Danh từ + (으)로 (4)
1. Thể hiện việc đã chọn lựa thứ nào đó ở trong rất nhiều thứ khác.가: 오늘은 뭘 먹을까요?
나: 한식으로 합시다.
Hôm nay chúng ta sẽ ăn gì?
Hãy ăn món ăn Hàn đi.
가: 어떻게 계산하시겠어요?
나: 카드로 하겠습니다.
Ngài định sẽ thanh toán như thế nào ạ?
Tôi sẽ trả bằng thẻ.
2. Thường xuyên sử dụng với '하다, 주다'.
가: 뭘 드시겠어요?
나: 저는 녹차로 하겠습니다.
Bạn muốn uống gì ạ?
Tôi sẽ uống nước trà xanh.
가: 어느 좌석으로 드릴까요?
나: 창가 쪽으로 주세요.
Anh muốn chỗ ngồi thế nào ạ?
Xin hãy cho tôi phía gần cửa sổ.
가: 몇 시에 회의를 할까요?
나: 내일 오전 10시로 합시다.
Anh muốn họp khi nào vậy?
Hãy họp vào sáng mai 10h ha.
Xem thêm ý nghĩa khác tại
- 으로/로 (1) Chỉ phương hướng
- 으로/로 (2) Thể hiện phương tiện
- 으로/로 (3) Thể hiện thứ dùng để làm cái gì đó
- 으로/로 (4) Thể hiện sự lựa chọn
- 으로/로 (5) Thể hiện sự thay đổi, biến đổi
- 으로/로 (6) Thể hiện tư cách, vị trí
- 으로/로 (7): Do, tại, vì ... nên
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú
Ảnh minh họa: Nguồn King Sejong Institute
0 Comment: