예상하거나 기대했던 것과 다른 결과가 나올 수 있을 때 사용하는 표현이다.
Đây là cách diễn đạt được sử dụng khi có thể xuất hiện kết quả trái ngược với dự đoán hoặc mong đợi từ trước.
Hiện tại:
V – ㄴ/는다고 해도
A – 다고 해도
N – (이)라고 해도
Quá khứ:
V/A – 았/었다고 해도
N – 이었/였라고 해도
Tương lai:
V/A – (으)ㄹ 거라고 해도
N – 일 거라고 해도
가: 이렇게 열심히 돈을 벌면 곧 부자가 되겠지?
Nếu chăm chỉ kiếm tiền như thế này thì sẽ chẳng mấy mà giàu nhỉ?
나: 아무리 돈을 많이 번다고 해도 낭비하는 습관을 바꾸지 않으면 안 될걸.
Dù có kiếm được nhiều tiền thế nào đi nữa thì nếu không thay đổi thói quen lãng phí thì sẽ không giàu được đâu.
가: 노후 생활을 위한 보험을 많이 들어 놓았으니 이젠 염려 없어요.
Tôi đã tham gia sẵn nhiều bảo hiểm cho cuộc sống về già nên hiện giờ không lo lắng gì cả.
나: 노후 준비를 아무리 잘 해 놓았다고 해도 건강하지 않으면 무슨 소용이에요.
Cho dù có chuẩn bị sẵn khi về già tốt đến đâu nếu không khỏe mạnh thì có ích gì.
운전을 잘한다고 해도 주의하지 않으면 사고를 낼 수 있다.
Dù lái xe giỏi nhưng nếu không cẩn thận vẫn có thể gây ra tai nạn.
지금 몸이 건강하다고 해도 운동하지 않으면 나중에 몸이 약해진다.
Dù hiện giờ cơ thể có khỏe mạnh nhưng nếu không tập luyện thể thao thì sau này cơ thể sẽ bị yếu đi.
비타민이 몸에 이롭다고 해도 비타민을 너무 많이 먹으면 좋지 않다.
Vitamin dù có lợi cho cơ thể nhưng nếu dùng quá nhiều sẽ không tốt.
물건을 잘 만들었다고 해도 사람들이 사지 않으면 소용이 없다.
Dù bạn có khéo làm ra đồ vật nhưng nếu mọi người không mua thì cũng vô ích.
지급부터 열심히 공부를 한다고 해도 대학에 합격하기는 힘들어요.
Dù có học từ bây giờ thì cũng khó mà đỗ đại học.
아무리 비싸다고 해도 필요한 책이라면 사야지.
Dù sách có đắt thế nào thì nếu cần cũng phải mua chứ.
- Tổng hợp 170 ngữ pháp tiếng Hàn TOPIK I: Bấm vào đây
- Tổng hợp 420 ngữ pháp tiếng Hàn TOPIK II: Bấm vào đây
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú
0 Comment: