위염이 심하네요. 식사는 제때 하세요?
Anh bị viêm dạ dày nặng đấy. Anh có dùng bữa đúng giờ không?
바빠서 아침은 못 먹고 홍차를 자주 마셔요.
Vì tôi bận nên không thể ăn sáng và thường xuyên uống hồng trà.
공복에 홍차를 마시면 위염이 심해질 수 있어요.
Nếu uống hồng trà khi bụng đói thì viêm dạ dày có thể sẽ càng nặng hơn.
저는 커피 대신 홍차를 자주 마시는데 안 좋은 건가요?
Tôi thường uống hồng trà thay cho cà phê như vậy không tốt hả?
네, 홍차도 카페인이 많아서 커피처럼 위를 자극하거든요.
Vâng, vì hồng trà cũng có nhiều chất cafein bởi vậy nó kích thích dạ dày giống như cà phê vậy.
어떤 음료도 물만 못하군요.
Dù là thức uống gì cũng không bằng nước nhỉ.
N이/가 N만 못하다
Được gắn sau danh từ sử dụng để chỉ ra cái ở phía trước không tốt hơn so với cái phía sau.
오늘 생선이 어제 생선만 못하네요.
Cá hôm nay không bằng cá hôm qua nhỉ.
신형 핸드폰은 구형 핸드폰만 못해서 손님들이 찾지 않아요.
Điện thoại loại mới không bằng loại củ vì vậy khách hàng không tìm đến.
이 영화는 소설을 각색한 것인데 영화가 소설만 못한 것 같아요.
Đây là bộ phim mà được chuyển thể từ tiểu thuyết nhưng có lẽ không bằng tiểu thuyết.
Từ vựng
위염 viêm dạ dày
제때 đúng lúc, đúng giờ
공복 bụng đói
카페인 chất cafein
자극하다 kích thích
음료 thức uống
- Tổng hợp 170 ngữ pháp tiếng Hàn TOPIK I: Bấm vào đây
- Tổng hợp 420 ngữ pháp tiếng Hàn TOPIK II: Bấm vào đây
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn
0 Comment: