요즘 얼굴이 울긋불긋해졌어. 여드름도 나고.
Dạo này khuôn mặt tớ trở nên sặc sỡ. Mụn trứng cá cũng xuất hiện.
그래? 내가 마스크팩 붙여 줄까?
Vậy à? Tớ đắp mặt nạ cho nhé?
나도 마스크팩해 봤는데 오히려 피부가 따갑고 끈적끈적했어.
Tớ cũng đã thử đắp mặt nạ rồi mà trái lại da nó trở nên nhơn nhớt và nóng rát.
이 제품은 괜찮을 거야. 자, 이거 한번 붙여 봐.
Sản phẩm này sẽ không sao đâu. Nào, thử đắp cái này 1 lần xem.
마스크팩했더니 피부가 좀 진정된 것 같아. 네 말을 듣길 잘했다.
Đắp mặt nạ thì hình như da trở nên dịu đi. Thật sáng suốt khi nghe lời cậu.
맞지? 이게 내가 간편하게 피부 관리하는 비법이야.
Đúng chứ? Đây là bí kíp quản lý da một cách đơn giản của tớ.
V+ 길 잘했다.
Được gắn vào thân động từ hành động dùng khi đánh giá về hành vi nào đó được cho là hành vi tốt. '길' là từ viết tắt của '기를'.
날씨가 추운데 두꺼운 옷을 입길 잘했어요.
Thời tiết lạnh quá, thật là sáng suốt khi mang cái áo dày.
비 온다. 우산 가져오길 잘했네.
Trời mưa rồi. Thật là sáng suốt khi mang theo cái ô đấy.
너한테 갈색 머리가 잘 어울리네. 염색하길 잘했다.
Tóc màu nâu rất hợp với cậu đấy. Thật sáng suốt khi nhuộm tóc.
Từ vựng
울긋불긋하다 sặc sỡ
여드름 mụn trứng cá
마스크팩(mask pack) mặt nạ
따갑다 nóng rát
끈적끈적하다 nhơn nhớt
진정되다 trở nên lắng dịu
- Tổng hợp 170 ngữ pháp tiếng Hàn TOPIK I: Bấm vào đây
- Tổng hợp 420 ngữ pháp tiếng Hàn TOPIK II: Bấm vào đây
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn
0 Comment: