April 25, 2018

[Hội thoại tiếng Hàn không khó] Bài 20. Tìm đồ vật

Bài viết liên quan

Hội thoại:

Hướng dẫn viên :무엇을 도와 드릴까요?
Tôi có thể giúp gì ông không?
Bill :가방을 잃어 버렸어요.
Tôi bị mất túi xách.
Hướng dẫn viên :어디서 잃어 버렸어요?
Ông mất ở đâu ạ?
Bill :택시에 두고 내렸어요.
Tôi để quên trên xe taxi.
Hướng dẫn viên :혹시, 택시 번호를 기억하세요?
Ông có nhớ biển số xe không?
Bill :아니오, 모르겠는데요.
Không, tôi không nhớ.
Hướng dẫn viên :속에 뭐가 들어 있었어요?
Trong túi của ông có những gì?
Bill :카메라와 여권이 들어 있었어요.
Có máy ảnh và hộ chiếu.
Hướng dẫn viên :연락처를 남겨 주세요.
Xin ông hãy để lại địa chỉ liên lạc.
찾는 대로 곧 알려 드릴게요.
Chúng tôi sẽ liên lạc ngay khi tìm thấy.


Từ vựng và cách diễn đạt
  • 물건 đồ vật
  • 찾다 tìm
  • 무엇을 도와 드릴까요? Tôi có thể giúp gì không?
  • 돕다 giúp
  • 가방 túi xách
  • 잃어버리다 mất
  • 어디(에)서 ở đâu
  • 두고 내리다 để quên (để và xuống xe)
  • 혹시 liệu
  • 택시 번호 biển số xe taxi
  • 기억하다 nhớ
  • 모르겠는데요 (tôi) không biết
  • 속에 bên trong
  • 들어있다 đựng, có
  • 카메라 máy ảnh
  • 여권 hộ chiếu
  • 연락처 địa chỉ liên lạc
  • 연락처를 남기다 để lại địa chỉ liên lạc
  • 곧  sớm, sắp
  • 알려주다(알려드리다) cho ai biết

Phân tích bài học và mở rộng nội dung:

  • 베트남 대사관  Đại sứ quán Việt Nam
  • 분실물 센터 Trung tâm tìm đồ thất lạc
  • 어디예요? ở đâu?
  • 대사관 Đại sứ quán
  • 경찰서 Đồn cảnh sát
  • 분실물 센터 / 유실물 센터 Trung tâm tìm đồ thất lạc
  • ~는 대로 ngay sau khi làm một hành động nào đó
  • 찾는 대로 ngay sau khi tìm thấy
  • 곧 sắp/lập tức
  • 알려 드릴게요 / 연락 드릴게요 sẽ cho biết/sẽ thông báo cho
  • 찾는 대로 곧 연락 드릴게요. Tôi sẽ liên lạc với anh ngay sau khi tìm thấy túi.
  • 연락처 nơi liên lạc
  • 남겨 주세요 xin để lại
  • 휴대전화/핸드폰 điện thoại di động
  • 핸드폰 번호를 남겨 주세요. Xin anh hãy để lại số điện thoại di động
  • 카메라 máy ảnh
  • 여권 hộ chiếu
  • ~와 và
  • 카메라와 여권이 máy ảnh và hộ chiếu
  • 들어 있었어요 có / chứa đựng
  • 사진기/카메라 máy ảnh
  • 디지털 카메라 máy ảnh kỹ thuật số
  • 비디오 카메라/캠코더 máy quay phim
  • 속 bên trong
  • ~에  ở
  • 속에 ở bên trong
  • 뭐가 gì / cái gì
  • 들어 있었어요 có / chứa đựng
  • 속/안/속안 bên trong
  • 속에/안에/속안에 ở bên trong
  • 안에 뭐가 들어 있었어요? / 속안에 뭐가 들어 있었어요? Trong túi có những gì?
  • 아니요 Không
  • 모르겠는데요 (Tôi) không biết
  • 몰라/몰라요/모르겠습니다.  (Tôi) không biết.
  • 혹시 từ được dùng ở đầu câu trước khi hỏi ai đó về một việc chưa biết chắc chắn
  • 택시 번호 biển số xe tắc xi
  • 기억하세요? có nhớ không ạ?
  • 제 전화번호 số điện thoại của tôi
  • 혹시, 제 전화번호를 기억하세요?  Liệu anh/chị có nhớ số điện thoại của tôi không ạ?
  • 택시 tắc xi
  • ~에 ở/tại
  • 택시에 trên tắc xi
  • 두고 để/đặt
  • 내렸어요 đã xuống
  • 두고 내렸어요 để lại một cái gì đó và xuống xe
  • 지하철에 가방을 두고 내렸어요. Tôi để quên túi xách trên tàu điện ngầm.
  • 어디서 ở đâu
  • 잃어 버렸어요? đánh mất
  • 길 con đường
  • 길을 잃어 버렸어요. Tôi bị lạc đường.
  • 길을 잃어 버렸어요? Anh bị lạc đường không?
  • 가방 túi
  • 책 sách
  • 책가방 cặp sách
  • 서류 giấy tờ
  • 서류 가방 cặp đựng giấy tờ
  • 배낭 ba lô
  • 핸드백 loại túi xách dành cho nữ
  • 지갑 ví
  • 잃어 버렸어요 đã bị mất
  • 무엇 gì / cái gì
  • ~을 yếu tố làm bổ ngữ
  • 무엇을 cái gì
  • 도와 드릴까요? có cần giúp gì không?
  • 안녕하세요. Xin chào.
  • 어서 오세요. Xin mời vào.
  • 어떻게 오셨어요? Tại sao anh đến đây? / Anh đến đây làm gì?
- Học chủ đề tiếp theo: Tại đây
    Nếu có ngữ pháp nào không hiểu, bạn hãy tham khảo link sau:
    - Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: click tại đây
    - Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp và cao cấp: click tại đây

    - Facebook: Hàn Quốc Lý Thú
    - Tham gia group thảo luận tiếng Hàn: Học KIIP - Tiếng Hàn Lý Thú


    Nguồn: world.kbs.co.kr


    Chia sẻ bài viết

    Tác giả:

    안녕하세요? Hy vọng mỗi bài viết trên blog sẽ hữu ích đối với bạn. Xin cảm ơn và chúc bạn có những phút giây lý thú! 즐거운 하루를 보내세요!ㅎㅎ Nhấn và xem QC thu hút bạn để hỗ trợ HQLT nhé!!!

    0 Comment: