Danh từ + 한테
1. Thể hiện đối tượng mà nhận hành động nào đó.아이한테 사탕을 주었어요.
Tôi đã cho mấy đứa nhỏ kẹo.
외국인한테 한국말을 가르쳐요.
Tôi dạy tiếng Hàn Quốc cho người nước ngoài.
동물들한테 먹이를 주지 마세요.
Đừng cho mấy con vật ăn đồ ăn.
2. Thường xuyên sử dụng cùng với '주다, 질문하다, 연락하다, 전화하다, 보내다...'
친구한테 선물을 줬어요.
Tôi đã tựng quà cho người bạn.
유리 씨한테 연락하세요.
Hãy liên lạc cho Yu-ri.
3. Có biểu hiện tương tự là '에게' (xem lại ở đây). Trong đó '에게' dùng cả khi nói và viết nhưng '한테' thì chủ yếu dùng khi nói.
친구한테 편지를 써요.
친구에게 편지를 써요.
4. Khi người nhận hành động là người bề trên cần tôn kính thì dùng '께' (xem lại ở đây)
부모님께 용돈을 드렸어요.
할머니께 전화를 드렸어요.
5. Khi đối tượng nhận hành động nào đó là sự vật, vật thể thì sử dụng '에'. (xem lại 에 (4) ở đây)
나무에 물을 줬어요.
Đã tưới nước cho cây
회사에 전화를 했어요.
Đã gọi điện thoại đến công ty.
- Học các cấu trúc ngữ pháp sơ cấp khác tại: Tổng hợp ngữ pháp sơ cấp
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú
Ảnh minh họa: Nguồn King Sejong Institute
0 Comment: