A. -(으)면서 có hai ý nghĩa.
1/ Ý nghĩa thứ nhất là 'trong khi/ trong lúc' (‘during/while’) diễn tả hai hành động diễn ra ở cùng thời điểm.
Cho ví dụ,
밥을 먹으면서 TV를 봤어요.
Tôi đã xem Tivi trong lúc ăn.
음악을 들으면서 공부를 해요.
음악을 들으면서 공부를 해요.
Tôi học trong khi nghe nhạc.
요리를 하면서 많이 먹어요.
요리를 하면서 많이 먹어요.
Tôi ăn rất nhiều trong lúc đang nấu ăn.
인터넷을 하면서 길을 걸으면 안 돼요.
인터넷을 하면서 길을 걸으면 안 돼요.
Bạn không nên đi bộ trong khi đang sử dụng internet.
운전하면서 핸드폰을 보지 마세요. 정말 위험해요.
운전하면서 핸드폰을 보지 마세요. 정말 위험해요.
Đừng xem điện thoại của bạn trong khi đang lái xe. Nó rất nguy hiểm.
제 아내는 자면서 이야기를 해요.
제 아내는 자면서 이야기를 해요.
Vợ của tôi nói chuyện(nói mơ) trong khi cô ấy đang ngủ.
그 사람이 울면서 말했어요.
그 사람이 울면서 말했어요.
Người ấy đã vừa nói chuyện vừa khóc.
2/ Ý nghĩa thứ hai là 'song, vậy mà, tuy nhiên, mặc dù, thế nhưng ' (‘yet, though’) mà hai hành động đối lập xảy ra ở cùng thời điểm.
Cho ví dụ,
돈이 없으면서 돈이 있는 것처럼 행동합니다.
2/ Ý nghĩa thứ hai là 'song, vậy mà, tuy nhiên, mặc dù, thế nhưng ' (‘yet, though’) mà hai hành động đối lập xảy ra ở cùng thời điểm.
Cho ví dụ,
돈이 없으면서 돈이 있는 것처럼 행동합니다.
Ai đó hành động như mình là kẻ có tiền vậy mà người ấy chả có 1 xu dính túi.
아무것도 모르면서 다 아는 것처럼 말하지 마세요.
아무것도 모르면서 다 아는 것처럼 말하지 마세요.
Đừng nói như bạn biết mọi thứ, mặc dù bạn chả biết điều gì cả.
요리는 안 하면서 먹기만 해요.
요리는 안 하면서 먹기만 해요.
Ai đó chỉ biết ăn mặc dù chả (động tay) nấu nướng gì cả.
B. -(으)며 cũng mang hai ý nghĩa.
1/ Nghĩa thứ nhất cũng giống như -(으)면서 là 'trong khi/ trong lúc' (‘during/while’) nhưng có một chút trang trọng hơn.
2/ Nghĩa thứ hai là tương tự -고 có nghĩa là ‘và/ and’.
Cho ví dụ
B. -(으)며 cũng mang hai ý nghĩa.
1/ Nghĩa thứ nhất cũng giống như -(으)면서 là 'trong khi/ trong lúc' (‘during/while’) nhưng có một chút trang trọng hơn.
2/ Nghĩa thứ hai là tương tự -고 có nghĩa là ‘và/ and’.
Cho ví dụ
음악을 들으며 운동을 하고 있습니다. (=들으면서)
Ai đó đang vừa vận động trong khi vừa nghe nhạc.
그림을 그리며 노래를 했습니다. (=그리면서)
그림을 그리며 노래를 했습니다. (=그리면서)
Người nào đó đã hát trong khi vẽ.
그 사람은 피아노를 치며 노래를 불렀다. (=치면서)
그 사람은 피아노를 치며 노래를 불렀다. (=치면서)
Người đó đã hát trong khi chơi piano.
서울은 한국의 수도이며 경제의 중심입니다. (=수도이고)
서울은 한국의 수도이며 경제의 중심입니다. (=수도이고)
Seoul là thủ đô của Hàn Quốc và cũng là trung tâm tài chính.
그 사람은 피아노도 잘 치고 기타도 잘 치며 노래도 잘합니다. (=치고)
그 사람은 피아노도 잘 치고 기타도 잘 치며 노래도 잘합니다. (=치고)
Người đó vừa chơi piano, guitar giỏi và vừa hát rất hay.
제 조카는 공부도 잘하고 춤도 잘 추며 운동도 잘합니다. (=추고)
제 조카는 공부도 잘하고 춤도 잘 추며 운동도 잘합니다. (=추고)
Cháu gái tôi học giỏi, nhảy đẹp và cũng chơi thể thao hay.