April 27, 2018

[Hội thoại tiếng Hàn không khó] Bài 28. Điện thoại

Bài viết liên quan

Hội thoại:

Bill :여보세요. 철수 씨 계세요?
Alô. Cheolsu có nhà không ạ?
Sumi :네. 실례지만 누구시죠?
Dạ có. Xin lỗi ai đấy ạ?
Bill :빌 스미스입니다.
Tôi là Bill Smith.
Sumi :네. 바꿔 드릴게요. 잠시만 기다리세요.
Vâng. Tôi sẽ chuyển máy. Xin chờ cho một lát.
Bill :여보세요. 철수 씨 좀 부탁합니다.
Alô. Xin cho tôi nói chuyện với anh Cheolsu.
Sumi :지금 안 계시는데 실례지만 누구시죠?
Anh ấy không có nhà. Xin lỗi ai gọi điện đấy ạ?
Bill :미국에서 온 친구 빌 입니다.
Tôi là Bill, đến từ Mỹ, bạn của anh ấy.
Sumi :아, 그러세요. 메모를 남겨 드릴까요?
Ồ, vậy ạ. Anh có muốn để lại tin nhắn không?
Bill :혹시 핸드폰 번호를 알 수 없을까요?
Liệu chị có thể cho tôi biết số điện thoại di động của anh ấy được không?
Sumi :핸드폰을 두고 갔어요. 연락처를 남기시면 전화 드리라고 할게요.
Anh ấy để điện thoại ở nhà. Nếu anh để lại địa chỉ liên lạc, tôi sẽ bảo anh ấy gọi lại cho anh.


Từ vựng và cách diễn đạt
  • 전화 điện thoại
  • 여보세요 Alô
  • 철수 씨 계세요? Cheolsu có nhà không ạ ?
  • 실례하다 xin lỗi
  • 누구시지요(누구시죠)? Ai đấy ạ ?
  • 바꿔주다(바꿔드리다) chuyển máy
  • 잠시만 기다리세요 Xin đợi một chút.
  • 철수 씨 좀 부탁합니다 Xin cho tôi nói chuyện với anh Cheolsu.
  • 안 계시다 (Anh/Chị ấy) không có nhà.
  • 미국 Mỹ
  • 메모를 남기다 để lại lời nhắn
  • 핸드폰 di động
  • 번호 số
  • 두고 가다  để lại
  • 연락처를 남기다 để lại địa chỉ liên lạc
  • 전화하다(전화 드리다) gọi điện
Sáu lục địa
  • 아시아 châu Á
  • 유럽 châu Âu
  • 북미(북아메리카) Bắc Mỹ
  • 남미(남아메리카)  Nam Mỹ
  • 오세아니아 châu Đại Dương
  • 아프리카 châu Phi
Phân tích bài học và mở rộng nội dung:

  • 이따가 tí nữa / 1 lúc nữa
  • 다시 lại
  • 거세요 xin gọi
  • 통화 cuộc điện thoại / việc nói chuyện với ai đó qua điện thoại
  • 중 đang
  • ~이에요 là
  • 이따가 다시 거세요. Một lúc nữa anh gọi lại nữa nhé.
  • 통화 중이에요 Đang nói chuyện qua điện thoại. / Điện thoại đang bận.
  • 전화 잘못 거셨어요. Anh nhầm số rồi ạ
  • 전화 điện thoại
  • 잘못 sai lầm
  • 거셨어요 đã gọi điện
  • 연락처 địa chỉ liên lạc
  • ~를 yếu tố ngữ pháp bổ nghĩa cho danh từ
  • 남기시~ để lại
  • ~면  nếu
  • 전화 điện thoại
  • 드리~ dâng / biếu / làm gì đó cho ai
  • ~라고 할게요 sẽ bảo ai đó làm gì
  • 핸드폰 điện thoại di động
  • 두~ đặt / để
  • ~고 từ liên kết nối hai động từ với nhau
  • 갔어요 đã đi
  • 두고 갔어요 đã đi mà bỏ quên lại cái gì
  • 우산을 두고 갔어요. Anh ấy để quên ô ở nhà.
  • 가방을 두고 갔어요. Anh ấy để quên túi sách ở nhà.
  • 카메라를 두고 갔어요. Anh ấy để quên máy ảnh ở nhà.
  • 혹시 liệu / không biết là
  • 핸드폰 điện thoại di động
  • 번호 số
  • ~를 yếu tố ngữ pháp bổ nghĩa cho danh từ
  • 알 수 없~ không thể biết
  • ~을까요? nghĩa ngầm hỏi người nghe là mình “có thể biết” điều gì đó hay không.
  • 휴대폰 번호 số điện thoại cầm tay
  • 전화 번호 số điện thoại
  • 메모 tin nhắn/lời nhắn
  • ~를 yếu tố ngữ pháp bổ nghĩa cho danh từ đứng trước nó
  • 남겨~ để lại
  • 드릴까요? cấu trúc được dùng trong tình huống khi gợi ý ai làm gì đó một cách lịch sự
  • 전할 말씀이 있으세요? Anh(chị) có muốn nhắn gì không ạ?
  • 미국 nước Mỹ
  • ~에서 ở / tại / từ
  • 온 đến
  • 친구  bạn
  • 빌입니다 Tôi là Bill.
  • 베트남에서 온 친구 타오입니다 Tôi là Thảo, là người bạn đến từ Việt Nam.
  • 베트남 친구 타오입니다. Tôi là Thảo, là người bạn đến từ Việt Nam.
  • 지금 bây giờ
  • 안  không
  • 계시~ có(sự tồn tại ở một địa điểm nào đó)
  • ~는데 đuôi liên kết nhằm nối vế câu trước với vế câu sau
  • 실례지만 xin lỗi nhưng ...
  • 누구시죠? ai đấy ạ?
  • 좀 xin
  • 부탁합니다 nhờ vả / phó thác
  • 좀 바꿔 주세요. / 좀 바꿔 주시겠어요? Xin cho tôi nói chuyện với...
  • 바꿔~ đổi / chuyển máy
  • 드릴게요 mẫu dùng khi làm việc gì cho ai đó nói một cách lịch sự
  • 잠시만 một chút / một lát
  • 기다리세요 hãy đợi
  • 바꿔 드릴게요. Tôi sẽ đổi lại cho.
  • 전화 바꿨습니다. Tôi đã nghe máy.
  • 실례 xin lỗi
  • ~지만 nhưng
  • 누구 ai
  • ~시죠? là (được dùng trong trường hợp hỏi lịch sự)
  • ~입니다 là
  • 실례지만 성함이 어떻게 되시죠? Xin lỗi tên anh là gì ạ?
  • 성함 tên(được dùng khi hỏi tên của người lớn tuổi hơn hoặc người gặp lần đầu tiên 1 cách lịch sự)
  • 여보세요 alô
  • 철수 씨 anh Cheolsu
  • 계세요? có đang ở địa điểm nào đó hay không?
  • 거기 ~이지요? Đó là...phải không ạ?
  • 거기 철수 씨네 집이지요? Đó là nhà anh Cheolsu phải không ạ?
  • 철수 씨네 집 nhà của anh Cheolsu
  • ~네 nhà
  • 거기 철수 씨네죠? Đó là nhà anh Cheolsu phải không ạ?
- Học chủ đề tiếp theo: Tại đây
    Nếu có ngữ pháp nào không hiểu, bạn hãy tham khảo link sau:
    - Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: click tại đây
    - Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp và cao cấp: click tại đây

    - Facebook: Hàn Quốc Lý Thú
    - Tham gia group thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây để tham gia


    Chia sẻ bài viết

    Tác giả:

    안녕하세요? Hy vọng mỗi bài viết trên blog sẽ hữu ích đối với bạn. Xin cảm ơn và chúc bạn có những phút giây lý thú! 즐거운 하루를 보내세요!ㅎㅎ Nhấn và xem QC thu hút bạn để hỗ trợ HQLT nhé!!!

    0 Comment: