1. Danh từ + 으로써: Trợ từ thể hiện công cụ, phương tiện hay phương pháp được dùng để làm việc nào đó. Tương đương với nghĩa "với, bằng".
그녀는 뛰어난 노래 실력으로써 세계를 놀라게 했다.Với khả năng ca hát xuất sắc cô ấy đã làm cả thế giới kinh ngạc.
애국선열들은 자신의 희생으로써 자신의 가족들과 국가를 지켜 냈다.
Các liệt sĩ yêu nước bằng hy sinh của bản thân đã bảo vệ đất nước và gia đình của mình.
아이들을 매로써 가르쳐서는 안 된다.
Việc dạy dỗ trẻ nhỏ bằng đòn roi là không thể được.
실력으로써 승부를 겨루어야 한다.
Phải phân tranh thắng bại bằng thực lực.
2. Động từ + -(으)ㅁ으로써: Nói đến kết quả ở vế sau có được do đã thực hiện hành động nào đó ở vế trước. Tương đương với nghĩa "với việc..., bằng việc..., bởi việc...".
온 국민이 노력함으로써 한국 경제가 발전되었다.
Nền kinh tế Hàn Quốc đã được phát triển bởi sự nỗ lực của toàn dân.
자주 대화를 함으로써 서로간의 오해를 없애야 한다.
Phải xóa bỏ những hiểu lầm lẫn nhau bằng việc thường xuyên trò chuyện.
책을 많이 읽음으로써 견문을 넓히고 있습니다.
Tôi đang mở rộng kiến thức bằng việc đọc nhiều sách.
오늘은 가족이 함께 있음으로써 행복한 하루였다.
Hôm nay là một ngày hạnh phúc bởi cả gia đình đã cùng bên nhau.
3. Có thể giản lược '써' trong '(으)로써.
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú
Ảnh minh họa, nguồn King Sejong Institute
0 Comment: