Danh từ + 에게
1. Thể hiện đối tượng mà nhận hành động nào đó.친구에게 전화를 했어요.
Tôi đã gọi điện thoại cho bạn.
저 학생에게 이 책을 주세요.
Xin hãy đưa giùm quyển sách này cho học sinh đằng kia.
저에게 돈을 좀 빌려 주실 수 있어요?
Có thể cho tôi mượn chút tiền được không?
이 옷이 저에게 잘 어울려요?
Chiếc áo này có vừa vặn với mình không vậy?
2. Thường xuyên sử dụng cùng với '주다, 질문하다, 연락하다, 전화하다, 보내다...'
친구에게 선물을 줬어요.
Tôi đã tựng quà cho người bạn.
유리 씨에게 연락하세요.
Hãy liên lạc cho Yu-ri.
3. Có biểu hiện tương tự là '한테' (xem lại ở đây). Trong đó '에게' dùng cả khi nói và viết nhưng '한테' thì chủ yếu dùng khi nói.
아이에게 과자를 주었어요.
=아이한테 과자를 주었어요.
4. Khi người nhận hành động là người bề trên cần tôn kính thì dùng '께' (xem lại ở đây)
부모님께 편지를 썼어요.
Tôi đã viết lá thư cho bố mẹ.
할머니께 전화를 드렸어요.
Tôi đã gọi điện thoại cho bà.
5. Khi đối tượng nhận hành động nào đó là sự vật, vật thể thì sử dụng '에'. (xem lại 에 (4) ở đây)
나무에 물을 줬어요.
Đã tưới nước cho cây
회사에 전화를 했어요.
Đã gọi điện thoại đến công ty.
- Học các cấu trúc ngữ pháp sơ cấp khác tại: Tổng hợp ngữ pháp sơ cấp
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú
Ảnh minh họa: Nguồn King Sejong Institute
0 Comment: