September 7, 2022

한옥 - Nhà Hanok, nhà kiểu truyền thống Hàn Quốc

Bài viết liên quan

한국인은 자연환경에 적응하여 한옥이라는 독창적인 주거기술을 발전시켜왔다. 한옥의 특징 중 하나는 한겨울 추위를 이기기 위해 개발된 '온돌'이라는 난방 시스템이다. 따뜻한 돌이라는 뜻을 지닌 온돌은 한옥이 개발되기 전부터 사용되어온 매우 독특한 난방방식이다. 즉, 방바닥에 '구들'이라는 통로를 만들고, 부엌의 아궁이에서 불을 피우면 열과 연기가 구들을 통해서 굴뚝으로 배출되도록 과학적으로 고안된 열전달 시스템이다.

Người Hàn Quốc từ xa xưa đã phát triển kỹ thuật xây dựng nhà ở sáng tạo để thích nghi với môi trường tự nhiên gọi là Hanok. Một đặc điểm riêng biệt của nhà Hanok là hệ thống làm sưởi sàn nhà để chống lại giá rét mùa đông được gọi là Ondol. Ondol có nghĩa là hòn đá ấm. Đây là một phương pháp sưởi ấm rất độc đáo được sử dụng từ trước khi phát triển kĩ thuật xây nhà Hanok. Phương pháp sưởi Ondol sử dụng hệ thống đường ống dẫn nhiệt chạy bên dưới sàn gọi là Gudul. Đây là một hệ thống truyền nhiệt khoa học. Khi bếp nổi lửa hơi nóng từ bếp lò trong nhà bếp đi qua các ống dẫn rồi thoát ra ngoài bằng đường ống khói.


한옥 - 충남 논산시 노성면 고촌리에 자리 잡은 조선 후기 유학자 윤증의 집. 그의 호를 따서 ‘명재고택’이라고도 한다. Nhà cổ Hanok, Ngôi nhà cổ của Yun Jeung, một học giả Nho giáo thời kỳ cuối Joseon, nằm ở Nonsan, tỉnh Chungcheongnam-do. Ngôi nhà còn được gọi theo tên bút danh của ông là Myeongjae Gotaek (Minh Trai cổ trạch).

한옥의 또 하나 특징은 덥고 습한 한여름을 쾌적하게 지내기 위해 개발된 '마루'라는 건축 양식이다. 마루는 땅과 일정한 공간을 두고 나무판자를 올려놓아 찬 공기와 더운 공기의 순환을 원활하게 해주는 창의적인 자연 에어컨 시스템이다. 한옥은 이렇게 독창적이고 과학적인 온돌과 마루가 적절히 어우러지도록 설계된 과학적인 집이다.

Một đặc điểm khác của Hanok là Maru, một phong cách kiến trúc được phát triển để giữ cho ngôi nhà giữa mùa hè nóng và ẩm được thoáng mát. Các tấm lót sàn Maru được đặt cách mặt đất một khoảng nhất định, tạo điều kiện cho không khí nóng và không khí lạnh được tự do lưu thông. Có thể gọi đây là hệ thống điều hòa tự nhiên. Lối kiến trúc sáng tạo và khoa học kết hợp giữa Ondol và Maru tạo cho ngôi nhà truyền thống Hàn Quốc một không gian sống thoải mái, giúp gia chủ giữ ấm trong mùa đông khắc nghiệt và mát mẻ, thư thái trong cả mùa hè thiêu đốt.

한옥의 지붕은 흙으로 다양한 색깔을 내어 구운 기와로 덮거나 볏짚으로 단단히 씌웠다. 참고로 대한민국 대통령 관저인 '청와대'는 '청기와 집'이라는 뜻이다. Mái nhà truyền thống Hanok được lợp bằng ngói nung từ đất sét với nhiều màu sắc hoặc lợp bằng rơm khô. Một thông tin thú vị là dinh Tổng thống Hàn Quốc có tên gọi là Cheongwadae, hay còn gọi là Nhà xanh, bởi tòa kiến trúc này có lớp mái ngói màu xanh.

나무로 만들어진 한옥은 관리만 잘하면 오래 사용할 수 있다. 1,200년대 초에 건축된 것으로 추정되는 경북 안동의 봉정사 극락전은 한국에서 가장 오래된 목조 건축물이다. 한옥은 찬 바람을 막을 수 있는 뒷산과 쉽게 물을 구할 수 있는 앞 강의 가운데에 지어진 것을 최고로 꼽는다. 자연과 조화를 이루어 사는 인간을 위해 개발된 한옥은 조형미 또한 뛰어나 외국인도 점차 그 기능과 멋에 빠져들고 있다.

Các ngôi nhà truyền thống Hàn Quốc thường là nhà gỗ, nhưng nếu quản lý tốt thì có thể sử dụng được rất lâu. Được cho là khu kiến trúc xây dựng vào đầu những năm 1200, chính điện Geungnakjeon của chùa Bongjeongsa ở Andong, tỉnh Gyeongsangbuk-do đã trở thành tòa kiến trúc bằng gỗ lâu đời nhất ở Hàn Quốc. Địa điểm lý tưởng được chọn để xây Hanok là những vị trí có đồi hoặc núi để chắn gió lạnh ở phía sau, và có dòng suối hoặc sông chảy qua phía trước để dễ dàng tiếp cận với nguồn nước. Không chỉ xuất sắc về mặt thẩm mỹ, Hanok còn được tạo ra để con người sống hòa hợp với thiên nhiên. Chính vì những đặc tính tuyệt vời này mà Hanok đang ngày càng thu hút nhiều sự quan tâm của nhiều người nước ngoài.

요즘 한국인은 현대식 아파트를 선호한다. 서울의 경우 공동주택 거주 비율이 60% 이상으로 난방은 바닥 아래 연통이 온수 파이프로 대체된 가운데 여전히 온돌방식을 사용하고 있다. 단독주택도 마찬가지다. 최근에 온돌은 한국뿐만 아니라 일교차가 큰 나라에서도 점차 큰 인기를 얻고 있다.

Ngày nay, người Hàn Quốc thường thích sống trong những căn hộ chung cư hiện đại. Hơn 60% dân số Seoul sống trong các căn hộ chung cư. Tuy nhiên, những tòa nhà cao tầng này vẫn sử dụng phương thức sưởi ấm Ondol lâu đời, chỉ khác rằng ống khói đã được thay bằng ống nước nóng dưới sàn nhà. Ngay cả nhà riêng cũng dùng cùng phương pháp như vậy. Hệ thống sưởi này không chỉ rất thịnh hành ở Hàn Quốc mà gần đây đã dần trở nên được ưa chuộng ở nhiều quốc gia có sự chênh lệch nhiệt độ giữa ngày đêm lớn.


Chia sẻ bài viết

Tác giả:

안녕하세요? Hy vọng mỗi bài viết trên blog sẽ hữu ích đối với bạn. Xin cảm ơn và chúc bạn có những phút giây lý thú! 즐거운 하루를 보내세요!ㅎㅎ Nhấn và xem QC thu hút bạn để hỗ trợ HQLT nhé!!!

0 Comment: