April 23, 2018

[Hội thoại tiếng Hàn không khó] Bài 5. Phòng hướng dẫn thông tin tại sân bay

Bài viết liên quan

Hội thoại:

Hướng dẫn viên : 어서 오십시오. 무엇을 도와드릴까요?
Xin mời vào. Tôi có thể giúp gì được anh?
Bill :호텔을 예약하고 싶어요.
Tôi muốn đặt trước phòng khách sạn.
Hướng dẫn viên :어떤 곳을 원하세요?
Anh thích ở khách sạn như thế nào?
Bill :시내에 있는 조용한 호텔이면 좋겠어요.
Nếu là khách sạn yên tĩnh ở trung tâm thành phố thì tốt.
Hướng dẫn viên :가격은 얼마정도 예상하세요?
Anh định thuê phòng giá bao nhiêu?
Bill :50 불 정도면 좋겠어요.
Nếu khoảng 50 đô la thì tốt.
Hướng dẫn viên :서울 호텔이 어떨까요?
Khách sạn Seoul có được không ạ?
교통이 편리하고 요금도 싼 편이에요.
Giao thông tiện lợi và giá cũng thuộc loại rẻ.
Bill :네, 좋아요. 예약해 주세요.
Vâng, được ạ. Chị hãy đặt giúp tôi.
그런데, 그곳에 어떻게 가죠?
Vậy thì làm thế nào để đi đến đó ạ?
Hướng dẫn viên :택시나 공항버스를 이용하세요.
Anh hãy đi tắc xi hay xe buýt của sân bay.
Bill :어디서 타는데요?
Bắt xe ở đâu ạ?
Hướng dẫn viên :저쪽 문으로 나가시면 오른편에 있어요.
Anh ra ngoài cửa đằng kia, ở bên phải.
Bill :감사합니다.
Cám ơn.


Từ vựng và cách diễn đạt
  • 어서 오십시오 xin mời vào
  • 돕다 giúp đỡ
  • 무엇을 도와 드릴까요? Tôi có thể giúp gì ông?
  • 호텔 [hotel] khách sạn
  • 예약 (하다) đặt trước
  • 어떤 như thế nào
  • 곳 nơi, chỗ
  • 원하다 muốn
  • 시내 trung tâm thành phố
  • 조용한 (조용하다) yên tĩnh, yên lặng
  • 좋다tốt
  • 가격 giá
  • 얼마 정도 khoảng bao nhiêu
  • 예상 (하다) dự định
  • 불 (달러) đô la
  • 어떨까요? thế nào?
  • 교통 giao thông
  • 편리하다 tiện lợi
  • 요금 phí, giá cước
  • 싼 (싸다) rẻ
  • 싼 편 thuộc loại rẻ
  • 그 곳 nơi ấy
  • 어떻게 thế nào
  • 택시 taxi - tắc xi
  • 택시를 (버스를, 자전거를) 타다] lên (tắc xi, xe buýt, xe đạp)
  • 공항 sân bay
  • 버스 xe buýt
  • 저쪽 (이쪽) đằng kia (đằng này)
  • 문 cửa
  • 나가다 đi ra
  • 오른 편 (왼 편) bên phải (bên trái)
Phân tích bài học và mở rộng nội dung:

  • 어디 đâu
  • 어디서 / 어디에서 ở đâu
  • 타는데요? / 타요 lên xe / đi xe
  • 저쪽 đằng kia
  • 문 cửa
  • ~으로 yếu tố biểu hiện phương hướng được dùng sau danh từ chỉ địa điểm
  • 나가시면 ra ngoài thì
  • 오른편에 ở bên phải
  • 그런데 vậy thì
  • 그곳에 ở đó / đến đó
  • 어떻게 làm thế nào
  • 어떻게 가죠? đi như thế nào
  • 택시 tắc xi
  • ~나 hoặc
  • 공항 sân bay
  • 버스 xe buýt
  • ~를 yếu tố đứng sau danh từ để làm bổ ngữ
  • 이용하세요 hãy dùng, có nghĩa hãy đi
  • 세옴 xe ôm
  • 버스나 세옴을 이용하세요 Chị hãy đi xe buýt hay xe ôm.
  • 서울호텔 [Seoul hotel]Khách sạn Seoul
  • ~이 yếu tố đứng sau danh từ để làm chủ ngữ
  • 어떨까요? thế nào ạ
  • 교통 giao thông
  • 편리하고 tiện lợi và ...
  • 요금 phí / giá
  • ~도 cũng
  • 싼 편이에요 thuộc loại rẻ
  • 예약 đặt trước
  • 가격 giá
  • ~은 yếu tố đúng sau danh từ để biểu hiện chủ đề
  • 얼마 bao nhiêu
  • 정도 khoảng
  • 예상하세요? dự tính
  • 불 / 달러 đô la
  • 오십 불 정도  khoảng 50 đô la
  • ~면  Nếu / Nếu là
  • 좋겠어요 tốt
  • 어떤 như thế nào
  • 곳 chỗ / nơi / địa điểm (danh từ chỉ địa điểm)
  • ~을 yếu tố đứng sau danh từ để làm bổ ngữ
  • 원하세요? muốn
  • 시내 trung tâm thành phố
  • ~에 ở / nằm ở
  • 조용한 호텔 khách sạn yên tĩnh
  • ~이면 nếu là
  • 좋겠어요 tốt
  • 무엇 gì / cái gì
  • ~을 yếu tố đứng sau danh từ để làm bổ ngữ
  • 무엇을 / 무엇+~을 gì/cái gì
  • 도와 드릴까요 câu đề nghị một cách lịch sự khi chúng ta muốn giúp ai đó
  • ~하고 싶어요 muốn
  • 예약하고 싶어요 muốn đặt trước
- Học chủ đề tiếp theo: Tại đây
    Nếu có ngữ pháp nào không hiểu, bạn hãy tham khảo link sau:
    - Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: click tại đây
    - Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp và cao cấp: click tại đây

    - Facebook: Hàn Quốc Lý Thú
    - Tham gia group thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây để tham gia


    Nguồn: world.kbs.co.kr


    Chia sẻ bài viết

    Tác giả:

    안녕하세요? Hy vọng mỗi bài viết trên blog sẽ hữu ích đối với bạn. Xin cảm ơn và chúc bạn có những phút giây lý thú! 즐거운 하루를 보내세요!ㅎㅎ Nhấn và xem QC thu hút bạn để hỗ trợ HQLT nhé!!!

    0 Comment: