June 25, 2024

정부, 외국인력 수요 맞춤형으로 통합 관리 - Hàn Quốc cải thiện hệ thống quản lý người lao động nước ngoài

Bài viết liên quan

▲ 정부가 20일 정부세종청사에서 한덕수 국무총리 주재로 개최한 제41차 국정현안관계장관회의에서 ‘외국인력의 합리적 관리방안’을 발표했다. 사진은 지난 17일 부산 사하구 감천문화마을을 찾은 외국인들이 촬영하고 있는 모습. Du khách nước ngoài chụp ảnh kỷ niệm tại Làng Văn hóa Gamcheon, quận Saha-gu, thành phố Busan vào ngày 17/6/2024. (Ảnh: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Hàn Quốc - 문화체육관광부)

정부가 외국인력을 합리적으로 관리하기 위해 업종별 중장기 수급 전망을 소관 부처 중심으로 실시하고 비전문 인력의 통합관리 체계도 마련한다. Trong thời gian tới, Hàn Quốc sẽ tập trung vào việc cải thiện hệ thống quản lý lao động nước ngoài nhằm giúp giải quyết tình trạng thiếu lao động trong nước.

정부는 20일 정부세종청사에서 한덕수 국무총리 주재로 개최한 제41차 국정현안관계장관회의를 통해 이 같은 내용이 담긴 ‘외국인력의 합리적 관리방안’을 발표했다. Ngày 20/6, chính phủ nước này đưa ra các biện pháp quản lý tốt hơn lực lượng lao động nươc ngoài trong một cuộc họp do Thủ tướng Hàn Quốc Han Duck-soo chủ trì tại Khu phức hợp chính phủ, thành phố Sejong.

이번 방안은 외국인력의 안정적인 확보 및 활용성 증대를 목표로 한다. 수요자 중심·통합적 관리·공공 책임 강화라는 기본 방향을 바탕으로 비전문 인력, 전문 인력, 유학생, 지방 인력 분야 42개 추진과제를 포함하고 있다.

Các biện pháp vừa được công bố đặt mục tiêu đảm bảo nguồn lao động nước ngoài ổn định và nâng cao khả năng sử dụng lao động nước ngoài, qua đó chính phủ sẽ thúc đẩy 42 dự án chính về lao động không chuyên nghiệp, lao động chuyên nghiệp, du học sinh và lao động ở vùng địa phương.

이를 위해 업종별 중장기 수급 전망을 각 소관 부처 중심으로 실시키로 했다. 외국인력 수급의 예측 가능성을 높이고 수요자 맞춤형 인력 정책을 추진하기 위해서다. 노동시장의 외국인력 수요변화에 종합적·탄력적으로 대응하고자 비전문 인력 중심의 통합적 총량관리 체계를 구축한다. 부처별로 관리하던 비전문 인력 비자별 도입 규모 총량이 외국인력정책위원회에서 통합적으로 조정하게 되는 것이다.

Đầu tiên, các bộ ngành liên quan sẽ xây dựng chính sách dựa trên các dự báo trung và dài hạn về cung và cầu lực lượng lao động nước ngoài. Hướng tới mục đích ứng phó một cách hiệu quả nhất với những thay đổi về nhu cầu lao động nước ngoài, Hàn Quốc sẽ quản lý tổng số lao động nước ngoài dưới sự quản lý của “Ủy ban Chính sách Lực lượng Lao động nước ngoài” do Thủ tướng Hàn Quốc đứng đầu, thay vì để mỗi bộ ngành chính phủ giám sát tổng số lao động nước ngoài theo từng loại thị thực.

외국인 관련 유사 정책 간 연계·조정과 효율적인 의사결정을 위해서는 외국인 관련 정책 심의기구를 일원화한다. 또한 외국인력을 도입하는 민간업체의 관리 감독을 강화해 불합리한 송출비 부담 및 이탈을 예방하는 등 공공의 책임성을 강화한다. 민간 알선업체의 자격 기준을 마련하고 전문기관을 통한 평가·제재를 실시하는 등 민간 도입 방식을 제도화, 지역 농협 등이 고용계약을 체결한 후 농어가에 인력을 공급하는 공공형 계절 근로 방식도 확대해 나간다.

Nước này sẽ thống nhất các tổ chức để cho ra mắt một tổ chức duy nhất có quyền điều chỉnh và quản lý các chính sách dành cho người nước ngoài. Thêm nữa, chính phủ dốc sức trong việc tăng cường quản lý và giám sát các công ty môi giới việc làm.

Đối với các công ty môi giới việc làm, Chính phủ Hàn Quốc sẽ thiết lập tiểu chuẩn về tư cách điều hành và thực hiện cuộc kiểm tra hoạt động thông qua phối hợp với các cơ quan chuyên nghiệp. Cùng với đó, các chi nhánh ở vùng địa phương của Liên đoàn Hợp tác xã Nông nghiệp Quốc gia Hàn Quốc (NACF) sẽ ký hợp đồng làm việc với lao động thời vụ để cung cấp cho các làng nông và ngư nghiệp.

인센티브 제공 및 비자 요건 완화 등 제도를 개선해 첨단·전문 인력을 적극 유치하고 산업현장에서 필요로 하는 숙련기능인력를 육성한다. 비전문 인력(E-9, E-10)의 숙련기능인력(E-7-4)으로 전환 규모를 확대하고 전환 요건 완화 등 제도개선을 추진한다. 또한 졸업 유학생이 지역사회에 정착할 수 있도록 사무·전문직에 한정된 취업 분야를 비전문 인력(E-9) 분야로 확대하고 구직·연수 기회도 더 많이 제공할 방침이다.

Hàn Quốc cũng có kế hoạch thu hút lao động nước ngoài trong các lĩnh vực tiên tiến và chuyên nghiệp, đào tạo lao động có tay nghề cao bằng cách cung cấp cac ưu đãi và nới lỏng các yêu cầu về thị thực. Theo đó, nước này sẽ áp dụng quy định nới lỏng hơn để lao động có thị thực E-9 hay E-10 có thể xin chuyển sang thị thực E-7-4.

Ngoài ra, để hỗ trợ du học sinh tốt nghiệp có thể dễ thích nghi với xã hội Hàn Quốc, Hàn Quốc sẽ mở rộng phạm vi việc làm, từ việc làm văn phòng hay việc làm chuyên nghiệp đến việc làm không chuyên nghiệp (E-9). Cùng với đó, nhiều cơ hội tìm việc và đào tạo dành riêng cho người nước ngoài sẽ được cung cấp.

서애영 기자 xuaiy@korea.kr
Bài viết từ Xu Aiying, xuaiy@korea.kr


Chia sẻ bài viết

Tác giả:

안녕하세요? Hy vọng mỗi bài viết trên blog sẽ hữu ích đối với bạn. Xin cảm ơn và chúc bạn có những phút giây lý thú! 즐거운 하루를 보내세요!ㅎㅎ Nhấn và xem QC thu hút bạn để hỗ trợ HQLT nhé!!!

0 Comment: