1. 한국에서 많이 이용하는 교통 수단은 무엇일까?
Phương tiện giao thông được sử dụng nhiều ở Hàn Quốc là gì?
교통 수단의 종류
Các loại phương tiện giao thông
한국에는 다양한 대중교통수단이 발달해 있다. 가까운 곳으로 이동할 때는 주로 버스, 지하철, 택시 등을 이용하는데 이용 요금은 현금이나 교통 카드로 지불한다. 일정한 금액을 교통 카드에 충전해서 사용하거나 신용카드 또는 휴대 전화에 교통카드 기능을 포함해서 사용하면 요금을 할인 받을 수 있다. 인터넷이나 휴대 전화 앱으로 실시간 교통 정보를 확인하여 목적지까지 최단 시간이나 최소 환승으로 갈 수 있는 다양한 방법을 알 수 있다.
먼 거리를 이동할 때는 기차, 고속버스나 시외버스,배 , 비행기 등을 이용한다. 기차는 안전하고 빠른 교통수단으로 고속철도 (KTX-SRT), 새마을호, 무궁화호 등이있다. 특히 고속철도 버스는 빠른 속도로 전국을 2 시간대 생활권으로 연결시키는 교통수단이다. 물론 대중교통수단 외에 자가용을 이용하는 사람들도 많지만, 대중교통을 잘 활용하면 적은 비용으로 편리하게 이동할 수 있다.
Ở Hàn Quốc các phương tiện giao thông công cộng đa dạng đang rất phát triển. Khi di chuyển tới những nơi gần thì thường chủ yếu sử dụng xe buýt, tàu điện ngầm, taxi vv…và chi trả phí sử dụng bằng tiền mặt hoặc thẻ giao thông. Nếu nạp một khoản tiền nhất định vào thẻ giao thông rồi sử dụng hoặc sử dụng thẻ tín dụng hay điện thoại di động có tính năng thẻ giao thông thì sẽ được giảm cước phí. Thông qua ứng dụng trên điện thoại di động hoặc trên internet bạn có thể biết được nhiều cách để kiểm tra thông tin giao thông theo thời gian thực cũng như có thể đi tới điểm cần đến với thời gian ngắn nhất và số lần đổi tuyến ít nhất.
Khi di chuyển tới những nơi xa thì thường sử dụng tàu hoả, xe khách tuyến cao tốc, xe buýt ngoại thành, tàu thuyền, máy bay vv…Tàu hoả là phương tiện giao thông an toàn và nhanh chóng, gồm nhiều tuyến như: tuyến cao tốc (KTX-SRT), tuyến Saemaeul, tuyến Mugunghwa vv… Đặc biệt xe khách tuyến cao tốc là phương tiện giao thông chạy với tốc độ nhanh kết nối các khu vực sinh sống trên cả nước chỉ khoảng 2 tiếng đồng hồ. Dĩ nhiên ngoài phương tiện giao thông công cộng thì số người sử dụng phương tiện cá nhân cũng rất nhiều, nhưng nếu tận dụng được phương tiện giao thông công cộng thì có thể đi lại một cách tiện lợi với chi phí thấp.
요금: chi phí, cước phí
지불하다: trả tiền, thanh toán
일정하다: nhất định
금액: số tiền
기능: tính năng
목적지: nơi đến, điểm đến
최단: ngắn nhất
환승: sự đổi tuyến, sự chuyển tàu xe
고속철도: đường sắt cao tốc, đường tàu lửa cao tốc, xe lửa cao tốc, tàu lửa cao tốc
속도로: đường cao tốc
생활권: khu vực sinh hoạt, khu vực sống
대중교통 이용을 장려하는 제도
Chính sách khuyến khích sử dụng phương tiện giao thông công cộng.
한국에서는 대중교통 이용을 권장하기 위해 환승 할인 제도, 버스 도착 안내 서비스, 버스 전용 차로제와 같은 제도를 시행하고 있다. 환승 할인 제도란 다른 교통수단으로 갈아탈 때 요금을 할인해 주는 제도이다. 이동 중에 교통 수단을 변경하더라도 전체 이용 거리에 따라 요금을 내도록 하여 대중교통을 이용하는 사람들의 교통비 부담을 덜어준다.
버스 도착 안내 서비스는 버스 정류장의 전광판을 통해 버스 도착 시각과 혼잡 정도를 미리 알려 주어서 버스를 보다 편리하게 이용할 수 있도록 한다. 버스 전용 차로제는 도로의 차로 중 버스만 이용할 수 있는 전용 차로를 정해 버스가 원활히 통행할 수 있도록 하는 제도이다. 시내에서는 도로의 중앙 부분 또는 가장 바깥쪽 도로를 버스 전용차로로 하는 경우가 많고, 고속도로에서는 1 차로를 버스 전용 차로로 운영하고 있다.
Để khuyến khích việc sử dụng phương tiện giao thông công cộng Hàn Quốc đang thực hiện nhiều chế độ như chế độ giảm cước phí khi đổi chuyến, dịch vụ hướng dẫn xe buýt, hay đường chuyên dụng cho xe buýt vv… Chế độ giảm cước phí khi đổi chuyến là chế độ giảm cước phí sử dụng khi đổi sang phương tiện giao thông công cộng khác. Dù bạn thay đổi phương tiện giao thông công cộng trong quá trình đi lại thì cũng chỉ trả khoản phí dựa trên tổng quãng đường đi và để nhằm giảm bớt chi phí giao thông cho người sử dụng phương tiện giao thông công cộng.
Dịch vụ hướng dẫn xe buýt là dịch vụ nhằm giúp cho việc sử dụng xe buýt được tiện lợi hơn bằng cách cho biết trước mức độ hỗn tạp và thời gian đến của xe buýt thông qua bảng điện tử đặt ở mỗi trạm xe buýt. Chế độ đường chuyên dụng cho xe buýt là chế độ phân làn đường ưu tiên mà chỉ có xe buýt mới có thể dùng, nhằm giúp cho xe buýt có thể di chuyển một cách thông suốt liên tục. Trong nội thành thường chia một phần trung tâm của con đường hoặc phần ngoài cùng làm đường dùng riêng cho xe buýt, ở trên đường cao tốc thì đang vận hành làn đường thứ nhất là làn chuyên dụng dành cho xe buýt.
권장하다: khuyến khích, cổ vũ, động viên
안내: sự hướng dẫn, sự chỉ dẫn
전용: sự chuyên dụng, sự dùng riêng
차로: đường xe chạy, phần đường dành cho ô tô
갈아타다: chuyển, đổi (tàu, xe…)
덜다: thuyên giảm, giảm bớt
부담: gánh nặng
전광판: bảng màn hình điện tử, bảng thông báo điện tử
시각: thời khắc, thời điểm
원활히: một cách thông suốt liên tục, một cách trôi chảy
통행하다: thông hành, qua lại
바깥쪽: phía ngoài, mé ngoài
운영하다: điều hành, vận hành, hoạt động
알아두면 종아요:
누구나, 언제나 이용할 수 있는 교통 수단, 공공 자전거
Xe đạp công cộng - phương tiện giao thông mà ai cũng có thể sử dụng vào bất kỳ lúc nào.
주민들의 편의를 도모하고, 교통체증, 대기오염 문제를 해결하기 위해 각 지방자치 단체에서는 자전거를 누구나, 언제나, 어디서나 쉽고 편리하게 이용할 수 있는 무인 대여 시스템을 운영하고 있다. 공공 자전거의 이름은 '따릉이'(서울), '타슈'(대전), '누비 자'(창원), '온누리'(순천), '타랑께'(광주), '어울링'(세종), ‘여수량’ (여수) 등으로 다양하다. 누리집이나 앱으로 예약해서 이용하거나 대여소에 가서 직접 이용권을 구매한 뒤 바로 이용할 수 있다.
Nhằm giải quyết các vấn đề như ô nhiểm khí quyển, tình trạng tắc nghẽn giao thông, cũng như đem lại sự tiện lợi cho người dân thì mỗi khu vực địa phương đều đang áp dụng hệ thống cho thuê không người mà bất kỳ ai cũng có thể dễ dàng sử dụng xe đạp một cách tiện lợi dù ở bất cứ đâu, bất cứ khi nào. Tên của xe đạp công cộng thì rất đa dạng như: '따릉이'(서울), '타슈'(대전), '누비 자'(창원), '온누리'(순천), '타랑께'(광주), '어울링'(세종), ‘여수량’ (여수) vv… Bạn có thể sử dụng nó bằng cách trực tiếp đến điểm cho thuê để mua vé sử dụng hoặc đặt trước qua app hay website rồi sử dụng.
편의: sự tiện lợi
편의를 도모하다: đem lại/ mang lại sự tiện lợi
교통체증: tình trạng tắc nghẽn giao thông
대기오염: sự ô nhiễm khí quyển
무인: không người
대여: việc cho mượn, việc cho mướn, việc cho thuê, việc cho vay
대여소: chỗ cho thuê, chỗ cho mượn, chỗ cho vay
2. 한국에서 많이 사용하는 통신수단은 무엇일까?
Phương tiện truyền thông được sử dụng nhiều ở Hàn Quốc là gì?
통신 수단의 종류와 이용
Các loại phương tiện truyền thông và việc sử dụng
한국에서는 주로 우편, 전화, 인터넷 등을 통해 멀리 떨어져 있는 사람과 정보를 주고 받는다. 우체국을 통해 편지나 물건을 국내나 해외에 보낼 수 있고, 우체국 외에도 택배 업체나 편의점을 통해 택배 서비스를 이용할 수 있다. 택배보다 가격은 비싸지만 오토바이나 지하철을 이용하여 당일 배송을 해주는 퀵서비스도 발달하였다. 멀리 떨어져 있는 지역에 빠르게 물건을 배송해야 할 경우에는 KTX 특송이나 고속 버스 소화물 서비스를 이용할 수 있다. 전화는 집이나 사무실에 연결된 유선 전화와 사람들이 가지고 다니는 휴대 전화가 있다. 한국에서는 대다수의 사람들이 휴대 전화를 이용하고 있어서 빠르게 연락하는 것이 가능하다. 요즘에는 스마트폰이 널리 보급되면서 음성 통화나 영상 통화는 물론 사진, 동영상 등도 자유롭게 주고받을 수 있고 다양한 정보를 신속하게 검색 할 수 있게 되었다.
Ở Hàn Quốc chủ yếu sử dụng bưu điện, điện thoại, internet vv… để trao đổi thông tin với những người ở xa. Thông qua bưu điện bạn có thể gửi thư hay bưu phẩm đi trong nước hoặc nước ngoài, ngoài bưu điện thì cũng có thể sử dụng dịch vụ giao tận nơi thông qua các công ty vận chuyển hoặc cửa hàng tiện lợi. Ngoài ra dịch vụ Quick cũng rất phát triển, giá thì đắt hơn thecbe nhưng lại giao ngay trong ngày nhờ sử dụng xe máy hoặc tàu điện. Trong trường hợp phải gửi hàng nhanh chóng tới một nơi xa thì có thể sử dụng dịch vụ bưu kiện xe cao tốc hoặc chuyển phát nhanh KTX. Điện thoại thì có điện thoại di động, cái mà mọi người có thể mang theo và điện thoại để bàn được đặt tại nhà hoặc văn phòng. Ở Hàn Quốc đại đa số mọi người đang sử dụng điện thoại di động nên có thể nhanh chóng liên lạc với nhau. Dạo gần đây cùng với sự phổ cập rộng rãi của Smartphone thì không những có thể gọi cuộc gọi thoại hay gọi video mà còn có thể tìm kiếm các thông tin đa dạng một cách nhanh chóng và tự do trao đổi video, hình ảnh vv…
당일: trong ngày
특송= 특별 배송 vận chuyển đặc biệt, chuyển phát nhanh
소화물 : gói hàng, bọc hàng, bưu kiện
연결되다: được kết nối, được liên kết
유선 전화: điện thoại hữu tuyến (Điện thoại kết nối đường dây để sử dụng), điện thọai bàn
대다수: đại đa số
-는 물론: không những… mà cả (Cấu trúc thể hiện toàn bộ nội dung của câu đương nhiên như vậy, bao gồm cả từ đứng trước)
주고받다: trao đổi (Có cho và cũng có nhận lại với nhau)
신속하다: thần tốc, nhanh chóng
인터넷을 통한 정보 교환
Trao đổi thông tin thông qua internet.
인터넷은 전 세계의 컴퓨터가 서로 연결되어 정보를 교환할 수 있는 거대한 통신망으로 한국의 무선 "인터넷 (5G, LTE), 공공 와이파이 (WiF) 속도는 세계 최고 수준이다. 공공 기관이나 개별 가정에 인터넷이 잘 보급되어 있는 편이며 버스나 지하철, 사람들이 많이 모이는 장소에서도 와이파이에 쉽게 접근할 수 있다. 개인용 컴퓨터 외에도 스마트폰이나 태블릿 PC 등을 사용하는 사람들이 많아지면서 언제 어디서나 편리하게 연락을 주고 받거나 필요한 정보를 얻기 쉬워졌다. 한편, 최근에는 유튜브 등과 같은 온라인 동영상 채널 플랫폼이 활성화되면서 방송을 통해 자아실현도 하고 상당한 수입도 올리는 1 인 방송 크리에이터에 대한 관심이 높다. 1 인 방송은 주로 현재 사회의 관심을 받고 있는 쟁점을 해석하고 정리하거나, 특징 분야에 관한 재미있고 유용한 정보를 알려 주는 등 다양한 볼거리를 제공하고 있다.
Internet như một mang lưới thông tin rộng lớn mà các máy tính trên toàn thể giới kết nối với nhau để trao đổi thông tin, Tốc độ mạng không dây internet (5G, LTE), Wifi công cộng của Hàn Quốc là tiêu chuẩn đứng đầu thế giới. Gần như internet đã được phổ cập tại các cơ quan nhà nước hay những hộ gia đình, hay ngay cả ở những nơi tập trung đông người như xe buýt, tàu điện ngầm cũng có thể dễ dàng tiếp cận internet. Ngoài máy tính cá nhân ra, bên cạnh việc ngày càng nhiều người sử dụng máy tính bảng (tablet PC) hay smartphone thì việc liên lạc với nhau dù bất cứ đâu, bất cứ lúc nào cũng rất tiện hay việc tiếp cận thông tin cần thiết cũng trở nên dễ dàng hơn. Mặt khác, dạo gần đây bên cạnh những nền tảng kênh video trực tuyến (online) như Youtube trở nên phát triển thì sự quan tâm đến người sáng tạo(nội dung) phát sóng 1 mình (còn gọi là làm Vlog) cũng tăng lên, thông qua việc phát sóng vừa có thể thể hiện được bản thân, vừa có thêm thu nhập tương xứng. Phát sóng 1 người đang cung cấp nhiều thứ để xem như là cho biết các thông tin hữu ích và thú vị liên quan đến các lĩnh vực đặc trưng (đặc thù) hay săpx xếp và phân tích các chủ đề tranh cãi mà hiện đang nhận được sự quan tâm của xã hội.
거대하다: lớn lao, to lớn, vĩ đại
무선: không dây (Sự phát hoặc nhận tín hiệu vô tuyến hay thông tin thông qua sóng điện mà không liên kết với dây điện)
Trái ngược lại là 유선 hữu tuyến (Phương pháp phát sóng hay truyền thông qua đường dây đã được lắp đặt trước)
수준: trình độ, tiêu chuẩn/mức tiêu chuẩn
보급되다: được phổ cập, được phổ biến
접근하다: tiếp cận
얻다: tìm được, có được
플랫폼: (platform) nền tảng
활성화되다: trở nên phát triển, trở nên sôi nổi
방송: việc phát sóng
자아실현: (sự) thực hiện cái tôi, thực hiện bản ngã
상당하다: tương đối, khá/tương ứng, tương xứng, tương đương
크리에이터: (creator) người sáng tạo (nội dung)
수입: thu nhập
올리다: tăng lên, nâng cao
쟁점: điểm tranh cãi, chủ đề tranh cãi
해석하다: lý giải, phân tích, chú giải
유용하다: hữu dụng, có ích/sử dụng trái phép, sử dụng trái mục đích
관하다: liên quan đến
볼거리: trò giải trí, cái để xem (Thứ đáng để người ta thích xem)
알아두면 좋아요:
당신의 문자는 안전합니까? (보이스피싱과 스미싱, 피해 발생 시 대응 방법)
Văn bản của các bạn có an toàn hay không? (Voice phishing và Smishing, cách ứng phó khi bị hại)
피싱 (Phishing)이란 개인 정보 (Private Data)를 낚는다. (Fishing)라는 의미를 가진 말로 전화 ,문자, 메신저, 가짜 사이트 등 통신수단을 이용하여 개인 정보나 금융 정보를 알아낸 후에 현금을 빼 가는 것을 말한다. 이 중 전화를 이용한 것은 보이스 피싱 (voice phishing)이라고 하며, 문자메시지 (SMS)를 통해 악성 앱을 설치하여 연금을 빼 가는 것은 스 미싱 (smishing)이라고 한다. 악성 앱 설치가 의심되면 먼저 모바일 백신으로 악성 앱을 삭제하고 이동통신사에 모바일 결제 내역이 있는지 확인해야 하며 한국인터넷진흥원 (KISA) 개인정보침해 신고센터 (국번 없이 118)에 신고한다.
Phishing nghĩa là dụ dỗ lấy thông tin cá nhân. Nó có ý nghĩa là Fishing (câu cá), nhằm nói tới việc ăn cắp tiền bằng cách sử dụng những phương tiện thông tin như điện thoại, văn bản, tin nhắn hay web giả mạo vv… để đánh cắp thông tin cá nhân hay thông tin tài chính. Trong số này, việc sử dụng điện thoại được gọi là Voice phishing, việc cài những ứng dụng độc thông qua tin nhắn SMS để đánh cắp tiền được gọi là smishing. Nếu bị nghi ngờ cài đặt ứng dụng độc nào thì việc đầu tiên là xoá ứng dụng bằng những ứng dụng diệt virus trên điện thoại, sau đó phải kiểm tra xem có giao dịch gì thông qua nhà mạng hay không, tiếp theo là khai báo cho trung tâm khai báo xâm hại thông tin cá nhân (gọi 118 không cần mã vùng) của Cơ quan An ninh Mạng Hàn Quốc (KISA).
낚다: câu, dụ dỗ, lôi kéo
가짜: giả mạo
통신수단: phương tiện truyền thông
금융: tài chính
악성: tính xấu, tính chất xấu xa, ác độc
설치하: thiết lập, cài đặt
의심되다: bị nghi ngờ
백신: vắc xin, chương trình diệt virus
삭제하다: xóa bỏ
이동통신사: Công ty truyền thông di động
결제: sự thanh toán
내역: nội dung chi tiết
진흥: sự chấn hưng, sự cải thiện, sự thúc đẩy
침해: sự xâm hại
국번 없이: không cần mã vùng
-----
- HQLT tổng hợp thông tin và review các thứ ở Hàn: Bấm vào đây
- Facebook Review đồ Hàn tốt: Bấm vào đây
"이 포스팅은 쿠팡 파트너스 활동의 일환으로, 이에 따른 일정액의 수수료를 제공받습니다."
0 Comment: