-적 là một hậu tố mà biến một danh từ trở thành tính từ hay trạng từ.
Danh từ +적+이다 => Tính từ
Danh từ +적+으로 => Trạng từ
Cho ví dụ,
사회 là một danh từ, với nghĩa là ‘xã hội’. 사회적이다 là tính từ có nghĩa là ‘có tính chất xã hội’ và 사회적으로 là trạng từ cũng có nghĩa ‘có tính chất xã hội’.
Khi -적이다 bổ nghĩa một danh từ, nó sẽ là -적인 + Danh từ. Cho ví dụ,
사회적이다+ㄴ+Danh từ => 사회적인 Danh từ = 사회적 Danh từ (và –인 thỉnh thoảng có thể bị lược bỏ).
Danh từ Tính từ Trạng từ
간접 간접적이다 간접적으로
논리 논리적이다 논리적으로
문화 문화적이다 문화적으로
기본 기본적이다 기본적으로
과학 과학적이다 과학적으로
...
Các câu ví dụ>
과학적인 지식을 가지고 있다. Mang tri thức có tính khoa học.
과학적으로 증명했다. Nó minh chứng một cách khoa học.
역사적으로 중요한 가치가 있다. Có giá trị quan trọng về phương diện/mặt lịch sử.
문화적 충격을 받았다. Nhận cú sốc về văn hóa.
폭력적인 영화를 보면 안 됩니다. Không nên xem những bộ phim mang tính bạo lực.
효과적으로 일할 수 있는 환경을 만들겠습니다.
Tôi sẽ tạo ra một môi trường mà bạn có thể làm việc một cách kiệu quả.
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú
Ảnh: Nguồn từ facepage King Sejong Institute