July 8, 2020

Phân biệt 완성 và 완료

Bài viết liên quan


Cả hai từ đều có nghĩa là hoàn thành, làm xong việc.

Trong đó 완성 đặt trọng tâm vào kết quả (result / outcome / fruition). Nó có thể hoán đổi cùng với '만들었다 hoặc 다 ~~ verb +ㅆ다.'
작품을 완성했다. = 작품을 만들었다. Hoàn thành tác phẩm
소설을 완성했다. = 소설을 다 썼다. Hoàn thành tiểu thuyết
발표에 쓸 PPT를 완성했다. = PPT를 만들었다. Hoàn thành file thuyết trình
노래 1곡을 완성했다 = 노래 1곡을 다 지었다. / 노래 1곡을 만들었다. Hoàn thành một bản nhạc

Mở rộng:
완성도: độ hoàn thiện, độ hoàn hảo (Mức độ công việc hay tác phẩm nghệ thuật nào đó đã đạt được về mặt chất lượng một cách định tính.)
- 공연의 완성도.
- 완성도가 낮다. / 높다.
- 영화 기생충은 완성도가 (굉장히) 뛰어나다.

완성품: sản phẩm hoàn thiện, thành phẩm
- 완성품을 내놓다. / 출시하다 Đưa thành phẩm ra ngoài thị trường
- 완성품을 만들다. Làm ra thành phẩm
- 완성품을 생산하다. Sản xuất thành phẩm
- 완성품을 선보이다. Ra mắt, trình làng thành phẩm

미완성: sự chưa xong, sự chưa hoàn thành
- 미완성 상태. Trạng thái chưa hoàn thành
- 작품(work, artwork)이 아직 미완성이에요.
- 아직 미완성인 디자인이에요. 완성이 될 때까지 기다려주세요.

Trong khi đó, 완료 đặt trọng tâm vào các thủ tục / quy trình / bước / kế hoạch để kết thúc hoặc hoàn thành một cái gì đó. Nó có thể hoán đổi cùng với '마쳤다. / 끝냈다.'
Ví dụ,
연구를 마쳤다 / 연구를 끝마쳤다. = 연구를 완료했다. Hoàn thành nghiên cứu
실험을 마쳤다 / 실험을 끝마쳤다. = 실험은 완료했다. Hoàn thành thử nghiệm
분석을 마쳤다 / 분석을 끝마쳤다 = 분석을 완료했다. Hoàn thành phân tích
공사 완료 = 공사가 끝났다 / 공사를 끝냈다. Hoàn thành công trình
준비 완료 = 준비가 끝났다 / 준비를 끝냈다. Hoàn thành việc chuẩn bị.
충전이 끝나자 충전 완료를 알리는 소리가 났다. / 알람이 울렸다.
Khi quá trình sạc kết thúc, có tín hiệu cho thấy việc sạc đã hoàn thành.


Chia sẻ bài viết

Tác giả:

안녕하세요? Hy vọng mỗi bài viết trên blog sẽ hữu ích đối với bạn. Xin cảm ơn và chúc bạn có những phút giây lý thú! 즐거운 하루를 보내세요!ㅎㅎ Nhấn và xem QC thu hút bạn để hỗ trợ HQLT nhé!!!

0 Comment: