[명사]+ 께서
1. Là biểu hiện tôn kính của '이/가' thể hiện chủ ngữ của câu.선생님께서 학생들을 많이 도와주십니다.
Giáo viên đã giúp đỡ các em học sinh rất nhiều.
부모님께서 화를 많이 내셨어요.
Bố mẹ đã vô cùng tức giận (giận dữ, nổi giận)
할머니께서 저를 부르셨어요.
Bà đã gọi/kêu tôi (về).
2. Cũng sử dụng cùng với '는, 도'
부모님께서는 제 걱정을 많이 하세요.
Bố mẹ rất lo lắng về tôi.
선생님께서도 생일 파티에 오셨어요.
Thầy giáo cũng đã đến bữa tiệc sinh nhật.
이/가
Là tiểu từ đứng sau danh từ làm chủ ngữ, 이 đi theo sau danh từ kết thúc bằng phụ âm và 가 đi theo sau danh từ kết thúc bằng nguyên âm. Tiểu từ 이/가 thường được kết hợp với 있다 (có), 없다(không có) mà dạng kính ngữ của 있다 và 없다 là 있습니다 và 없습니다.
Xem chi tiết về 이/가 tại đây
책이 있습니다. Có sách.
시계가 있습니다. Có đồng hồ
- Học các cấu trúc ngữ pháp sơ cấp khác tại: Tổng hợp ngữ pháp sơ cấp
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú
Ảnh: Nguồn từ facepage King Sejong Institute
0 Comment: