Hội thoại:
Lái xe :어서 오세요. 어디로 가십니까?
Mời anh lên xe. Anh đi đâu ạ?
Bill :서울호텔로 가 주세요.
Làm ơn cho tôi về khách sạn Seoul.
시간이얼마나 걸리죠?
Mất bao nhiêu thời gian ạ?
Lái xe :두 시간 정도 걸려요.
Mất khoảng 2 tiếng.
다 왔습니다. 여기가 서울호텔입니다.
Đến nơi rồi. Đây là khách sạn Seoul.
Bill :요금이 얼마예요?
Hết bao nhiêu tiền ạ?
Lái xe : 6만 5천 원입니다.
65.000 nghìn won.
Bill :여기 있어요. 7만 원이요.
Đây ạ. Đây là 70.000 won
Lái xe :자, 여기 거스름돈 5,000원 받으세요. 안녕히 가세요.
Gửi anh 5.000 won tiền thừa. Chào anh.
Bill :고맙습니다.
Cám ơn anh.
Từ vựng và cách diễn đạt
Phân tích bài học và mở rộng nội dung:
Lái xe :어서 오세요. 어디로 가십니까?
Mời anh lên xe. Anh đi đâu ạ?
Bill :서울호텔로 가 주세요.
Làm ơn cho tôi về khách sạn Seoul.
시간이얼마나 걸리죠?
Mất bao nhiêu thời gian ạ?
Lái xe :두 시간 정도 걸려요.
Mất khoảng 2 tiếng.
다 왔습니다. 여기가 서울호텔입니다.
Đến nơi rồi. Đây là khách sạn Seoul.
Bill :요금이 얼마예요?
Hết bao nhiêu tiền ạ?
Lái xe : 6만 5천 원입니다.
65.000 nghìn won.
Bill :여기 있어요. 7만 원이요.
Đây ạ. Đây là 70.000 won
Lái xe :자, 여기 거스름돈 5,000원 받으세요. 안녕히 가세요.
Gửi anh 5.000 won tiền thừa. Chào anh.
Bill :고맙습니다.
Cám ơn anh.
Từ vựng và cách diễn đạt
- 가 주세요 (-해 주세요)Làm ơn đi…
- 두 시간 hai tiếng
- 걸리다 mất (bao nhiêu thời gian)
- 다 왔습니다 đến nơi rồi.
- 여기(저기, 거기) đây (kia, đó)
- 여기 있어요 ở đây, đây ạ.
- 거스름돈 tiền thừa trả lại
- 받다 nhận ( một cái gì đó)
- 하나 một
- 둘 hai
- 셋 ba
- 넷 bốn
- 다섯 năm
- 여섯 sáu
- 일곱 bảy
- 여덟 tám
- 아홉 chín
- 열 mười
- 한 시간 một tiếng
- 두 시간 hai tiếng
- 세 시간 ba tiếng
- 네 시간 bốn tiếng
- 다섯 시간 năm tiếng...
Phân tích bài học và mở rộng nội dung:
- 십 원 10won
- 오십 원 50won
- 백 원 100won
- 천 원 1,000won
- 오천 원 5,000won
- 만 원 10,000won
- 한 시간 1 tiếng
- 두 시간 2 tiếng
- 세 시간 3 tiếng
- 네 시간 4 tiếng
- 시간이 얼마나 걸리죠? Mất bao lâu?
- 세 시간 정도 걸려요. Mất khoảng 3 tiếng
- 여기 đây
- 받으세요 Xin hãy nhận
- 꽃 hoa
- 꽃 받으세요 Xin hãy nhận hoa
- 거스름돈 tiền thừa
- 오천원 5,000 won
- 오 5
- 천 1,000
- 안녕히 가세요 Xin chào. / Tạm biệt (được dùng để chào người đi).
- 여기 đây
- 있어요 có/ở
- 칠 7
- 만 10,000
- 원 won
- 칠만원 70,000 won
- ~이요 ạ
- 여기 đây
- ~가 yếu tố đứng sau danh từ để tạo thành chủ ngữ
- 서울 호텔 [Seoul hotel]khách sạn Seoul
- ~입니다 là
- 요금 giá/phí
- ~이 yếu tố đứng sau danh từ để tạo thành chủ ngữ
- 얼마예요? bao nhiêu tiền
- 만 10.000
- 육만 60.000
- 천 1.000
- 오천 5.000
- 시간 muốn
- ~이 yếu tố đứng sau danh từ để tạo thành chủ ngữ
- 얼마나 bao nhiêu/bao lâu
- 걸리죠? mất/cần phải (được dùng khi hỏi)
- 두 hai
- 시간 thời gian
- 정도 khoảng
- 걸려요 mất/cần phải (được dùng khi trả lời)
- 어디 đâu
- ~로 yếu tố biểu hiện phương huớng mà được dùng sau danh từ chỉ địa điểm
- 어디로 đâu
- 가십니까? đi(được dùng khi hỏi một cách lịch sự)
- 호텔 [hotel] khách sạn
- 서울 호텔로 khách sạn Seoul
- 가주세요 làm ơn cho tôi về
- Học chủ đề tiếp theo: Tại đây
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: click tại đây
- Facebook: Hàn Quốc Lý Thú
- Tham gia group thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây để tham gia
Nguồn: world.kbs.co.kr
0 Comment: