Khi patchim của âm tiết trước kết thúc bằng phụ âm ‘ㄴ,ㅁ’ và các phụ âm 'ㄷ,ㅈ,ㄱ' đi theo sau thì chúng được phát âm thành [ㄸ, ㅉ, ㄲ].
'ㄴ,ㅁ'+'ㄷ,ㅈ,ㄱ'
Hãy lắng nghe hai cách phát âm của các từ bên dưới và lựa chọn cách phát âm đúng.
File nghe 7~9
Trong mỗi câu dưới đây chọn phần mà có phát âm là ㄸ hoặc ㅉ hoặc ㄲ.
Hãy lắng nghe hai cách phát âm của các cụm từ được gạch chân bên dưới và lựa chọn cách phát âm đúng. File nghe 13~15
'ㄴ,ㅁ'+'ㄷ,ㅈ,ㄱ'
↓ ↓ ↓
'ㄴ,ㅁ'+'ㄸ,ㅉ,ㄲ'
Hãy lắng nghe phát âm của các từ bên dưới và lựa chọn cách phát âm đúng cho mỗi từ.
File nghe 1~3
File nghe 1~3
Hãy lắng nghe cách phát âm của các từ bên dưới và viết ra cách phát âm của chúng.
File nghe 4~6
File nghe 4~6
Hãy lắng nghe hai cách phát âm của các từ bên dưới và lựa chọn cách phát âm đúng.
File nghe 7~9
Trong mỗi câu dưới đây chọn phần mà có phát âm là ㄸ hoặc ㅉ hoặc ㄲ.
Hãy lắng nghe hai cách phát âm của các cụm từ được gạch chân bên dưới và lựa chọn cách phát âm đúng. File nghe 13~15
Đáp án:
1. ②
2. ②
3. ①
4. [넘따]
5. [굼찌]
6. [심꼬]
7. ① [이년똥안]
8. ② [담찌아낟써요]
9. ① [누늘감꼬 드르세요]
10. ④ [한구게서는 지베서 신바를 신찌 아나요]
11. ① [참꼬참따가 말하는 거예요]
12. ① [삼따하고 끄리다의 차이가 뭐예요]
13. ② [나무를 심꼬 가꿉씨다]
14. ① [여기 안찌마세요]
15. ① [감기 옴찌안토록 조심해요
2. ②
3. ①
4. [넘따]
5. [굼찌]
6. [심꼬]
7. ① [이년똥안]
8. ② [담찌아낟써요]
9. ① [누늘감꼬 드르세요]
10. ④ [한구게서는 지베서 신바를 신찌 아나요]
11. ① [참꼬참따가 말하는 거예요]
12. ① [삼따하고 끄리다의 차이가 뭐예요]
13. ② [나무를 심꼬 가꿉씨다]
14. ① [여기 안찌마세요]
15. ① [감기 옴찌안토록 조심해요
0 Comment: