January 14, 2018

[Ngữ pháp] Danh từ + (으)로 (4)

Bài viết liên quan

Danh từ + (으)로 (4)
1. Thể hiện việc đã chọn lựa thứ nào đó ở trong rất nhiều thứ khác.
가: 오늘은 뭘 먹을까요?
나: 한식으로 합시다.
Hôm nay chúng ta sẽ ăn gì?
Hãy ăn món ăn Hàn đi.

가: 어떻게 계산하시겠어요?
나: 카드 하겠습니다.
Ngài định sẽ thanh toán như thế nào ạ?
Tôi sẽ trả bằng thẻ.


2. Thường xuyên sử dụng với '하다, 주다'.
가: 뭘 드시겠어요?
나: 저는 녹차 하겠습니다.
Bạn muốn uống gì ạ?
Tôi sẽ uống nước trà xanh.

가: 어느 좌석으로 드릴까요?
나: 창가 쪽으로 주세요.
Anh muốn chỗ ngồi thế nào ạ?
Xin hãy cho tôi phía gần cửa sổ.

가: 몇 시에 회의를 할까요?
나: 내일 오전 10시 합시다.
Anh muốn họp khi nào vậy?
Hãy họp vào sáng mai 10h ha.

Xem thêm ý nghĩa khác tại
  1. 으로/로 (1) Chỉ phương hướng
  2. 으로/로 (2) Thể hiện phương tiện
  3. 으로/로 (3) Thể hiện thứ dùng để làm cái gì đó
  4. 으로/로 (4) Thể hiện sự lựa chọn
  5. 으로/로 (5) Thể hiện sự thay đổi, biến đổi
  6. 으로/로 (6) Thể hiện tư cách, vị trí
  7. 으로/로 (7): Do, tại, vì ... nên
- Học các cấu trúc ngữ pháp sơ cấp khác tại: Ngữ pháp sơ cấp
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú

Ảnh minh họa: Nguồn King Sejong Institute


Chia sẻ bài viết

Tác giả:

안녕하세요? Hy vọng mỗi bài viết trên blog sẽ hữu ích đối với bạn. Xin cảm ơn và chúc bạn có những phút giây lý thú! 즐거운 하루를 보내세요!ㅎㅎ Nhấn và xem QC thu hút bạn để hỗ trợ HQLT nhé!!!

0 Comment: