사동사
Gắn vào thân động từ, tính từ, có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là ‘làm cho, khiến cho ai đó thực hiện hành động nào đó’. Được sử dụng trong trường hợp chủ thể hành động không thực hiện hành động một cách tự phát, mà do người khác sai khiến hoặc do tác động từ bên ngoài dẫn đến.
Tùy theo loại động từ, tính từ mà có thể kết hợp với các hậu tố -이-, -히-, -리-,-기-, -우-, -추- để tạo thành động từ gây khiến (dạng ngắn) hoặc kết hợp với -게 하다 thành động từ gây khiến dạng dài.
- Động từ gây khiến dạng ngắn được sử dụng khi chủ ngữ của câu trở thành chủ thể của hành động và trực tiếp thực hiện hành động đó.
- Còn động từ gây khiến dạng dài được sử dụng khi chủ ngữ tác động đến chủ thể hành động thông qua lời nói hoặc phương pháp nào đó để chủ thể thực hiện hành động đó.
=> Vì thế, so với động từ gây khiến dạng ngắn, động từ gây khiến dạng dài tạo cảm giác gián tiếp hơn. Hãy cùng xem phân tích bên dưới để thấy sự khác nhau.
엄마가 아이에게 밥을 먹였어요. → 엄마가 아이에게 직접 밥을 먹이는 행위를 함.
(Người mẹ trực tiếp thực hiện hành vi cho đứa bé ăn)
엄마가 아이에게 밥을 먹게 했어요. → 엄마가 아이에게 밥을 먹게 시킴.
(Người mẹ qua lời nói hay bằng các biện pháp nào đó khiến đứa trẻ ăn như dọa dẫm, treo phần thưởng nếu ăn hết cơm hay nhờ người khác cho ăn....)
-게 하다:
Đứng sau động từ, tính từ, có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là ‘làm cho’; được sử dụng khi chủ ngữ thông qua lời nói hoặc phương pháp nào đó tác động làm cho chủ thể hành động thực hiện một hành động nào đó. (Xem thêm về -게 하다 ở đây)
- Còn động từ gây khiến dạng dài được sử dụng khi chủ ngữ tác động đến chủ thể hành động thông qua lời nói hoặc phương pháp nào đó để chủ thể thực hiện hành động đó.
=> Vì thế, so với động từ gây khiến dạng ngắn, động từ gây khiến dạng dài tạo cảm giác gián tiếp hơn. Hãy cùng xem phân tích bên dưới để thấy sự khác nhau.
엄마가 아이에게 밥을 먹였어요. → 엄마가 아이에게 직접 밥을 먹이는 행위를 함.
(Người mẹ trực tiếp thực hiện hành vi cho đứa bé ăn)
엄마가 아이에게 밥을 먹게 했어요. → 엄마가 아이에게 밥을 먹게 시킴.
(Người mẹ qua lời nói hay bằng các biện pháp nào đó khiến đứa trẻ ăn như dọa dẫm, treo phần thưởng nếu ăn hết cơm hay nhờ người khác cho ăn....)
-게 하다:
Đứng sau động từ, tính từ, có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là ‘làm cho’; được sử dụng khi chủ ngữ thông qua lời nói hoặc phương pháp nào đó tác động làm cho chủ thể hành động thực hiện một hành động nào đó. (Xem thêm về -게 하다 ở đây)
- Động từ với -이-
보다 (nhìn, ngắm, xem) | 보이다 | 이 사진들을 다 봤어요. 다른 사진을 더 보여 주세요. Tôi đã xem tất cả các bức ảnh này, làm ơn cho tôi xem thêm những bức hình khác. |
먹다 (ăn, uống) | 먹이다 | 저는 밥을 먹었어요. 이제 아이한테 밥을 먹여야 돼요. Tôi đã ăn rồi, hiện tại tôi phải cho bọn trẻ ăn. |
죽다 (chết) | 죽이다 | 사람이 죽었어요. 그런데 누가 죽였는지 몰라요. Một người đã chết, nhưng tôi không biết ai đã giết người. |
녹다 (tan, tan ra, tan chảy) | 녹이다 | 얼음이 다 녹았어요. 꼭 얼음을 녹여서 넣어야 합니다. Cục đá đã tan chảy hết. Bạn phải làm đã tan chảy trước rồi mới cho vào. |
끓다 (sôi) | 끓이다 | 물이 끓어요. 물을 끓일 때 조심하세요. Nước đang sôi, Hãy cẩn thận khi bạn đun sôi nước. |
붙다 (dính, gắn, lắp, đính kèm) | 붙이다 | 제 동생이 껌을 머리에 붙였어요. 껌은 붙으면 잘 안 떨어져요. Em tôi làm dính kẹo cao su lên tóc của tôi. Thật khó để lấy ra khi kẹo cao su đã dính lên thứ gì đó. |
속다 (bị lừa) | 속이다 | 친구가 저를 속여서 화가 많이 났어요. 바보처럼 속은 저도 잘못이지요. Bạn tôi đã lừa tôi, nên tôi đã rất bực mình. Đó cũng alf lỗi của tôi để bị lừa như một kẻ ngốc. |
줄다 (giảm, giảm sút) | 줄이다 | 수입이 줄었어요. 음식비를 줄여야겠어요. Thu nhập của chúng tôi đã giảm sút, chúng tôi sẽ phải giảm thiểu chi phí ăn uống. |
높다 (cao) | 높이다 | 저는 높은 책상을 좋아해서 책상을 높였어요. Tôi thích chiếc bàn cao, vì vậy tôi đã khiến nó cao hơn. |
- Động từ với -히-
앉다 (ngồi) | 앉히다 | 아이를 식탁이 앉히는 일이 쉽지 않아요. Thật không dễ dàng để khiến bọn nhỏ ngồi vào bàn ăn. |
읽다 (đọc) | 읽히다 | 선생님이 저한테 영어 책을 읽혀서 긴장했어요. Giáo viên làm cho tôi đọc một cuốn sách tiếng anh, vì vậy tôi đã rất căng thẳng. |
좁다 (hẹp) | 좁히다 | 의자 사이가 너무 넓어서 좁혔어요. Khoảng cách giữa nững chiếc ghế quá rộng, nên tôi đã khiến nó hẹp lại. |
넓다 (rộng) | 넓히다 | 길을 넓히는 공사를 하고 있어요. Đang có thi công làm cho con đường rộng ra. |
맞다 (đúng, đúng đắn) | 맞히다 | 문제를 맞히면 세탁기를 드립니다. Gửi đến bạn một chiếc máy giặt nếu bạn đoán đúng câu hỏi. |
입다 (mặc) | 입히다 | 날씨가 추워서 아이한테 코트를 입혔어요. Thời tiết rất lạnh, vì vậy tôi mặc áo khoác cho bọn trẻ. |
눕다 (nằm) | 눕히다 | 아이를 눕히고 저도 잘 거예요. Tôi sẽ ngủ sau khi đặt/để đứa bé nằm xuống. |
밝다 (sáng, hừng sáng) | 밝히다 | 이 사건의 진실을 꼭 밝혀 주세요. Xin hãy làm sáng tỏ chân tướng của sự việc. |
익다 (chín, chín muồi) | 익히다 | 고기를 잘 익혀서 드세요. Thịt đã được (làm) chín nên xin hãy dùng đi ạ. |
- Động từ với -리-
알다(biết) | 알리다 | 무슨 일이 있으면 알려 주세요. Hãy cho tôi biết nếu có việc gì xảy ra nhé . |
살다(sống) | 살리다 | 살려 주세요! Xin hãy cứu tôi với! |
울다(khóc) | 울리다 | 왜 동생을 울리니? Tại sao con làm cho em khóc vậy? |
돌다(quay vòng, xoay vòng) | 돌리다 | 머리를 왼쪽으로 돌려 보세요. Hãy thử quay đầu sang bên trái. |
날다(bay) | 날리다 | 종이 비행기를 날리러 밖에 나갔어요. Tôi đã ra ngoài để làm bay (thả bay) chiếc máy bay giấy. |
듣다(nghe) | 들리다 | 이상한 소리가 들려서 무서웠어요. Tôi đã sợ vì phải nghe những âm thanh lạ. |
놀다(chơi) | 놀리다 | 친구들이 저를 뚱뚱보 돼지라고 놀려요. Tụi bạn cứ trêu tôi là con lợn béo. |
늘다(tăng lên, nhiều lên) | 늘리다 | 우리 애가 너무 빨리 커서 옷을 아무리 늘려도 옷이 작아요. Nhóc nhà tôi đang lớn rất nhanh, quần áo của nó đều nhỏ (trật) mặc dù tôi có làm nới rộng ra đến như thế nào. |
마르다(khô) | 말리다 | 지금 머리를 말리고 있어요. Hiện giờ tôi đang làm khô tóc. |
흐르다(chảy, trôi qua, lưu thông) | 흘리다 | 영화가 너무 슬퍼서 많은 사람들이 눈물을 흘렸어요. Bộ phim quá là buồn, nó làm cho nhiều người đã khóc. |
얼다(đông cứng, đóng băng) | 얼리다 | 지금 안 먹을 거면 냉동실에 얼리세요. Nếu bạn không ăn nó bây giờ thì hãy làm lạnh nó trong tủ lạnh. |
- Động từ với -기-
웃다(cười) | 웃기다 | 친구가 너무 웃겨서 많이 웃었어요. Bạn tôi rất buồn cười nên tôi đã cười nhiều |
벗다(gỡ, cởi, tháo) | 벗기다 | 방에 들어오기 전에 아이들의 신발을 벗겨 주세요. làm ơn cởi giày của mấy đứa nhỏ trước khi chúng bước vô phòng. |
씻다(rửa, lau chùi) | 씻기다 | 아이들을 씻기고 나면 이미 12시예요. Sau khi tôi chùi rửa cho mấy đứa trẻ thì cũng đã là 12 giờ. |
숨다(náu, nấp, núp, giấu) | 숨기다 | 누나 신발을 숨겼다가 엄마한테 혼났어요. Tôi giấu đôi giày của chị gái, và tôi đã bị mẹ la mắng. |
옮다(di chuyển, dịch chuyển) | 옮기다 | 새 집으로 짐을 옮기고 있어요. Tôi đang di chuyển một số đồ đạc đến ngôi nhà mới. |
남다(còn lại, thừa lại) | 남기다 | 음식을 남기지 말고 다 먹어. Hãy ăn hết đừng để thừa chút đồ ăn nào. |
맡다(đảm nhiệm, đảm đương, phụ trách) | 맡기다 | 저한테 일을 맡겨 주세요. Xin hãy để tôi đảm trách việc đó. |
신다(mang giày, dep, tất...) | 신기다 | 아이들 양말을 신기는 게 제일 힘들어요. Khó nhất là việc xỏ (mang) tất vào chân mấy đứa trẻ. |
굶다(nhịn ăn) | 굶기다 | 아이들의 밥을 굶긴 엄마가 경찰에 잡혔습니다. Người mẹ khiến những đứa trẻ phải nhịn ăn đã bị cảnh sát bắt. |
감다(gội, tắm) | 감기다 | 아이들 머리를 감길 때 이 샴푸를 쓰세요. Hãy dùng dầu gội này khi gội đầu cho mấy đứa trẻ. |
- Động từ với -우-
자다(ngủ) | 재우다 | 지금 아이를 재우고 있으니까 조용히 해 주세요. Tôi cho đứa bé ngủ nên làm ơn hãy giữ yên lặng giúp nhé. |
타다(đáp, cưỡi, lên phương tiện đi lại) | 태우다 | 제가 지하철 역까지 태워 줄게요. Tôi sẽ đưa bạn đến ga tàu điện ngầm. |
깨다(tỉnh ra, tỉnh lại, thức tỉnh, tỉnh dậy) | 깨우다 | 내일 중요한 회의가 있으니까 6시에 깨워 주세요. Vì ngày mai có buổi họp quan trọng, nên hãy đánh thức tôi lúc 6 giờ. |
서다(đứng, dừng, ngừng) | 세우다 | 저기 차 앞에서 세워 주세요. Xin hãy dừng ở trước chiếc xe đó . |
차다(đầy, tràn đầy) | 채우다 | 병에 물을 가득 채우세요. Hãy làm đầy nước vào bình. |
쓰다(đội, đeo, mang) | 씌우다 | 햇볕이 강하니까 아이들한테 선글라스를 씌워 주세요. Vì nắng mặt trời chói chang, nên hãy đeo kính râm cho mấy đứa nhỏ. |
비다(trống không, trống rỗng) | 비우다 | 떠나기 전에 쓰레기통을 비워 주세요. Xin hãy làm trống rỗng thùng rác(đổ rác đi) trước khi bạn rời đi. |
크다(lớn, khôn lớn) | 키우다 | 저는 고양이 두 마리를 키우고 있어요. Tôi đang nuôi lớn hai con mèo. |
- Động từ với -추-
낮다(thấp) | 낮추다 (hạ thấp,hạ xuống) | 아이가 자고 있어요. TV 소리를 낮추세요. Em bé đang ngủ, hãy hạ thấp âm lượng TV xuống. |
늦다(muộn, trễ) | 늦추다 (dời lại, hoãn lại) | 회사에 일이 생겨서 저녁 약속 시간을 늦췄어요. Có việc phát sinh ở công ty, Tôi đã dời lại lịch hẹn ăn tối . |
** Tham khảo ngữ pháp bị động từ tại: 피동사 - Bị động từ
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú
Nguồn tham khảo: funkorea4u
0 Comment: