1. Gắn sau động từ biểu hiện việc phát sinh thường xuyên một hành vi hay sự việc không mong muốn nào đó. Chỉ sử dụng với các tình huống mang chiều hướng phủ định, tiêu cực, không tốt, có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là “thường xuyên, thường, hay…”,
유리는 요리를 할 때 칼질이 서툴러서 다치기 일쑤이다.
Yu-ri khi nấu nướng, do việc cắt thái gọt lóng ngóng (vụng về) nên thường xuyên bị thương.
나는 덜렁거리는 성격 때문에 물건을 잃어버리기 일쑤이다.
Tôi vì tính cẩu thả mà thường xuyên đánh rơi mất đồ.
늦게 자는 버릇 때문에 잠이 모자라서 수업 시간에 졸기 일쑤이다.
Vì thói quen ngủ trễ dẫn đến thiếu ngủ nên tôi thường xuyên buồn ngủ trong giờ học.
2. Khi nói về tình huống quá khứ sử dụng dạng '기 일쑤였다'.
처음에 한국에 왔을 때에는 부모님이 보고 싶어서 울기 일쑤였다.
Khi tôi mới đến Hàn Quốc, bố mẹ nhớ tôi nên thường hay khóc.
옛날에는 술만 마시면 친구랑 싸우기 일쑤였지만 지금은 그 버릇을 고쳤다.
Ngày xưa chỉ cần uống rượu là tôi thường hay đánh lộn với bạn nhưng bây giờ thói quen đó đã sửa rồi.
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú
유리는 요리를 할 때 칼질이 서툴러서 다치기 일쑤이다.
Yu-ri khi nấu nướng, do việc cắt thái gọt lóng ngóng (vụng về) nên thường xuyên bị thương.
나는 덜렁거리는 성격 때문에 물건을 잃어버리기 일쑤이다.
Tôi vì tính cẩu thả mà thường xuyên đánh rơi mất đồ.
늦게 자는 버릇 때문에 잠이 모자라서 수업 시간에 졸기 일쑤이다.
Vì thói quen ngủ trễ dẫn đến thiếu ngủ nên tôi thường xuyên buồn ngủ trong giờ học.
2. Khi nói về tình huống quá khứ sử dụng dạng '기 일쑤였다'.
처음에 한국에 왔을 때에는 부모님이 보고 싶어서 울기 일쑤였다.
Khi tôi mới đến Hàn Quốc, bố mẹ nhớ tôi nên thường hay khóc.
옛날에는 술만 마시면 친구랑 싸우기 일쑤였지만 지금은 그 버릇을 고쳤다.
Ngày xưa chỉ cần uống rượu là tôi thường hay đánh lộn với bạn nhưng bây giờ thói quen đó đã sửa rồi.
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú
Ảnh minh họa, nguồn King Sejong Institute
0 Comment: