April 27, 2018

[Hội thoại tiếng Hàn không khó] Bài 29. Ngày lễ truyền thống

Bài viết liên quan

Hội thoại:

Bill :한국의 가장 큰 명절은 언제예요?
Ngày lễ truyền thống lớn nhất của Hàn Quốc là khi nào?
Cheolsu :설과 추석이에요. 설은 음력 1월 1일이고 추석은 음력 8월 15일이에요.
Đó là Tết âm lịch và Chuseok. Tết âm lịch là ngày đầu tiên của năm theo lịch âm, còn Chuseok là ngày 15 tháng 8 theo lịch âm.
Bill :설에는 무얼 하죠?
Người ta thường làm gì vào dịp Tết âm lịch?
Cheolsu :조상들께 차례를 지내고, 어른들께 세배를 드려요.
Chúng tôi cúng tổ tiên và vái lạy người cao tuổi trong gia đình.
Bill :설날에 먹는 특별한 음식이 있나요?
Có món ăn đặc biệt nào được dùng trong Tết âm lịch không?
Cheolsu :네. 집집마다 떡국을 먹어요.
Có, mọi nhà đều ăn canh bánh Tteok.
Bill :추석은 어떤 명절이에요?
Chuseok là ngày lễ gì?
Cheolsu :서양의 추수감사절과 비슷해요. 햇곡식으로 만든 음식과 햇과일로 차례를 지내요.
Ngày này giống với Lễ tạ ơn ở phương Tây. Chúng tôi cúng tổ tiên bằng thức ăn làm từ ngũ cốc mới thu hoạch và các loại hoa quả mới thu hoạch.
Bill :송편은 뭐예요?
Songpyeon là cái gì vậy?
Cheolsu :추석에 빚어 먹는 반달 모양의 떡이에요.
Đó là một loại bánh có hình bán nguyệt thường được nặn và ăn vào dịp Chuseok.
새해 복 많이 받으세요.
Chúc mừng năm mới.


Từ vựng và cách diễn đạt
  • 명절 ngày lễ truyền thống
  • 크다 to
  • 작다 nhỏ
  • 가장 큰 명절 ngày lễ lớn nhất
  • 설(날) Tết âm lịch
  • 추석 Chuseok (Tết Trung thu)
  • 차례를 지내다 cúng
  • 세배를 드리다 vái lạy
  • 음력 lịch âm
  • 양력 lịch dương
  • 특별한 음식 món ăn đặc biệt
  • 집집마다 mọi nhà
  • 떡국 canh bánh Tteok
  • 서양 phương Tây
  • 동양 phương Đông
  • 추수감사절 Lễ tạ ơn
  • 곡식 ngũ cốc
  • 햇곡식 ngũ cốc mới thu hoạch
  • 과일 hoa quả
  • 햇과일 hoa quả mới thu hoạch
  • 송편 Songpyeon (bánh Trung thu)
  • 송편을 빚다 nặn bánh Songpyeon
  • 반달 bán nguyệt
  • 반달 모양의 hình bán nguyệt
  • 떡 bánh ttok (bánh bột gạo)

Phân tích bài học và mở rộng nội dung:

  • 즐거운 추석 보내세요. Chúc các bạn có ngày Trung Thu thật vui vẻ.
  • 풍성한 한가위 보내세요. Chúc các bạn có một Trung Thu dồi dào và sung túc.
  • 쯩 떡/바잉 쯩 bánh chưng
  • 집집마다 쯩 떡을 먹어요. Nhà nào cũng ăn bánh chưng.
  • 집집마다 바잉 쯩을 먹어요. Nhà nào cũng ăn bánh chưng.
  • 새 mới
  • 해 năm
  • 새해 năm mới
  • 복 phúc/may mắn
  • 많이 nhiều
  • 받~ nhận
  • ~으세요 đuôi kết thúc dùng trong câu mệnh lệnh
  • 새해를 축하합니다. Chúc mừng năm mới.
  • 항상 건강하고 행복하세요. Luôn luôn khỏe mạnh và hạnh phúc nhé.
  • 송편 tên một loại bánh của Hàn Quốc
  • 뭐예요? là gì?
  • 추석 Trung thu
  • ~에 vào
  • 빚어 nặn
  • 먹는 ăn
  • 반달 bán nguyệt
  • 모양 hình dạng
  • ~의 yếu tố ngữ pháp tạo nên cụm tính từ trong câu
  • 떡  bánh
  • ~이에요 là
  • 햇곡식 ngũ cốc mới thu hoạch
  • ~으로 bằng
  • 만든 làm
  • 음식 thức ăn
  • ~과 và
  • 햇과일 hoa quả mới thu hoạch
  • ~로 bằng
  • 차례를 지내요 làm lễ cúng
  • 서양 phương Tây
  • ~의 từ chỉ sở hữu cách/của
  • 추수 thu hoạch
  • 감사절 Lễ tạ ơn
  • ~과 với
  • 비슷해요 tương tự / giống
  • 추석 Trung thu
  • ~은 yếu tố ngữ pháp bổ nghĩa cho chủ đề của câu
  • 어떤 nào/như thế nào
  • 명절 ngày lễ
  • ~이에요 là
  • 한가위/중추절 Tết Trung thu
  • 집 nhà
  • ~마다 mỗi/mọi
  • 떡 một loại bánh bột gạo của Hàn Quốc
  • 국 canh
  • 떡국 canh bánh Tteok
  • ~을 yếu tố bổ nghĩa cho tân ngữ trong câu
  • 먹어요  ăn
  • 설 Tết
  • 날 ngày
  • 설날 ngày Tết
  • ~에  vào
  • 먹~  ~]ăn
  • ~는 yếu tố ngữ pháp tạo ra cụm tính từ trong câu
  • 특별한 đặc biệt
  • 음식 món ăn
  • ~이  yếu tố ngữ pháp bổ nghĩa cho danh từ
  • 있~ có
  • ~나요? đuôi kết thúc dùng để hỏi
  • 어른 người lớn tuổi/người cao tuổi
  • ~들  những/các
  • ~께 yếu tố bổ nghĩa trong câu/từ dạng tôn kính của từ ‘~에게
  • 세배  hành động cúi lạy người lớn tuổi trong dịp lễ Tết
  • ~를  yếu tố đi kèm để bổ nghĩa cho danh từ
  • 드려요 dâng/biếu
  • 세배를 드려요. cúi lạy người lớn tuổi
  • 세뱃돈 tiền lì xì
  • 덕담 lời chúc từ người lớn tuổi
  • 조상 tổ tiên
  • ~들 từ chỉ số nhiều/những/các
  • ~께/ ~에게 yếu tố bổ nghĩa trong câu/từ dạng tôn kính của từ
  • 차례를 지내~ xuất phát từ cụm động từ
  • 차례를 지내다 thờ cúng
  • ~고 và
  • 차례  việc thờ cúng / thứ tự / trật tự
  • 제사 ngày giỗ tổ tiên / việc thắp hương thờ cúng vào ngày rằm, ngày mồng 1 đầu tháng
  • 설 Tết Nguyên Đán
  • ~에는 vào
  • 무얼 gì / cái gì
  • ~하죠?  làm
  • 양력 dương lịch
  • 양력 설/신정 Tết dương lịch
  • 음력 설/구정 Tết âm lịch
  • 추석 Tết Trung Thu
  • ~은 yếu tố làm chủ ngữ
  • 음력 âm lịch
  • 팔  8
  • 월 tháng
  • 십 10
  • 오 5
  • 일 ngày
  • 팔월 십오일 ngày 15 tháng 8
  • ~이에요 là
  • 설 Tết Nguyên Đán
  • ~은  àm yếu tố chủ ngữ
  • 음력 âm lịch
  • 일 một
  • 월  tháng
  • 일 ngày
  • 일월 일일 ngày mồng 1 tháng 1
  • ~이고 là
  • 설 Tết Nguyên Đán
  • 날 ngày
  • 설날  ngày Tết
  • 추석 Tết Trung Thu
  • 추석날 Tết Trung Thu
  • ~의 của
  • 가장 nhất
  • 큰 to/lớn
  • 명절 ngày lễ
  • 언제예요? là khi nào / là bao giờ / là gì?
  • 베트남 Việt Nam
  • 베트남의 가장 큰 명절은 언제예요? Ngày lễ truyền thống lớn nhất của Việt Nam là gì?
- Học chủ đề tiếp theo: Tại đây
    Nếu có ngữ pháp nào không hiểu, bạn hãy tham khảo link sau:
    - Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: click tại đây
    - Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp và cao cấp: click tại đây

    - Facebook: Hàn Quốc Lý Thú
    - Tham gia group thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây để tham gia


    Chia sẻ bài viết

    Tác giả:

    안녕하세요? Hy vọng mỗi bài viết trên blog sẽ hữu ích đối với bạn. Xin cảm ơn và chúc bạn có những phút giây lý thú! 즐거운 하루를 보내세요!ㅎㅎ Nhấn và xem QC thu hút bạn để hỗ trợ HQLT nhé!!!

    0 Comment: