Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:
A: 우빈아, 내가 부산에서 쓰던 쓰레기봉투가 많이 남았는데 서울에서 써도 돼?
Woo Bin à, túi đựng rác tớ dùng ở Busan còn lại nhiều vậy cũng có thể dùng ở Seoul được chứ?
B: 아니, 타 지역 쓰레기봉투를 그냥 쓰면 안 돼. 지역마다 다르지만 행정복지센터에서 스티커를 사서 붙인 후에 써야 해.
Không, cứ dùng túi đựng rác của khu vực khác là không được. Mặc dù mỗi khu vực khác nhau nhưng phải dùng sau khi được dán nhãn mua ở trung tâm phúc lợi hành chính.
A: 그렇구나. 구입처에서 환불받았어야 하는데 내가 너무 늦게 알았거든.
Thì ra thế. Phải nhận hoàn tiền ở điểm thu mua vậy mà vì tớ đã biết quá muộn.
B: 쓰레기 종량제 봉투는 보통 묶음으로 파니까 남을 때가 종종 있지.
Túi đựng rác thường bán theo gói nên thỉnh thoảng có khi còn thừa.
A: 맞아. 여러모로 번거로운 것 같아.
Đúng thế. Có vẻ phiền hà nhiều mặt.
B: 그래도 통계 자료에 의하면 종량제 덕분에 쓰레기 배출량이 많이 줄었대.
Dù vậy theo số liệu thống kê, nhờ chế độ tính tổng lượng dùng mà lượng rác thải ra đã giảm đi nhiều.
Từ vựng:
지역: khu vực
행정복지센터: trung tâm phúc lợi hành chính (Cơ quan hành chính nơi cung cấp các dịch vụ phúc lợi và hành chính cho đối tượng là những cư dân.)
스티커: nhãn
구입처: điểm thu mua
종량제: chế độ tính tổng lượng dùng (Chế độ định giá chi phí dùng hay tiền thuế theo dung lượng, chiều dài hay trọng lượng của vật phẩm.)
묶음: gói
여러모로: nhiều mặt
배출량: lượng thải ra
N에 의하면
Được gắn vào danh từ dùng khi làm sáng tỏ nguồn gốc của nội dung được trích dẫn. Tại thời điểm này phải dùng cùng với nguồn gốc có thể tin cậy để có tính tự nhiên. Ở vế sau nội dung được trích dẫn được đưa ra bằng hình thức câu trích dẫn gián tiếp (ㄴ/는다고/다고/(이)라고 하다...).
Có biểu hiện tương tự là '에 따르면'
통계 자료에 의하면 한국의 출산율은 OECD 국가 중 최하위라고 한다.
Theo số liệu thống kê, tỷ lệ sinh ở Hàn Quốc có vị trí thấp nhất trong các quốc gia OECD.
들리는 소문에 의하면 우리 회사의 경영진들이 대거 교체될 거라고 해요.
Theo như tin đồn được nghe, ban điều hành của công ty chúng ta được thay thế lớn.
연구 결과에 의하면 성인의 적절한 수면 시간은 7시간이라고 합니다.
Theo như kết quả nghiên cứu, thời gian ngủ phù hợp ở người lớn là 7 tiếng.
A: 우빈아, 내가 부산에서 쓰던 쓰레기봉투가 많이 남았는데 서울에서 써도 돼?
Woo Bin à, túi đựng rác tớ dùng ở Busan còn lại nhiều vậy cũng có thể dùng ở Seoul được chứ?
B: 아니, 타 지역 쓰레기봉투를 그냥 쓰면 안 돼. 지역마다 다르지만 행정복지센터에서 스티커를 사서 붙인 후에 써야 해.
Không, cứ dùng túi đựng rác của khu vực khác là không được. Mặc dù mỗi khu vực khác nhau nhưng phải dùng sau khi được dán nhãn mua ở trung tâm phúc lợi hành chính.
A: 그렇구나. 구입처에서 환불받았어야 하는데 내가 너무 늦게 알았거든.
Thì ra thế. Phải nhận hoàn tiền ở điểm thu mua vậy mà vì tớ đã biết quá muộn.
B: 쓰레기 종량제 봉투는 보통 묶음으로 파니까 남을 때가 종종 있지.
Túi đựng rác thường bán theo gói nên thỉnh thoảng có khi còn thừa.
A: 맞아. 여러모로 번거로운 것 같아.
Đúng thế. Có vẻ phiền hà nhiều mặt.
B: 그래도 통계 자료에 의하면 종량제 덕분에 쓰레기 배출량이 많이 줄었대.
Dù vậy theo số liệu thống kê, nhờ chế độ tính tổng lượng dùng mà lượng rác thải ra đã giảm đi nhiều.
Từ vựng:
지역: khu vực
행정복지센터: trung tâm phúc lợi hành chính (Cơ quan hành chính nơi cung cấp các dịch vụ phúc lợi và hành chính cho đối tượng là những cư dân.)
스티커: nhãn
구입처: điểm thu mua
종량제: chế độ tính tổng lượng dùng (Chế độ định giá chi phí dùng hay tiền thuế theo dung lượng, chiều dài hay trọng lượng của vật phẩm.)
묶음: gói
여러모로: nhiều mặt
배출량: lượng thải ra
N에 의하면
Được gắn vào danh từ dùng khi làm sáng tỏ nguồn gốc của nội dung được trích dẫn. Tại thời điểm này phải dùng cùng với nguồn gốc có thể tin cậy để có tính tự nhiên. Ở vế sau nội dung được trích dẫn được đưa ra bằng hình thức câu trích dẫn gián tiếp (ㄴ/는다고/다고/(이)라고 하다...).
Có biểu hiện tương tự là '에 따르면'
통계 자료에 의하면 한국의 출산율은 OECD 국가 중 최하위라고 한다.
Theo số liệu thống kê, tỷ lệ sinh ở Hàn Quốc có vị trí thấp nhất trong các quốc gia OECD.
들리는 소문에 의하면 우리 회사의 경영진들이 대거 교체될 거라고 해요.
Theo như tin đồn được nghe, ban điều hành của công ty chúng ta được thay thế lớn.
연구 결과에 의하면 성인의 적절한 수면 시간은 7시간이라고 합니다.
Theo như kết quả nghiên cứu, thời gian ngủ phù hợp ở người lớn là 7 tiếng.
Nguồn tham khảo: Naver hội thoại tiếng Hàn
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú
Ảnh minh họa, nguồn King Sejong Institute
0 Comment: