1. Chủ đề: Lớp tiếng Hàn
2. Từ vựng và ngữ pháp:
Đăng kí lớp tiếng Hàn
Khóa học tiếng HànĐộng từ- 기 전에
Động từ- 기로 하다
3. Hoạt động:
Chia sẻ những câu chuyện về lớp học tiếng Hàn
Đọc
4. Văn hóa và thông tin: Chương trình hội nhập xã hội
• Có thể đăng kí gì trên trang chủ?
• Bạn muốn đăng kí gì?
TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP 1 (Trang 84, 85)
한국어 수업을 신청하고 싶어요. 친구와 이야기해 보세요.
Bạn muốn đăng kí lớp học tiếng Hàn. Hãy thực hành nói với bạn bè
몇 단계 수업이에요? Đây là lớp cấp mấy?
신청은 언제해요? Khi nào đăng kí?
과정명 Tên khóa học: 한국어 초급 2: Tiếng Hàn sơ cấp 2
강사명 Tên giảng viên: 정아라 Jung Ah Ra
신청 기간 Thời hạn đăng kí: 20xx.08.17~ 20xx.08.30
과정 기간 Khoảng thời gian của khóa học: 20xx.09.01~20xx.11.11
과정 시간 Thời gian học: 100h
신청 인원/ 정원: Số người đăng kí/ Số người quy định: 16/20
과정 장소 Nơi học: 1층 소강의실 3 Giảng đường nhỏ 3, lầu 1
과정 정보 Thông tin khóa học:
날짜 Ngày: 20xx.09.01, 20xx.09.08,..
요일 Thứ: Thứ 7
과정 시간 Thời gian học: 10:00~18:30
인정 시간 Thời gian công nhận: 8 giờ
수업은 무슨 요일에 해요? Lớp học diễn ra vào thứ mấy?
언제부터 수업해요? Bắt đầu học từ lúc nào?
여러분의 한국어 수업을 이야기해 보세요.
Hãy thực hành nói về lớp tiếng Hàn của bạn.
과정명이 뭐예요? Tên khóa học là gì?
과정 기간은 언제예요? Thời hạn khóa học là khi nào?
인원은 몇 명이에요? Số người đăng kí là bao nhiêu?
장소는 어디예요? Nơi học là ở đâu?
수업은 무슨 요일에 해요? Lớp học diễn ra vào thứ mấy?
수업 시간은 언제예요? Thời gian học là khi nào?
Động từ -기 전에: Bấm vào đây để xem chi tiết
Diễn tả hành động ở vế sau diễn ra trước so với hành động vế trước.
신청하기 전에 수업 시간을 확인했어요?
Trước khi đăng kí bạn đã xác nhận thời gian học chưa?
네, 확인했어요. 수업은 토요일 10시부터 해요.
Tôi đã xác nhận rồi. Lớp học bắt đầu từ 10 giờ thứ 7.
• 가: 갑자기 일이 생겨서 약속 시간에 조금 늦을 거예요.
Vì có chuyện đột xuất nên tôi sẽ đến trễ giờ hẹn một chút.
나: 그럼 출발하기 전에 전화 주세요.
Vậy thì trước khi xuất phát hãy gọi cho tôi nhé.
• 밥을 먹기 전에 손을 씻으세요.
Trước khi dùng bữa hãy rửa tay.
• 손님이 오기 전에 집을 청소해요.
Dọn dẹp nhà cửa trước khi khách đến.
1. 어떤 일을 하기 전에 뭘 할 거예요? 이야기해 보세요.
Trước khi làm một việc gì đó thì sẽ làm gì? Hãy thực hành nói:
기차에서 내리다/ 짐을 챙기다.
Xuống xe lửa – Lấy hành lí.
=> 기차에서 내리기 전에 짐을 챙겨요.
Lấy hành lí trước khi xuống xe lửa
1) 외출하다/ 가스레인지를 확인하다
Đi ra ngoài – Kiểm tra bếp ga
2) 물건을 사다/ 사이즈를 확인하다
Mua đồ - Kiểm tra size (kích cỡ)
3) 사무실을 나가다/ 에어컨을 끄다.
Ra khỏi văn phòng – Tắt máy lạnh.
2. 2 단계 수업이 끝나기 전에 무엇을 할 거예요?
Trước khi lớp sơ cấp 2 kết thúc bạn sẽ làm gì?
TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP 2 (Trang 86, 87)
2 단계를 수료하고 싶어요. 어떻게 해요?
Muốn hoàn thành khóa học lớp 2 phải làm như thế nào?
무슨 시험을 봐요? Bạn thi gì vậy?
몇 시간 이상 수업을 들어요? Phải học bao nhiêu giờ trở lên thì được vậy?
이수 hoàn thành khóa học
인정 sự thừa nhận, sự công nhận
출석 sự có mặt, sự xuất hiện (Sự đến tham dự lớp học hay buổi họp...)
기준 tiêu chuẩn
80시간 이상 Trên 80 giờ
평가 Đánh giá
단계 평가 Đánh giá giai đoạn (cho lớp 1 đến lớp 3)
중간 평가(KLCT) Đánh giá giữa kì (KLCT)
합격 할 경우 Trường hợp thông qua
다음 단계 참여 가능 Khả năng tham gia giai đoạn tiếp theo
불합격 sự thi không đỗ/ không đậu, sự thi trượt
재응시 Dự thi lại
중간 평가에 재응시하여 합격 Đạt khi làm lại bài đánh giá giữa kỳ
재수료: hoàn thành lại khóa học
동일 단계 처음부터 재수료하면 해당 단계 이수되어 다음 단계로
Nếu học lại cùng một giai đoạn bạn sẽ hoàn thành giai đoạn đó và được thăng cấp lên giai đoạn tiếp theo
4단계 교육을 재수료하고 응시한 중간 평가에서 최저 점수(40점) 초과 득점 시에만 승급
Chỉ khi vượt quá sốt điểm tối thiểu (40điểm) trong bài đánh giá giữa kỳ thì mới được học lại cấp 4
승급: sự thăng cấp
시험에 불합격하면 어떻게 해요?
Nếu không thông qua kì thi thì phải làm gì?
2단계를 두 번 들으면 3단계에 갈 수 있어요?
Nếu học lớp 2 hai lần thì có thể lên lớp 3?
Động từ -기로 하다: Bấm vào đây để xem chi tiết
Gắn vào sau động từ để thể hiện sự quyết tâm hay hứa hẹn sẽ thực hiện hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện. Bạn có thể dùng cấu trúc này để thể hiện cho quyết định của mình hoặc một kế hoạch đối với người khác. Tương đương với nghĩa “quyết định, xác định, định sẽ” trong tiếng Việt.
Thường dùng dưới dạng -기로 했다 thể hiện việc đã quyết định, quyết tâm làm việc gì đó.
다음 학기에 수업 들을 거예요?
Bạn sẽ tham gia lớp học học kì sau chứ?
아니요. 일이 있어서 2학기부터 듣기로 했어요.
Không, vì có việc nên tôi đã quyết định là sẽ bắt đầu học từ học kì 2.
·가: 다음 주부터 휴가지요? 어디 가세요?
Kì nghỉ bắt đầu từ tuần sau rồi nhỉ? Bạn sẽ đi đâu?
나: 이번에는 아이들과 바다로 가기로 했어요.
Kì nghỉ này tôi đã quyết định đi biển cùng các con.
· 친구들과 학교 앞 노래방에서 모이기로 했어요.
Tôi đã quyết định tụ tập với bạn bè ở phòng karaoke trước trường.
· 주말에 친구들과 시험공부를 하기로 했어요.
Tôi đã quyết định ôn thi với bạn bè vào cuối tuần.
1) 일정표를 보고 계획을 이야기해 보세요.
Xem thời gian biểu và thực hành nói về kế hoạch
목요일에 시간 있어요?
Thứ năm bạn có thời gian không?
목요일에는 회사 사람들과 영화 보기로 했어요.
Thứ năm tôi đã định là đi xem phim với đồng nghiệp.
1) 친구와 쇼핑 Đi mua sắm với bạn
2) 한국어 시험공부 Học bài thi tiếng Hàn
3) 룸메이트와 청소 Dọn dẹp với bạn cùng phòng
2. 여러분은 어떤 특별한 계획이 있어요? 이야기해 보세요.
Mọi người có kế hoạch đặc biệt nào không? Hãy thực hành nói.
주말 Cuối tuần
연휴 sự nghỉ dài ngày, kỳ nghỉ dài ngày
방학 kỳ nghỉ (nghỉ hè hoặc nghỉ đông)
NGHE – NÓI (Trang 88)
1. 수업이 끝나고 라흐만 씨와 후엔 씨가 이야기해요. 다음과 같이 이야기해 보세요.
Rahman và Huyen nói chuyện sau khi buổi học kết thúc. Hãy nói chuyện như đoạn đối thoại sau.
라흐만: 다음 주에 2단계가 끝나네요. 후엔 씨는 수업을 계속 들을 거예요?
Tuần sau là kết thúc lớp 2. Huyen cậu sẽ tiếp tục đi học chứ?
후 엔: 네, 단계 평가 시험에 합격하면 3단계 수업을 신청할 거예요.
Vâng, nếu như đậu bài đánh giá cấp độ tớ sẽ đăng ký học lớp 3.
라흐만: 3단계도 여기에서 배울 거예요?
Cậu cũng sẽ học lớp 3 tại đây chứ?
후 엔: 아니요, 집이 멀어서 가까운 데서 공부하기로 했어요.
Không, nhà tớ xa nên tớ đã quyết định học ở chỗ gần nhà.
라흐만: 아, 그래요? 저는 여기에서 계속 공부할 거예요. 아쉽네요.
Ah, vậy sao? Tớ sẽ tiếp tục học tại đây. Tiếc thật.
1) 여기/ 집이 멀다, 가까운 데서 공부하다.
Ở đây | nhà xa, học tại chỗ gần
2) 토요일반/ 시간이 맞지 않다/ 평일반으로 바꾸다
Lớp học vào thứ 7 | không phù hợp thời gian, đổi sang lớp ngày thường.
2. 2단계가 끝나면 어떻게 할 거예요? 친구와 이야기해 보세요.
Nếu kết thúc gian đoạn 2 thì sẽ làm thế nào? Hãy nói chuyện với bạn bè.
선생님과 잠시드 씨가 이야기해요. 잘 듣고 답해 보세요.
Giáo viên và Jamshid đang nói chuyện. Hãy nghe thật kỹ rồi trả lời.
1) 언제 시험이 있어요? Khi nào có bài thi?
(다음 주에 시험이 있어요.)
2) 시험 점수는 어떻게 확인해요? Làm thế nào xác nhận điểm thi?
(사회통합정보망 홈페이지에서 확인해요.)
Lời thoại:
선생님(여): 여러분, 다음 주에 단계 평가 시험이 있어요. 알고 있지요?
Các bạn, tuần sau sẽ có bài thi đánh giá kết thúc khóa học. Mọi người biết rồi chứ?
잠시드(남): 네, 선생님, 시험 본 다음에 점수는 어떻게 알 수 있어요?
Vâng, cô giáo. Làm thế nào có thể biết điểm sau khi thi ạ?
선생님(여): 시험 이틀 후에 사회통합정보망 홈페이지에서 확인할 수 있어요. 마이페이지에 들어가서 보면 돼요.
Có thể tra cứu trên trang mạng Thông tin hội nhập xã hội hai ngày sau khi thi. Vào mục My page - Trang của tôi rồi xem là được.
잠시드(남): 네. 알겠어요. 감사합니다. 저, 시험을 보기 전에 모르는 문법을 질문하고 싶은데요.
Vâng. Chúng em biết rồi ạ. Cảm ơn cô nhiều. Trước khi thi em muốn hỏi về ngữ pháp mà chưa biết rõ.
선생님(여): 아, 그러세요? 이따 쉬는 시간에 물어보세요.
À, vậy sao? Lát nữa hãy hỏi vào giờ nghỉ ngơi nhé.
ĐỌC – VIẾT (Trang 89)
1. 한국어 과정 안내와 문자를 읽고 질문에 답해 보세요.
Đọc bài viết và thông báo khóa học tiếng Hàn và trả lời câu hỏi.
과정명 Tên khóa học 한국어 초급 2 Tiếng Hàn sơ cấp 2
(20XX년 3학기 2단계 (토)) ((thứ 7) giai đoạn 2, học kỳ 3, năm 20XX)
강사명 Tên giảng viên 정아라 Jung Ara
신청 기간 Thời gian đăng ký 17/8/20XX~30/8/20XX
과정 기간 Thời hạn khóa học 1/9/20XX~1/12/20XX
과정 시간 Thời gian khóa học 100
신청 인원/정원 Số người đăng ký 16/20
과정 장소 Địa điểm khóa học 1층 소강의실 3 Giảng đường nhỏ số 3 tầng 1
과정 정보 Thông tin khóa học 날짜 Ngày 요일 Thứ
과정 시간 Thời gian khóa học
인정 시간 Thời gian công nhận
1/9/20XX Thứ 7 10h~18h30 8 giờ
8/9/20XX Thứ 7 10h~18h30 8 giờ
고천 씨, 3학기에도 한국어 수업을 듣지요? 이번주부터 신청을 받아요. 같이 신청할까요? 신청하기 전에 연락 주세요. 과정 안내 찍어서 보내니까 한번 보세요.
Gocheon, học kỳ 3 cậu cũng sẽ học lớp tiếng Hàn chứ? Bắt đầu nhận đăng ký vào tuần này đó. Cùng nhau đăng ký nha? Trước khi đăng ký hãy liên lạc cho tớ. Tớ chụp thông báo của khóa học rồi gửi cho cậu nên hãy xem thử nha.
1) 안젤라 씨는 왜 문자를 보냈어요?
Vì sao Angela gửi tin nhắn? (한국어 수업을 같이 신청하고 싶어서 문자를 보냈어요.)
2) 한국어 초급 2 수업에 대한 설명으로 맞으면 O 틀리면 X 하세요
Điền O nếu đúng, X nếu sai với bài giới thiệu lớp học tiếng Hàn sơ cấp 2.
①. 이 수업은 9월 1일부터 신청해요. Lớp học này đăng ký từ 1/9. (X)
②. 이 수업은 모두 20명까지 들을 수 있어요. Lớp này có thể đến tất cả 20 người. (O)
③. 이 수업은 토요일미다 6시간 동인 공부해요. Lớp này mỗi thứ 7 học trong 6 tiếng. (X)
3) 수업을 듣는 곳은 어디에요?
Chỗ học lớp này là ở đâu? (1층 소강의실 3이에요.)
2. 메모를 보고 한국어 수업을 같이 듣고 싶은 친구에게 문자를 써 보세요. Hãy nhìn bảng ghi chú và viết tin nhắn gửi cho bạn bè khóa học tiếng Hàn muốn cùng nhau học.
<메모> Ghi chú
뭘 들을 거예요? 한국어 중급 1
Sẽ học cái gì vậy? – tiếng Hàn trung cấp 1
언제부터 신청해요?
Đăng ký từ khi nào? – 29/7/20XX
수업은 언제 해요? 20XX, 09.01~12.01. 월, 수, 금 10시~12시
Khi nào học? – 1/9~1/12/20XX, 10h~12h thứ 2,4,6
VĂN HÓA VÀ THÔNG TIN (Trang 90)
사회통합프로그램 Chương trình hội nhập xã hội
한국에는 이민자의 한국 적응을 도와주는 다양한 프로그램이 있습니다. 가장 대표적인 프로그램은 사회통합프로그램입니다. 사회통합프로그램은 0단계부터 5단계까지 있습니다. 0~4단계는 '한국어와 한국문화'를, 마지막 5단계에서는 '한국사회이해'를 배웁니다. 5단계까지 이수하면 국적 취득 필기시험을 보지 않아도 됩니다. 사회통합프로그램 교육 기관이 점점 많아지고 있습니다. 그래서 이민자들의 사회통합프로그램 참가 기회가 많아졌습니다.
Ở Hàn Quốc có các chương trình đa dạng giúp người nhập cư thích nghi với Hàn Quốc. Chương trình tiêu biểu nhất là Chương trình hội nhập xã hội. Chương trình hội nhập xã hội có từ cấp độ 0 đến cấp độ 5. Cấp độ 0~4 học ‘tiếng Hàn và văn hóa Hàn Quốc’, cuối cùng cấp độ 5 học ‘tìm hiểu xã hội Hàn Quốc’. Nếu học xong đến cấp độ 5 thì không cần thi bài thi viết nhập quốc tịch. Các cơ quan giáo dục Chương trình hội nhập xã hội đang dần dần trở nên nhiều lên. Vì vậy cơ hội tham gia Chương trình hội nhập xã hội của những người nhập cư ngày càng nhiều.
적응: sự thích nghi
단계: bước, giai đoạn
이수하다: hoàn thành khóa học
국적 취득: nhập quốc tịch, có được quốc tịch
필기시험: bài thi viết, kì thi viết, thi viết
시험을 보다: thi
점점: dần dần
1) 사회통합프로그램은 어떤 프로그램이에요?
Chương trình hội nhập xã hội là chương trình thế nào?
2) 요즘 사회통합프로그램 참가가 어려워요?
Dạo này việc tham gia Chương trình hội nhập xã hội là khó?
3) 여러분은 사회통합프로그램에서 무엇을 배우고 싶어요?
Các bạn muốn học gì trong Chương trình hội nhập xã hội?
Phát âm:
경음화 Quy tắc căng âm
- 받침 'ㄷ, ㅂ' 뒤에 'ㄱ'가 올 경우 경음 [ㄲ]로 발음 된다.
Khi âm tiết đi trước có patchim là một trong các đuôi được phát âm như [ㅂ, ㄷ,ㄱ] gặp chữ cái đầu tiên của âm tiết sau là [ㅂ,ㄷ,ㄱ,ㅅ,ㅈ] thì các chữ cái của âm tiết sau sẽ được căng nhấn âm thành [ㅃ,ㄸ,ㄲ,ㅆ, ㅉ]. Trong đó patchim phát âm là [ㄷ] bao gồm [ㄷ, ㅌ, ㅅ, ㅆ, ㅈ, ㅈ, ㅎ]
[ㅂ, ㄷ,ㄱ] + ㅂ, ㄷ,ㄱ, ㅅ, ㅈ
↓ ↓ ↓ ↓ ↓
[ㅂ, ㄷ,ㄱ] + ㅃ ㄸ ㄲ ㅆ ㅉ
국밥 [국빱]
식당 [식땅]
학교 [학꾜]
엽서 [엽써]
옷장 [옫짱]
격음화 Âm bật hơi khi đi kèm với âm ‘ㅎ’
- 받침 'ㄱ' 뒤에 'ㅎ' 가 올 경우 격음 [ㅋ]로 발음된다.
Nếu trước hay sau phụ âm /ㄱ/ mà xuất hiện chữ cái /ㅎ/ thì /ㅎ/ và /ㄱ/ được kết hợp phát âm thành [ㅋ]
ㅎ+ㄱ
↓
[ㅋ]
어떻게[어떠케]
국화[구콰]
많고[만코]
기억하다[기어카다]
비음화 Quy tắc biến âm mũi
- 받침 'ㅂ' 뒤에'ㄴ, ㅁ'가 올 경우 [ㅁ]로 발음된다.
Âm tiết trước có phụ âm cuối là / ㅂ/ gặp âm tiết sau bắt đầu bằng /ㄴ, ㅁ/ thì sẽ được đọc thành [ㅁ].
[ㅂ]+ㄴ,ㅁ
↓
[ㅁ]+ㄴ,ㅁ
업무 [엄무]
값만 [감만]
월급날 [월금날]
1. 다음을 듣고 따라 읽으세요. Nghe và đọc theo.
1) 합격하면[합꺼타면]
2) 듣기로 했어요[듣끼로 해써요]
3) 아쉽네요[아쉼네요]
2. 다음을 듣고 연습해 보세요. Nghe và luyện tập.
1) 시험에 합격하면 3단계를 공부할 거예요. 시간이 맞지 않아서 가까운 데서 다닐 거예요.
Nếu đậu kỳ thi sẽ học giai đoạn 3. Vì thời gian học không phù hợp nên sẽ học ở chỗ gần.
2) 가: 다음 학기에 수업 들을 거예요?
나: 아니요. 일이 있어서 2학기부터 듣기로 했어요..
가: Học kỳ sau sẽ đến lớp tiếp chứ?
나: Không. Tớ có việc nên quyết định sẽ học từ học kỳ 2.
3) 가 : 다음 학기는 일이 있어서 쉴 거예요.
나: 아쉽네요
가: Học kì sau tớ có việc nên sẽ nghỉ.
나: Tiếc thật.
KIỂM TRA TỪ VỰNG ĐÃ HỌC
과정명: tên khóa học
신청 기간: thời hạn đăng ký
과정 기간: thời gian của khóa học
요일: thứ
단계: bước, giai đoạn
이수: việc hoàn thành môn học, việc hoàn thành khóa học, việc hoàn thành chương trình học
출석: sự có mặt, sự xuất hiện
이상: trên
평가: đánh giá
합격: đậu, sự đỗ, sự đạt (tiêu chuẩn, qui định), sự thông qua kỳ thi, kiểm tra, thẩm tra...
불합격: rớt
재응시: thi lại
재수료: học lại, hoàn thành lại khóa học
승급: thăng cấp
0 Comment: