February 2, 2019

[Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề] Bộ phận cơ thể người

Bài viết liên quan

Các bạn nắm vững những từ vựng cơ bản thuộc cơ thể người sau đây nhé!
Ảnh: Sách tiếng Hàn cho người VN

머리: đầu, tóc

이마: trán
눈썹: lông mày

속눈썹: lông mi
눈: mắt
귀: tai
코: mũi
볼: má, gò má
입: miệng
입술: môi
이: răng
혀: lưỡi
턱: cằm, hàm
목: cổ
어깨: vai
가슴: ngực
등: lưng
배: bụng
배꼽: rốn
허리: eo
팔: cánh tay
손: bàn tay
손가락: ngón tay
엉덩이: mông
다리: chân
무릎: đầu gối
종아리: bắp chân, bọng chân (
Phần cơ bắp ở phía sau giữa đầu gối và cổ chân).

발목: cổ chân
발: bàn chân
발가락: ngón chân

피부: da
뇌: não
심장: tim
간: gan
폐: phổi
피: máu
콩팥: quả thận
뼈: xương
척추: cột sống, xương sống
갈비: xương sườn
위: dạ dày
소장: ruột non
대장: đại tràng, ruột già
항문: hậu môn


- Học từ vựng tiếng Hàn theo các chủ đề khác : Bấm vào đây
- Tham gia nhóm thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học: Hàn Quốc Lý Thú



Chia sẻ bài viết

Tác giả:

안녕하세요? Hy vọng mỗi bài viết trên blog sẽ hữu ích đối với bạn. Xin cảm ơn và chúc bạn có những phút giây lý thú! 즐거운 하루를 보내세요!ㅎㅎ Nhấn và xem QC thu hút bạn để hỗ trợ HQLT nhé!!!

0 Comment: