January 13, 2018

[Ngữ pháp] Danh từ + (으)로 (3)

Bài viết liên quan

Danh từ + (으)로 (3)
1. Biểu hiện thứ được sử dụng khi làm một đồ vật nào đó.
치즈는 우유 만들어요.
Phô mai được làm từ sữa.

으로 두부를 만들었어요.
Đã làm đậu phụ từ hạt đậu.

떡을 만들어요.
Làm bánh tok từ gạo.

2. Được sử dụng cùng với '만들다, 되다'.
이 음식은 소고기 만들어요.
Món ăn này được làm từ thịt bò.

이 책상은 나무 되어 있어요.
Chiếc bàn này được làm bằng gỗ.

Xem thêm ý nghĩa khác tại
  1. 으로/로 (1) Chỉ phương hướng
  2. 으로/로 (2) Thể hiện phương tiện
  3. 으로/로 (3) Thể hiện thứ dùng để làm cái gì đó
  4. 으로/로 (4) Thể hiện sự lựa chọn
  5. 으로/로 (5) Thể hiện sự thay đổi, biến đổi
  6. 으로/로 (6) Thể hiện tư cách, vị trí
  7. 으로/로 (7): Do, tại, vì ... nên
- Học các cấu trúc ngữ pháp sơ cấp khác tại: Ngữ pháp sơ cấp
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú



Ảnh minh họa: Nguồn King Sejong Institute


Chia sẻ bài viết

Tác giả:

안녕하세요? Hy vọng mỗi bài viết trên blog sẽ hữu ích đối với bạn. Xin cảm ơn và chúc bạn có những phút giây lý thú! 즐거운 하루를 보내세요!ㅎㅎ Nhấn và xem QC thu hút bạn để hỗ trợ HQLT nhé!!!

0 Comment: