1. Cấu trúc thể hiện mức độ hay số lượng mà vế sau tương tự hoặc tỉ lệ thuận với vế trước. Có thể dịch sang tiếng Việt là "như, bằng, đến mức, tới mức"
민수는 멀리 계시는 부모님을 매주 찾아뵐 만큼 효자이다.
Min-su là người con có hiếu đến mức hàng tuần đều tìm đến thăm cha mẹ đang sống ở xa.
Min-su là người con có hiếu đến mức hàng tuần đều tìm đến thăm cha mẹ đang sống ở xa.
영수는 항상 바닥에서 반짝반짝 윤이 날 만큼 깨끗하게 청소한다.
Young-su luôn luôn lau dọn một cách sạch sẽ đến nỗi láng bóng lấp lánh trên nền nhà.
Young-su luôn luôn lau dọn một cách sạch sẽ đến nỗi láng bóng lấp lánh trên nền nhà.
지수의 그림 실력은 전교생이 모두 다 알 만큼 뛰어나다.
Năng lực vẽ tranh của Ji-su xuất sắc tới nỗi học sinh toàn trường đều biết.
Năng lực vẽ tranh của Ji-su xuất sắc tới nỗi học sinh toàn trường đều biết.
저 뒤에 있는 사람도 들을 수 있을 만큼 크게 말해 주세요.
Xin hãy nói to đến mức những người phía sau cũng có thể nghe được.
가: 우리나라 선수가 세계 대회에서 일 위를 했다면서요?
나: 네, 정말 자랑스러워요. 그 선수는 어릴 적부터 독하다고 할 만큼 열심히 연습을 했대요.
2. Có thể kết hợp cùng với "있다, 없다"
나: 네, 정말 자랑스러워요. 그 선수는 어릴 적부터 독하다고 할 만큼 열심히 연습을 했대요.
Bạn nói tuyển thủ nước ta đã dành vị trí số 1 ở giải đấu thế giới?
Đúng vậy, thật là tự hào. Nghe nói cầu thủ ấy đã luyện tập chăm chỉ đến mức quyết tâm từ khi còn nhỏ.
2. Có thể kết hợp cùng với "있다, 없다"
이 춤은 누구나 따라할 수 있을 만큼 쉬운 춤이다.
Điệu nhảy này dễ đễn nỗi ai cũng có thể nhảy theo.
저 사람은 좋아하는 사람이 하나도 없을 만큼 성격이 안 좋다.
Người đó xấu tính tới nỗi không có đến một ai thích anh ta.
3. Có biểu hiện tương tự là '(으)ㄹ 정도로" (xem lại ở đây)
눈물이 날 만큼 영화가 감동적이었어요.
눈물이 날 정도로 영화가 감동적이었어요.
Bộ phim đó cảm động đến rơi nước mắt.
Xem thêm: Danh từ + 만큼 ở đây
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú
Ảnh minh họa, nguồn King Sejong Institute
0 Comment: