우리 토요일 몇 시에 만날까?
Thứ bảy chúng ta sẽ gặp lúc mấy giờ vậy?
축제 행사장까지 두 시간쯤 걸리니까 9시에 보자.
Vì đến nơi tổ chức sự kiện lễ hội sẽ mất 2 tiếng nên 9 giờ chúng ta gặp đi.
알았어. 그런데 좀 이르긴 하네.
Tớ biết rồi. Nhưng mà hơi sớm nhỉ.
9시가 이르다고? 너는 평상시 몇 시에 일어나는데?
9 giờ mà cậu bảo sớm à? Bình thường cậu dậy lúc mấy giờ vậy?
주말이잖아. 평일에도 일찍 일어나니까 주말에는 늦잠 자고 싶어.
Chẳng phải là cuối tuần sao. Vì ngày thường tớ cũng dậy sớm nhưng cuối tuần thích ngủ nướng.
하긴 회사원이 주말에도 일찍 일어나기란 쉬운 일이 아니지. 그래도 그날은 시간 어기지 마.
Thực ra vào ngày cuối tuần nhân viên công ty thức dậy sớm không phải là chuyện dễ dàng nhỉ. Dù vậy ngày đó cậu đừng vi phạm nha.
V+ 기란 쉬운 일이 아니다
Được gắn sau thân động từ hành động sử dụng để nhấn mạnh sự vất vả, khó khăn của hành vi ở vế trước. Có thể sử dụng những lời mang nghĩa như '어렵다, 힘들다' thay cho '쉬운 일이 아니다'.
외국에서 혼자 살기란 쉬운 일이 아니에요.
Việc sống một mình ở nước ngoài không phải là chuyện dễ dàng.
날마다 규칙적으로 생활하기란 힘든 일이에요.
Sinh hoạt một cách đều đặn mỗi ngày là việc làm vất vả.
나쁜 버릇을 단시간 내에 고치기란 어려운 일이다.
Sửa đổi thói quen xấu trong thời gian ngắn là việc làm khó khăn.
Từ vựng
행사장 nơi tổ chức sự kiện
평상시 lúc bình thường
하긴 thực ra
어기다 làm trái, vi phạm
- Tổng hợp 170 ngữ pháp tiếng Hàn TOPIK I: Bấm vào đây
- Tổng hợp 420 ngữ pháp tiếng Hàn TOPIK II: Bấm vào đây
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn
0 Comment: