Động từ + 아/어요 (2)
1. Thể hiện ý nghĩa của sự yêu cầu, mệnh lệnh hoặc sự đề nghị rủ rê. Lúc này so với các biểu hiện yêu cầu mệnh lệnh '(으)세요' hay đề nghị rủ rê'(으)ㅂ시다' nó tạo cảm giác mềm mại, nhẹ nhàng, ôn hòa hơn.늦었으니까 택시를 타요.
Vì đã muộn nên hãy bắt taxi đi.
민수 씨, 저하고 같이 가요.
Minsu, hãy đi cùng tôi đi.
2. Trường hợp bất quy tắc biến đổi tương tự như sau:
조금만 더 걸어요. (걷다)
Hãy đi bộ thêm một chút nữa thôi.
내 말 좀 들어요. (듣다)
Xin hãy lắng nghe lời nói của tôi.
빨리 써요. (쓰다)
Viết nhanh lên đi.
Xem thêm ý nghĩa khác của ngữ pháp này tại đây: 아요/어요 (1)
- Học các cấu trúc ngữ pháp sơ cấp khác tại: Tổng hợp ngữ pháp sơ cấp
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú
0 Comment: