1. "để cho/để/sao cho" Thể hiện vế trước là mục đích, phương thức cho việc thực hiện vế sau.
4. Có biểu hiện mang ý nghĩa tương tự là '게'.
환자들이 쉬도록 병원에서는 조용히 해야 한다.
Ở bệnh viện phải giữ yên lặng để cho bệnh nhân nghỉ ngơi.
사람들이 들을 수 있도록 큰 소리로 말해 주세요.
Xin hãy nói lớn lên để mọi người có thể nghe được.
기계를 다룰 때는 다치지 않도록 조심하세요.
Hãy cẩn thận để không bị thương trong lúc vận hành máy móc.
2. "đến tận khi, cho đến khi" Thực hiện vế sau đến khi trở nên/trở thành trạng thái ở vế trước.
열두 시가 넘도록 민수 씨가 집에 오지 않아서 걱정이 된다.
Min-su vẫn chưa về nhà cho đến tận quá 12h làm tôi lo lắng quá.
수업이 끝나도록 수미 씨가 수업에 안 왔다.
Su-mi không đến lớp học cho đến tận khi lớp học kết thúc.
일주일이 넘도록 그 사람과 연락이 되지 않는다.
Không thể liên lạc với người đó cho đến tận hơn một tuần rồi.
밤새도록 시험 준비를 했다.
Tôi đã chuẩn bị thi cho đến tận đêm.
3. Có một số biểu hiện thường dùng ở bên dưới (thường mang tính nhấn mạnh).
Tôi đã chuẩn bị thi cho đến tận đêm.
3. Có một số biểu hiện thường dùng ở bên dưới (thường mang tính nhấn mạnh).
축구 경기장에서 목이 쉬도록 응원을 했어요.
Tôi đã cổ vũ ở sân vận động cho đến khi khàn giọng.
민수 씨는 영호를 보면서 눈이 빨개지도록 울었다.
Min-su trong khi xem Young-ho đã khóc đến khi đỏ mắt.
그 선생님은 수미 씨를 침이 마르도록 칭찬을 했다.
Thầy giáo đó đã khen Su-mi cho đến khi khô cả nước miếng.
입이 닳도록 잔소리를 해도 아이들이 말을 든지 않을 때가 있다.
마음이 괴로워거 코가 비뚤어지도록 술을 마셨다.
4. Có biểu hiện mang ý nghĩa tương tự là '게'.
실수하지 않게 신중하게 판단하세요.
실수하지 않도록 신중하게 판단하세요.
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú
Ảnh: Nguồn từ facepage King Sejong Institute
0 Comment: