Từ vựng (Trang 86)
1.
공연: sự công diễn, sự biểu diễn
뮤지컬: musical, ca kịch, ca vũ kịch
연극: sự diễn kịch
연주회: buổi trình diễn, buổi biểu diễn nhạc cụ
난타: Nanta - một chương trình hài kịch phi ngôn ngữ (Tìm hiểu thêm về NANTA: bấm vào đây)
사물놀이: Samulnori (Hình thức diễn tấu âm nhạc truyền thống của Hàn Quốc với 4 nhạc cụ truyền thống là cồng, trống dài, chiêng, trống).
길거리 공연(버스킹): (Busking) biểu diễn trên đường phố
전시회: hội chợ, triển lãm
미술 전시회: triển lãm mỹ thuật
사진 전시회: triển lãm ảnh
공예 전시회: triển lãm thủ công mỹ nghệ
콘서트 (concert): buổi hòa nhạc
케이팝(K-pop) 콘서트: buổi hòa nhạc K-pop
재즈(Jazz) 콘서트: buổi hòa nhạc Jazz (Nhạc đại chúng được tạo ra dựa trên nhạc dân gian của người Mỹ da đen)
토크 콘서트(강연): talk concert - buổi diễn thuyết, buổi thuyết giảng
2.
공연 정보를 검색하다: tìm kiếm thông tin biểu diễn
표(티켓)를 예매하다: đặt mua vé trước
티켓을 수령하다: lĩnh/ lãnh vé
좌석을 찾다: tìm chỗ ngồi
공연을 관람하다: thưởng thức/xem biểu diễn
감상: sự cảm thụ, sự thưởng ngoạn, sự thưởng thức/cảm tưởng, cảm xúc, tình cảm
소감: cảm nghĩ, cảm tưởng
감상 소감을 말하다: nói lên cảm tưởng, cảm nghĩ
기대하다/기대되다: mong đợi/được kỳ vọng, được mong chờ
감동적이다: có tính cảm động, có tính xúc động
인상적이다: mang tính ấn tượng, có tính ấn tượng
Ngữ pháp (Trang 87,88)
Chú ý: Nhấn vào tên từng ngữ pháp bên dưới để xem chi tiết
1. Động từ + (으)라고 하다 Lời nói gián tiếp (Câu yêu cầu/ mệnh lệnh)
Đứng sau thân động từ để truyền đạt gián tiếp lại mệnh lệnh hay yêu cầu của người khác. Người nói cũng sử dụng khi truyền đạt lại lời đã nói của bản thân.
가: 유리 씨, 선생님께서 아까 뭐라고 하셌어요?
Yu-ri à, thầy giáo vừa mới bảo gì vậy?
나: 내일 일찍 오라고 하셨어요. (선생님: “내일 일찍 오세요”)
Thầy nói ngày mai hãy đến sớm.
가: 유리 씨, 어머니께서 아까 뭐라고 하셨어요?
Yu-ri, mẹ cầu vừa bảo gì thế?
나: 밥을 잘 먹으라고 하셨어요. (어머니: “밥을 잘 먹어”)
Bảo mình phải ăn nhiều vào.
제가 영호 씨한테 전화하라고 했어요. (나: “영호 씨, 전화 하세요”)
Tôi đã bảo Young-ho hãy gọi điện thoại.
냐고 하다 Lời nói gián tiếp (Câu nghi vấn)
Đứng sau động từ, tính từ biểu hiện ý nghĩa ‘hỏi là, hỏi rằng’. Được dùng khi tường thuật gián tiếp câu hỏi từ một người khác. Người nói cũng sử dụng khi truyền đạt lại lời nói của bản thân.
친구가 어디에 가냐고 했어요. (친구: “어디에 가요”)
Bạn tôi đã hỏi tôi đi đâu.
친구가 점심에 무엇을 먹냐고 했어요. (친구: “점심에 무엇을 먹어?”)
Bạn tôi đã hỏi tôi bữa trưa ăn gì.
영호 씨가 여자 친구가 예쁘냐고 했어요. (영호: “여자 친구가 예쁘요?”)
Young-ho hỏi tôi bạn gái có đẹp không.
제가 영호 씨한테 어디에 가냐고 했는데 대답을 안 했어요. (나: “영호 씨, 어디에 가요?”)
Tôi đã hỏi Young-ho đang đi đâu nhưng (cậu ấy) đã không trả lời.
Ví dụ trong sách:
안내 방송: 곧 공연이 시작됩니다. 가지고 계신 휴대 전화의 전원을 모두 꺼 주시기 바랍니다.
Biểu diễn sắp được bắt đầu. Mong mọi người hãy tắt nguồn điện thoại mang theo.
애 나: 지금 안내 방송에서 뭐라고 했어요?
Họ đang nói gì ở phát thanh thông báo vậy bạn?
제이슨: 곧 공연이 시작되니까 휴대 전화를 끄라고 했어요.
Họ nói hãy tắt nguồn điện thoại vì công diễn sắp được bắt đầu.
·가: 한국 친구들이 처음 만나면 어떤 질문을 자주 해요?
Lần đầu gặp những bạn người Hàn thường sẽ hỏi câu hỏi gì vậy?
나: 한국어를 얼마나 공부했냐고 해요.
Họ thường hỏi bạn học tiếng Hàn được bao lâu rồi.
·친구가 저에게 케이팝을 좋아하냐고 했어요.
Bạn tôi hỏi tôi có thích K-Pop không.
·직원이 관객들에게 지금 공연장에 입장하라고 했어요.
Các nhân viên đã yêu cầu khán giả bây giờ vào trong khu vực biểu diễn.
2. Danh từ + 만큼
Cấu trúc này mô tả danh từ ở mệnh đề trước và mệnh đề sau cùng chung mức độ (thể hiện mức độ hay giới hạn tương tự với nội dung đã nói ở trước). Có thể dịch là “bằng, như, giống như”
내 동생은 어느새 나만큼 키가 컸다.
Em tôi thoáng chốc đã cao bằng tôi rồi.
유리 씨만큼 한국어를 잘 했으면 좋겠어요.
Nếu mình giỏi tiếng Hàn giống như Yu-ri thì tốt biết bao.
나도 형만큼 잘할 수 있으니까 걱정하지 마세요.
Đừng lo lắng vì tôi cũng có thể làm tốt giống như anh trai.
Ví dụ trong sách:
라 민: 오늘 본 영화가 어땠어요?
Bạn thấy bộ phim hôm nay mình xem thế nào?
아나이스: 저번에 본 영화만큼 아주 재미있었어요.
Nó rất thú vị giống như bộ phim mình xem đợt trước.
·가: 요즘 무료 공연도 괜찮네요.
Dạo này mấy buổi công diễn miễn phí cũng hay đấy chứ nhỉ.
나: 맞아요. 잘 찾아보면 무료 공연도 유료 공연만큼 좋은 게 많아요.
Đúng rồi đó. Nếu khéo tìm kiếm thì sẽ thấy nhiều buổi công diễn miễn phí cũng hay ngang ngửa với các buổi công diễn mất phí
회사 앞 식당은 고향 음식만큼 맛있어서 자주 간다.
Nhà ăn trước công ty ngon y chang đồ ăn quê nên tôi thường lui tới.
평일은 주말 만큼 시내에 사람이 많지 않다.
Ngày thường mà thành phố không có nhiều người giống như cuối tuần vậy.
말하기 (Trang 89)
라 민: 오늘 본 연극 어땠어요?
Vở kịch bạn đã xem hôm nay thế nào?
아나이스: 저는 계속 웃다가 울다가 했어요.
Mình cứ liên tục cười rồi khóc.
라 민: 어떤 장면이 가장 인상적이었어요?
Cảnh nào là bạn thấy ấn tượng nhất?
아나이스: 제일 마지막에 배우들이 모두 같이 춤추는 장면이 기억에 남아요.
Mình còn nhớ nhất là cảnh cuối cùng tất cả các diễn viên cùng nhau nhảy múa
라 민: 저는 배우들의 표정까지 다 볼 수 있어서 좋았어요.
Mình đã rất thích khi có thể nhìn thấy đến từng biểu cảm khuôn mặt của tất cả các diễn viên.
아나이스: 맞아요. 저도 이번만큼 무대 가까이에서 연극을 본 적이 없어요.
Đúng vậy. Mình cũng chưa bao giờ được xem một vở kịch nào ở gần sân khấu như lần này.
라 민: 제 친구가 이 연극을 추천할 때 꼭 앞좌석에서 보라고 했거든요.
Khi bạn mình giới thiệu vở kịch này, bạn ấy bảo mình nhất định hãy xem nó từ ghế đầu.
아나이스 : 앞좌석은 정말 좋은 선택이었어요. 우리 또 공연 같이 봐요.
Ghế đầu thực sự là một lựa chọn tuyệt. Chúng ta lại cùng xem công diễn nữa nha.
장면: pha, cảnh, màn
표정: sự biểu lộ, vẻ mặt
무대: sân khấu
가까이: chỗ gần
듣기 (Trang 90)
고천(여): 후엔 씨, 난타 공연에 초대해 줘서 고마워요.
Huyen, cảm ơn bạn đã mời mình tới buổi biểu diễn Nanta nhé.
후엔(여): 아니에요. 초대권이 한 장 더 있는데 혹시 같이 가고 싶은 친구 있어요?
Có gì đâu. Mình còn có thêm một vé mời nữa nên không biết có người bạn nào của bạn muốn đi cùng không?
고천(여): 그래요? 그럼 친한 친구한테 올 수 있냐고 물어볼까요?
Vậy sao? Vậy thì để mình thử hỏi người bạn thân xem có đến được không nha?
후엔(여): 네, 좋은 기회니까 시간이 되면 꼭 오라고 하세요.
Ừm nè, vì là cơ hội tốt nên bạn hãy bảo bạn ấy nếu có thời gian thì phải nhất định đến nhé.
고천(여): 알겠어요. 저는 난타 공연을 보는 게 처음이에요. 정말 기대가 돼요.
Mình biết rồi. Đây là lần đầu tiên mình xem công diễn Nanta. Thực sự đang rất mong đợi.
후엔(여): 고천 씨가 기대하는 것만큼 재미있으면 좋겠어요.
Mình rất hy vọng nó sẽ thú vị như mong đợi của 고천
발음:경음화 1: Quy tắc căng âm số 1: Bấm vào đây để xem chi tiết
Khi âm tiết đi trước có patchim là một trong các đuôi [ㅂ, ㄷ,ㄱ] gặp chữ cái đầu tiên của âm tiết sau là [ㅂ,ㄷ,ㄱ,ㅅ,ㅈ]thì các chữ cái của âm tiết sau sẽ được căng nhấn âm thành [ㅃ,ㄸ,ㄲ,ㅆ, ㅉ].
[ㅂ, ㄷ,ㄱ]+ㅂ, ㄷ,ㄱ, ㅅ, ㅈ
↓ ↓ ↓ ↓ ↓
[ㅂ, ㄷ,ㄱ]+ㅃ ㄸ ㄲ ㅆ ㅉ
국밥 [국빱]
식당 [식땅]
학교 [학꾜]
엽서 [엽써]
옷장 [옫짱]
읽기 (Trang 91, 92):
문화가 있는 날 - Ngày văn hóa
나는 '문화가 있는 날'에 전시회나 공연을 보러 간다. '문화가 있는 날'은 매월 마지막 주 수요일이다. 이날은 보통 때보다 싼 가격이나 무료로 문화생활을 할 수 있다. 그래서 부담 없이 문화생활을 즐길 수 있다.
Tôi đến xem công diễn hoặc triển lãm ở 'Ngày văn hóa'. 'Ngày Văn hóa' là ngày thứ tư cuối cùng của mỗi tháng. Vào ngày này mọi người có thể tham gia đời sống văn hóa miễn phí hoặc giá rẻ hơn bình thường. Vì vậy có thể tận hưởng đời sống văn hóa mà không có bất kỳ gánh nặng nào.
전시회: hội chợ, triển lãm
부담: trọng trách, gánh nặng
지난달에 나는 그림 전시회를 보고 왔다. 나는 그림을 잘 그리지는 못하지만 보는 것을 좋아한다. 그림을 보고 있으면 기분이 좋아진다. 이번 달 '문화가 있는 날'에는 재즈(Jazz) 콘서트 티켓을 예매했다. 50% 할인을 받았다. 좋은 기회라서 나는 친구들에게도 예매하라고 했다.
Tháng trước tôi có đến xem một cuộc triển lãm tranh. Tôi không giỏi vẽ tranh nhưng rất thích ngắm tranh. Khi ngắm tranh, tâm trạng tôi trở nên tốt hơn. Tháng này tôi đã đặt mua vé trước cho buổi hòa nhạc Jazz vào 'Ngày Văn hóa'. Tôi được giảm giá 50%. Vì là một cơ hội tốt nên tôi cũng đã bảo bạn bè hãy đặt chỗ trước.
콘서트 티켓: (concert ticket) vé xem ca nhạc, vé buổi hòa nhạc
예매하다: đặt mua trước
할인: giảm giá
기회: cơ hội
다음 달 '문화가 있는 날'에는 박물관에 가 보고 싶다. 박물관에도 재미있는 행사가 많은데 아직 한 번도 간 적이 없기 때문이다. 이렇게 새로운 문화생활을 하면 좋은 경험이 된다. 그리고 내 경험이 쌓이는 것만큼 한국 생활에도 점점 익숙해지고 있는 것 같다.
Tháng tới tôi muốn đến thử viện bảo tàng vào 'Ngày văn hóa'. Vì ở viện bảo tàng cũng có nhiều sự kiện thú vị mà tôi chưa từng đến đó bao giờ. Được trải nghiệm sinh hoạt văn hóa mới mẻ như thế này sẽ là những trải nghiệm tuyệt vời. Và tôi cảm thấy rằng có lẽ mình đang dần dần quen với cuộc sống ở Hàn Quốc, cũng giống như việc tích lũy kinh nghiệm của mình.
박물관: viện bảo tàng
경험: kinh nghiệm
쌓이다: được chất lên, được tích lũy
익숙해지다: trở nên quen thuộc
문화와 정보 (Trang 94)
공연 정보를 찾는 방법 - Phương pháp tìm kiếm thông tin công diễn
문화생활을 즐기기 위해 공연 정보를 찾는 방법에는 여러 가지가 있다. 가장 일반적인 방법은 관련 기관에 직접 문의를 하거나 홈페이지를 통해 공연 정보를 알아보는 것이다. 그런데 최근에 공연 정보를 한 데 모아 놓은 포털 사이트가 있어서 공연 정보를 얻기가 쉬워졌다. 문화포털(www.culture.go.kr)이 바로 그것이다. '문화포털'에서는 언제, 어디서, 어떤 공연이나 전시, 콘서트가 있는지를 쉽게 검색할 수 있다. 또 이용자들이 남긴 공연 후기가 있어서 어떤 공연을 볼지 선택할 때 참고가 된다. 이 포털에서는 문화 정보뿐만 아니라 국내외 문화 관련 영상, 도서 정보도 제공한다. 포털에 회원 가입을 하면 새로운 문화 정보를 더 편리하게 이용할 수 있다.
Có nhiều phương pháp tìm kiếm thông tin công diễn để tận hưởng sinh hoạt văn hóa. Phương pháp phổ biến nhất là hỏi trực tiếp tổ chức có liên quan hoặc tìm hiểu thông tin công diễn thông qua trang chủ. Tuy nhiên, gần đây có một cổng thông tin điện tử (portal site) thu thập sẵn thông tin công diễn nên việc có được thông tin công diễn trở nên dễ dàng hơn. Đó chính là cổng thông tin văn hóa (www.culture.go.kr). Trong 'Cổng thông tin Văn hóa', có thể dễ dàng tìm kiếm khi nào, ở đâu, có loại hình công diễn hay triển lãm, buổi hòa nhạc nào. Ngoài ra, còn có các hậu kỳ công diễn (đánh giá) do người dùng để lại nên mọi người có thể tham khảo khi lựa chọn sẽ xem công diễn nào. Cổng thông tin này không chỉ cung cấp thông tin văn hóa mà còn cung cấp các video và sách liên quan đến văn hóa trong và ngoài nước. Nếu bạn đăng ký thành viên trên cổng thông tin thì có thể sử dụng các thông tin văn hóa mới thuận tiện hơn.
일반적: tính phổ biến, thông thường
알아보다: tìm hiểu
모으다 : thu thập, tập hợp
포털 사이트: cổng thông tin điện tử (portal site)
얻다: có được, thu được
쉬워졌다 -> 쉽다: dễ dàng
문화포털: cổng thông tin Văn hóa
전시: triển lãm
검색하다: tìm kiếm, kiểm tra
이용자: người sử dụng
남기다 : để lại
후기: hậu kỳ
선택하다: lựa chọn
뿐만 아니라: ... không những ... mà còn
영상: hình ảnh
Từ vựng cuối bài (Trang 95)
□ 공연: sự công diễn, sự biểu diễn□ 뮤지컬: musical, ca kịch, ca vũ kịch
□ 연극: sự diễn kịch
□ 연주회: buổi trình diễn, buổi biểu diễn nhạc cụ
□ 난타: Nanta - một chương trình hài kịch phi ngôn ngữ
□ 사물놀이: Samulnori (Hình thức diễn tấu âm nhạc truyền thống của Hàn Quốc với 4 nhạc cụ truyền thống là cồng, trống dài, chiêng, trống)
□ 길거리 공연 (버스킹): (Busking) biểu diễn trên đường phố
□ 전시회: hội chợ, triển lãm
□ 미술: mỹ thuật
□ 사진: bức ảnh, bức hình
□ 공예: thủ công mỹ nghệ
□ 콘서트: (concert): buổi hòa nhạc
□ 케이팝(K-pop): nhạc pop Hàn Quốc
□ 재즈(Jazz) 콘서트: buổi hòa nhạc Jazz (Nhạc đại chúng được tạo ra dựa trên nhạc dân gian của người Mỹ da đen)
□ 토크 콘서트 (강연): talk concert - buổi diễn thuyết, buổi thuyết giảng
□ 정보를 검색하다: tìm kiếm thông tin
□ 예매하다: đặt mua trước
□ 수령하다: lĩnh, lãnh
□ 좌석: chỗ ngồi/ khán phòng, ghế khán giả
□ 관람하다: xem, thưởng thức
□ 감상 소감: cảm tưởng, cảm nghĩ
□ 기대하다: mong đợi
□ 감동적이다: có tính cảm động, có tính xúc động□ 인상적이다: mang tính ấn tượng, có tính ấn tượng
□ 안내 방송: phát thanh thông báo
□ 전원을 끄다: tắt nguồn
□ 입장하다: vào cửa
□ 택배: sự giao tận nơi
□ 참석하다: tham dự
□ 유창하다: lưu loát, trôi chảy
□ 작가: tác giả
□ 장면: pha, cảnh, màn
□ 표정: sự biểu lộ, vẻ mặt
□ 헤어지다: chia tay, ly biệt/ chia tay, dứt tình, chấm dứt
□ 추천하다: đề cử, tiến cử
□ 입장권: vé vào cửa, vé vào cổng
□ 초대권: giấy mời, vé mời
□ 예약 번호: số đặt vé, mã số xác nhận đặt hàng
□ 할인: sự giảm giá
□ 연령: độ tuổi
□ 유의 사항: những điều cần lưu ý
□ 무료: miễn phí
□ 할인을 받다: được giảm giá
□ 행사: sự kiện, buổi lễ, việc tổ chức sự kiện
□ 박물관: viện bảo tàng
□ 경험이 쌓이다: kinh nghiệm được tích luỹ
0 Comment: