh, tiếng Hàn Quốc, tiếng Ả Rập, tiếng Trung, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Indonesia, tiếng Nhật, tiếng Nga, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Việt Nam.
Và trong chương trình phát thanh nhập cư, những người nước ngoài đang ở Hàn Quốc cũng đang tham gia vào việc đưa tin đa ngôn ngữ.
Để biết thêm thông tin, vui lòng truy cập website của KBS World Radio (http://world.kbs.co.kr/english/) và trang web Phát thanh truyền hình nhập cư (http://www.mntv.net).
Từ vựng
거주하다 cư trú, sinh sống
이주민 người di trú, di cư (Người chuyển đến nơi khác sinh sống, hoặc người từ nơi khác đến sinh sống và định cư.)
구성원 thành viên
소통하다 thông hiểu, giao tiếp, trao đổi
다국어 đa ngôn ngữ
운영되다 được điều hành, được vận hành
사항 điều khoản, thông tin
이주민 방송 đài truyền hình cho người nhập cư
- Xem các bài dịch khác của lớp KIIP Trung cấp 2: Tại đây
- Nhóm học và thảo luận tiếng Hàn KIIP: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật bài học tiếng Hàn KIIP và các thông tin liên quan đến chương trình KIIP: Hàn Quốc Lý Thú
구성원 thành viên
소통하다 thông hiểu, giao tiếp, trao đổi
다국어 đa ngôn ngữ
운영되다 được điều hành, được vận hành
사항 điều khoản, thông tin
이주민 방송 đài truyền hình cho người nhập cư
- Xem các bài dịch khác của lớp KIIP Trung cấp 2: Tại đây
- Nhóm học và thảo luận tiếng Hàn KIIP: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật bài học tiếng Hàn KIIP và các thông tin liên quan đến chương trình KIIP: Hàn Quốc Lý Thú
0 Comment: