[명사]+ 께 (2)
1. Là biểu hiện tôn kính của '에게서' sử dụng khi người bắt đầu hành động nào đó là người bề trên, cấp trên, người nhiều tuổi hơn.그 소식을 교수님께 들었어요.
Tôi đã nghe tin đó từ giáo sư.
이 시계는 할아버지께 받은 선물이에요.
Chiếc đồng hồ này là món quà tôi nhận từ ông nội.
(= Chiếc đồng hồ này là món quà của ông tôi.)
2. Sử dụng rất nhiều với '듣다, 받다, 배우다, 얻다'.
어머니께 전화를 받아서 기분이 좋았어요.
Tôi đã rất vui mừng vì nhận được điện thoại từ mẹ.
김 선생님께 한국어를 배웠어요.
Tôi đã học tiếng Hàn Quốc từ thầy Kim.
Nói lại một chút về 에게서, 한테서 ㅋㅋ:
에게서, 한테서 gắn vào sau danh từ, thể hiện điểm xuất phát. Đặc biệt, cấu trúc này có thể dùng để chỉ xuất xứ. 한테서 chủ yếu được sử dụng trong văn nói.
Dạng lược bỏ 서 như 에게, 한테 cũng được sử dụng nhiều.
동생에게(서) 선물을 받았습니다.
Tôi nhận được quà từ em của tôi.
고향 친구한테(서) 전화가 왔습니다.
Tôi có điện thoại từ người bạn ở quê gọi đến.
그 이야기는 친구에게(서) 들었어요.
Câu chuyện đó tôi nghe từ một người bạn.
언니에게(서) 이메일을 받았어요.
Tôi nhận được thư điện tử từ chị gái.
선생님께 책을 빌렸습니다.
Tôi đã mượn thầy quyển sách.
제 생일날 부모님께 용돈을 받았습니다.
Tôi nhận được tiền tiêu vặt từ bố mẹ vào ngày sinh nhật.
Xem ý nghĩa khác tại [명사]+ 께 (1)
- Học các cấu trúc ngữ pháp sơ cấp khác tại: Tổng hợp ngữ pháp sơ cấp
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú
Ảnh: Nguồn từ facepage King Sejong Institute
0 Comment: