Danh từ + 중에서
1. Nó được sử dụng bởi ý nghĩa của '여러 가지 안에서' - ở trong nhiều thứ, nhiều loại, nhiều cái. Có thể dịch tiếng Việt là 'trong, trong số'.이것들 중에서 하나만 고르십시오.
Trong số mấy thứ này xin hãy chỉ chọn lấy một.
우리 중에서 누가 제일 예뻐요?
Trong số chúng tôi ai là đẹp nhất?
사계절 중에서 어느 계절을 제일 좋아해요?
Trong 4 mùa bạn thích nhất là mùa nào?
과일 중에서 사과를 제일 좋아해요.
Trong số hoa quả tôi thích nhất là táo.
- Học các cấu trúc ngữ pháp sơ cấp khác tại: Tổng hợp ngữ pháp sơ cấp
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú
0 Comment: