제7과. 일이 있어서 못 갔어요. Vì bận việc nên không thể đi được.
•여러분은 약속을 잘 지켜요? Các bạn có giữ lời (hứa hẹn) không?
- 약속에 늦다: Trễ hẹn
- 약속을 바꾸다: Thay đổi hẹn
- 약속을 어기다: Lỡ hẹn, lỗi hẹn.
- 약속을 잊어버리다: Quên hẹn
- 약속을 지키다: Giữ đúng hẹn
- 약속을 취소하다: Hủy hẹn
- 약속을 하다: Hứa hẹn
<Trang 66> 어휘
1.
- 회식: Sự họp mặt ăn uống, buổi liên hoan
- 환영회: Tiệc chào đón
- 환송회: Tiệc chia tay
- 생일 파티: Tiệc sinh nhật
- 경기: Trận thi đấu
- 공연: Sự công diễn
- 모임: Cuộc họp, cuộc gặp mặt (ý chỉ việc tụ tập nhiều người để làm 1 việc gì đó)
- 회의: Sự hội ý, cuộc họp thảo luận.
2.
- 그리고:Và, với, với cả
- 그래서: Vì vậy, vì thế, thế nên
- 하지만: Nhưng, nhưng mà, thế nhưng, thế mà
- 그러니까: Chính vì thế, vậy nên, bởi vậy
(Khác với 그래서 ở chỗ 그러니까 thường dùng với mệnh đề chỉ sự mệnh lệnh, sai khiến, đề nghị, rủ rê)
- 콧물이 나다: Chảy nước mũi
<Trang 66> 대화
- 민수: 영호 씨, 어제 회식에 왜 안 왔어요?
영호 à, hôm qua sao cậu không đi liên hoan vậy?
- 영호: 일이 있어서 못 갔어요.
Mình có việc nên không đi được
- 민수: 무슨 일이었어요?
Có việc gì thế?
- 영호: 어머니 생신이어서 가족들하고 저녁을 먹었어요.
Sinh nhật mẹ mình nên cả nhà đã cùng nhau ăn tối.
- 민수: 아, 그랬군요. 다음 주 금요일에 신입 사원 환영회가 있는 거 알아요?
À, Thì ra là vậy. Thứ sáu tuần tới có buổi tiệc chào đón nhân viên mới đó cậu biết chưa?
- 영호: 그럼요. 그때는 꼭 갈 거예요.
Dĩ nhiên rồi. Lúc đó mình nhất định sẽ đi.
1. 영호 씨는 어제 회식에 왜 못 갔어요?
Tại sao hôm qua영호 không đi được?
2. 신입 사원 환영회는 언제예요?
Khi nào có tiệc chào đón nhân viên mới?
① 이번 주 수요일 ② 이번 주 금요일 ③ 다음 주 수요일 ④ 다음 주 금요일
① Thứ 4 tuần này ② Thứ 6 tuần này ③ Thứ 4 tuần tới ④ Thứ 6 tuần tới
<Trang 66> 발음
① 맨입 / 솜이불 / 콩잎
② 막일 / 꽃잎 / 앞일
③ 솔잎 / 들일 / 불여우
<Trang 67~68> 문법
Mình có việc nên không đi được
- 민수: 무슨 일이었어요?
Có việc gì thế?
- 영호: 어머니 생신이어서 가족들하고 저녁을 먹었어요.
Sinh nhật mẹ mình nên cả nhà đã cùng nhau ăn tối.
- 민수: 아, 그랬군요. 다음 주 금요일에 신입 사원 환영회가 있는 거 알아요?
À, Thì ra là vậy. Thứ sáu tuần tới có buổi tiệc chào đón nhân viên mới đó cậu biết chưa?
- 영호: 그럼요. 그때는 꼭 갈 거예요.
Dĩ nhiên rồi. Lúc đó mình nhất định sẽ đi.
1. 영호 씨는 어제 회식에 왜 못 갔어요?
Tại sao hôm qua영호 không đi được?
2. 신입 사원 환영회는 언제예요?
Khi nào có tiệc chào đón nhân viên mới?
① 이번 주 수요일 ② 이번 주 금요일 ③ 다음 주 수요일 ④ 다음 주 금요일
① Thứ 4 tuần này ② Thứ 6 tuần này ③ Thứ 4 tuần tới ④ Thứ 6 tuần tới
<Trang 66> 발음
① 맨입 / 솜이불 / 콩잎
② 막일 / 꽃잎 / 앞일
③ 솔잎 / 들일 / 불여우
<Trang 67~68> 문법
Các bạn chú ý bấm vào tên tiêu đề ngữ pháp (dòng chữ màu xanh bên dưới - đã được đính kèm đường dẫn) để xem chi tiết hơn về cách dùng của ngữ pháp và các ví dụ cụ thể.
-아/어서 Chỉ lý do
có nghĩa là ‘Vì, bởi vì’, Nó được gắn sau một động từ hay tính từ.
1. Khi một gốc động từ/tính từ kết thúc với nguyên âm ‘아/오’ thì cộng với + 아서
2. Khi một gốc động từ/tính từ kết thúc với các nguyên âm khác ‘아/오’ thì kết hợp với + 어서
3. Khi một gốc động từ/tính từ kết thúc với ‘하’ + 여서 => 하여 => 해
막혀서 -> 막히다: Tắc đường
-아/어서 Chỉ lý do
có nghĩa là ‘Vì, bởi vì’, Nó được gắn sau một động từ hay tính từ.
1. Khi một gốc động từ/tính từ kết thúc với nguyên âm ‘아/오’ thì cộng với + 아서
2. Khi một gốc động từ/tính từ kết thúc với các nguyên âm khác ‘아/오’ thì kết hợp với + 어서
3. Khi một gốc động từ/tính từ kết thúc với ‘하’ + 여서 => 하여 => 해
막혀서 -> 막히다: Tắc đường
1.
미끄러워요 -> 미끄럽다: Trơn trượt
배가 불러요 -> 배가 부르다: No bụng
2.
넣었어요 -> 넣다: Đặt vào, bỏ vào
출발했어요 -> 출발하다: Xuất phát
배탈: Bệnh đau bụng, rối loạn tiêu hóa
마중: Sự ra đón.
미끄러워요 -> 미끄럽다: Trơn trượt
배가 불러요 -> 배가 부르다: No bụng
2.
넣었어요 -> 넣다: Đặt vào, bỏ vào
출발했어요 -> 출발하다: Xuất phát
배탈: Bệnh đau bụng, rối loạn tiêu hóa
마중: Sự ra đón.
- V + 지 못하다
- 못 + V (Hình thức rút gọn)
- 못 + V (Hình thức rút gọn)
Gắn vào thân động từ, thể hiện chủ ngữ có ý chí nhưng không có khả năng hoặc vì một hoàn cảnh nào đó mà ý chí của chủ ngữ không được thực hiện. Ý nghĩa tiếng Việt là "không thể."
저는 운전을 하지 못해요. Tôi không thể lái xe.
어제는 친구를 만나지 못했어요. Hôm qua tôi không thể gặp bạn.
배가 아파서 밥을 먹지 못했어요. Vì bị đau bụng nên tôi không thể ăn cơm.
저는 한국어를 잘 하지 못해요. Tôi không thể nói tốt tiếng Hàn.
감기에 걸려서 학교에 가지 못했어요. Tôi bị cảm nên không thể đến trường.
Lưu ý
-지 못하다 được dùng khi chủ ngữ có ý định sẽ làm một việc gì đó nhưng không có khả năng, còn -지 않다 biểu hiện chủ ngữ có năng lực nhưng không có ý định thực hiện
- 소풍: Cắm trại, dã ngoại
- 소풍: Cắm trại, dã ngoại
1.
- 들어가다: Đi vào
- 고장 나다: Hư, hỏng
- 감기에 걸리다: Cảm cúm
- 다리: Chân
- 다치다: Bị thương
2.
- 담배: Thuốc lá
- 담배를 피우다: Hút thuốc
<Trang 69> 듣기
자 야: 마리아 씨, 내일 요리 수업이 있지요?
마리아: 네. 그래서 오전에 구청에 갈 거예요.
자 야: 내일은 무슨 음식을 만들어요?
마리아: 떡하고 식혜를 만들어요.
자 야: 그래요? 저도 가고 싶어요. 하지만 오전에는 수업이 있어서 못 가요.
마리아: 오후에도 요리 수업이 있으니까 오후에 같이 갈까요?
자 야: 네, 좋아요. 그럼 오후에 같이 가요.
<Trang 69> 말하기:
- 영호 씨, 토요일 오전에 같이 등산 갈까요?
영호 ơi, sáng thứ bảy cùng đi leo núi không?
- 미안해요. 토요일 오전에는 약속이 있어서 못 가요.
Xin lỗi nha. Sáng thứ 7 mình có hẹn rồi nên không đi được.
- 그래요? 그럼 일요일 오전은 어때요?
Vậy sao? Vậy sáng chủ nhật thì sao?
- 좋아요. 일요일 오전에 가요.
Được đó, Sáng chủ nhật đi.
- 고장 나다: Hư, hỏng
- 감기에 걸리다: Cảm cúm
- 다리: Chân
- 다치다: Bị thương
2.
- 담배: Thuốc lá
- 담배를 피우다: Hút thuốc
<Trang 69> 듣기
자 야: 마리아 씨, 내일 요리 수업이 있지요?
마리아: 네. 그래서 오전에 구청에 갈 거예요.
자 야: 내일은 무슨 음식을 만들어요?
마리아: 떡하고 식혜를 만들어요.
자 야: 그래요? 저도 가고 싶어요. 하지만 오전에는 수업이 있어서 못 가요.
마리아: 오후에도 요리 수업이 있으니까 오후에 같이 갈까요?
자 야: 네, 좋아요. 그럼 오후에 같이 가요.
1. 구청에서 무슨 수업이 있어요?
① 노래 ② 요리 ③ 한국어 ④ 태권도
2. 두 사람은 언제 구청에 가요?
구청: Ủy ban quận① 노래 ② 요리 ③ 한국어 ④ 태권도
2. 두 사람은 언제 구청에 가요?
<Trang 69> 말하기:
- 영호 씨, 토요일 오전에 같이 등산 갈까요?
영호 ơi, sáng thứ bảy cùng đi leo núi không?
- 미안해요. 토요일 오전에는 약속이 있어서 못 가요.
Xin lỗi nha. Sáng thứ 7 mình có hẹn rồi nên không đi được.
- 그래요? 그럼 일요일 오전은 어때요?
Vậy sao? Vậy sáng chủ nhật thì sao?
- 좋아요. 일요일 오전에 가요.
Được đó, Sáng chủ nhật đi.
<Trang 70> 읽기
김수미 선생님께
선생님, 안녕하세요? 저는 흐엉입니다.
다음 주에 일주일 동안 한국어 수업에 가지 못합니다. 남편이 휴가를 받아서 가족과 함께 베트남에 갈 겁니다. 부모님과 친구들을 만날 수 있어서 아주 기쁩니다. 수업에 가지 못해서 죄송합니다. 그럼 베트남에 다녀온 후에 뵙겠습니다.
안녕히 계십시오.
8월 10일
흐엉 올림
Kính gởi Cô giáo Kim Su Mi,
Xin chào cô giáo. Em là Hương.
Trong khoảng tuần tới em không thể đến lớp được. Chồng em nghỉ phép nên cả gia đình sẽ cùng về Việt Nam. Em rất vui vì được gặp lại ba mẹ và bạn bè. Xin lỗi cô vì em không thể đến lớp được. Vì vậy gặp lại cô sau khi em đi Việt Nam về nhé.
Em chào cô ạ.
Ngày 10 tháng 8
Kính thư, Hương
Từ mới tham khảo:
- 동안: Trong suốt, trong khoảng (thời gian)
- 휴가: sự nghỉ phép; kì nghỉ
- 기쁘다: Vui
- 그럼: Vậy thì, nếu vậy thì…
- 다녀오다: Đi rồi về
- 올림: Kính thư, kính tặng
<Trang 70> 쓰기
1) 받는 사람: Người nhận
2) 첫인사: Lời chào đầu
3) 메일을 쓴 이유: Lý do viết mail
4) 끝인사: Lời chào cuối
5) 날짜: Ngày
6) 보내는 사람: Người gởi
2. 선생님이나 친구에게 보낼 이메일을 써 보세요. Bấm vào đây
<Trang 71> 어휘 및 표현
- 그러니까: Vì vậy, vậy nên
- 떡: Bánh tok
- 막히다: Tắc đường
- 모임: Cuộc họp, cuộc gặp mặt (ý chỉ việc tụ tập nhiều người để làm 1 việc gì đó)
- 무겁다: Nặng
- 미끄럽다: Trơn trượt
- 배탈: Bệnh đau bụng, rối loạn tiêu hóa
- 뵙다: Gặp, thăm
- 소풍: Cắm trại, dã ngoại
- 식혜: Nước gạo ngọt
- 신입 사원: Nhân viên mới vào
- 이유: Lý do
- 표지판: Biển hiệu, biển báo
- 환송회: Tiệc chia tay
- 환영회: Tiệc chào đón
- 담배를 피우다: Hút thuốc lá
- 마중을 나가다: Đi ra đón
- 약속에 늦다: Trễ hẹn
- 약속을 바꾸다: Đổi hẹn
- 약속을 어기다: Lỗi hen
- 약속을 잊어버리다: Quên hẹn
- 약속을 지키다: Giữ hẹn
- 약속을 취소하다: Hủy hẹn
- 약속을 하다: Hẹn, hứa hẹn
- 콧물이 나다: Chảy nước mũi
- 휴가를 받다: Nghỉ phép
<Trang 72> 문화
한국의 몸짓 언어: Ngôn ngữ cử chỉ của Hàn Quốc
몸짓 언어는 말이나 글이 아닌 동작으로 자신의 생각을 이야기하는 것이에요
Ngôn ngữ cử chỉ là thứ nói lên suy nghĩ của bản thân bằng động tác chứ không phải bằng lời nói hoặc ngôn từ.
- ‘약속해요’: Hứa
- ‘최고예요: Tốt, đó là tốt nhất
- ‘이쪽으로 오세요’: Lại phía này
- ‘사랑해요: Tôi yêu bạn
- ‘기분이 좋아요’ / ‘기뻐요’: Vui, thích
- ‘슬퍼요’/ ‘힘들어요’: Buồn/ mệt mỏi
- ‘당황스러워요’: Bối rối, hoang mang.
- ‘약속해요’: Hứa
- ‘최고예요: Tốt, đó là tốt nhất
- ‘이쪽으로 오세요’: Lại phía này
- ‘사랑해요: Tôi yêu bạn
- ‘기분이 좋아요’ / ‘기뻐요’: Vui, thích
- ‘슬퍼요’/ ‘힘들어요’: Buồn/ mệt mỏi
- ‘당황스러워요’: Bối rối, hoang mang.
- Xem các bài dịch khác của lớp KIIP sơ cấp 2 tại đây
- Facebook cập nhật thông tin chương trình KIIP và các bài học: Hàn Quốc Lý Thú
0 Comment: