01. 한국 도시는 어떤 특징이 있을까?
Đô thị ở Hàn Quốc có những đặc trưng nào?
도시의 특징과 변화 Đặc trưng và sự biến hóa của đô thị
한국의 도시화는 1960년대 이후 산업화가 이루어지면서 본격적으로 시작되었다. 1970년대부터는 인구의 절반 이상이 도시에서 살게 되었고, 현재는 총인구 중 90%가 넘는 사람이 도시에 거주하고 있다. 도시에는 기업체, 대학, 공공 기관, 의료 시설, 문화 시설 등이 많아 생활이 편리하다.
Sau thập niên 1960 cùng với việc công nghiệp hoá được thực hiện thì sự đô thị hoá ở Hàn Quốc cũng chính thức được bắt đầu. Từ thập niên 1970 đã có hơn một nửa dân số tới sống ở thành phố và hiện nay có hơn 90% trong tổng dân số đang sống ở thành phố. Ở thành phố cuộc sống sinh hoạt thuận tiện do có nhiều cơ sở văn hoá, cơ sở y tế, cơ quan công cộng, đại học, các công ty, doanh nghiệp...
도시화: sự đô thị hóa
산업화: công nghiệp hóa
이루어지다: được thực hiện, đạt được, được tạo thành
본격적: thực sự, chính thức (Có hình dạng đầy đủ và đạt được một cách tích cực)
인구: nhân khẩu, dân số
절반: sự chia đôi, một nửa
기업체: doanh nghiệp, công ty
서울, 인천, 경기 등 수도권은 국토 면적의 약 12% 정도에 불과하지만 총인구의 약 50%가 살고 있는 대표적인 도시화 지역이다. 부산, 대구, 광주, 대전 울산 등과 같은 지방의 광역시에도 많은 사람이 살고 있다.
Khu vực thủ đô như Seoul, Incheon và Gyeonggi... chiếm không quá 12% của diện tích lãnh thổ đất nước nhưng là khu vực đô thị hoá tiêu biểu với khoảng 50% tổng dân số đang sinh sống. Ở các thành phố lớn thuộc các khu vực như 부산, 대구, 광주, 대전, 울산... cũng có rất nhiều người đang sinh sống.
수도권: vùng thủ đô (Thủ đô và vùng lân cận thủ đô)
국토: lãnh thổ (Đất đai thuộc chủ quyền của một nước)
면적: diện tích
불과하다: không quá, không hơn
광역시: thành phố trực thuộc trung ương, thành phố lớn
대도시에 집중된 기능을 분산 시키기 위해 특히 서울 주변에는 위성 도시들이 많이 만들어졌다. 주거 기능을 담당하는 분당이나 일산, 행정 기능을 담당하는 과천, 공업 지역이 많은 안산이나 부천, 군사 시설이 있는 동두천, 오산 등이 그 예이다. 최근에는 보다 깨끗하고 쾌적한 환경을 찾아 대도시 주변 지역으로 이동하는 역도시화 현상도 나타나고 있다.
Để phân tán chức năng tập trung tại các thành phố lớn, nhiều đô thị vệ tinh đã được tạo ra đặc biệt là ở xung quanh Seoul. Ví dụ như 일산 hoặc 분당 phụ trách chức năng cư trú, 과천 phụ trách chức năng hành chính, 부천 hoặc 안산 có nhiều khu công nghiệp, 동두천, 오산 có cơ sở quân sự.... Gần đây cũng đang xảy ra hiện tượng đô thị hoá ngược rằng người dân di chuyển tới các khu vực xung quanh thành phố lớn để tìm nơi có môi trường dễ chịu và sạch sẽ hơn.
분산: sự phân tán
위성 도시: đô thị vệ tinh (Đô thị vừa và nhỏ nằm ở xung quanh đô thị lớn, đảm nhận một phần chức năng của đô thị lớn ấy)
군사: quân sự
쾌적하다: dễ chịu, sảng khoái
역- : ngược (Tiền tố thêm nghĩa 'thứ tự hay phương pháp thay đổi ngược lại' hoặc 'trái ngược với')
도시 문제와 대책 Vấn đề đô thị và đối sách
많은 도시에서 도시 문제가 발생한다. 교통, 환경, 주택 문제 등이 대표적인 예이다. 교통 혼잡, 대중교통 부족, 주차 시설 부족 등과 같은 교통 문제를 해결하기 위해 대중교통수단 확충, 대중교통 환승 할인, 버스 전용 차로제, 혼잡 통행료 등을 실시하고 있다. 대기 오염, 수질 오염 등과 같은 환경 문제를 해결하기 위해서 에너지 절약, 쓰레기 분리수거, 일회용품 규제 등의 노력을 기울이고 있다. 한편, 주택 부족이나 낡은 주택 문제를 해결하기 위해 공공 임대 주택 보급, 신도시 건설, 도시 재개발 사업 등을 실시하고 있다.
Các vấn đề đô thị đang phát sinh ở nhiều thành phố. Giao thông, môi trường, vấn đề nhà ở... là các ví dụ điển hình. Để giải quyết các vấn đề về giao thông như giao thông hỗn loạn, thiếu phương tiện giao thông công cộng, thiếu khu vực đỗ xe... thì đang thực thi việc mở rộng phương tiện giao thông công cộng, giảm giá đổi tuyến phương tiện giao thông công cộng, chế độ ngăn đường dành riêng cho xe buýt, phí thông hành ùn tắc giao thông... Để giải quyết vấn đề môi trường như ô nhiễm khí quyển, ô nhiễm nguồn nước ... mọi người đang tập trung nỗ lực bằng việc tiết kiệm năng lượng, phân loại thu gom rác thải, hạn chế đồ dùng một lần... Ngoài ra, để giải quyết vấn đề thiếu nhà ở hoặc là nhà ở đã cũ thì đang thực hiện việc cung cấp cho thuê nhà công cộng, xây dựng thành phố mới, tái thiết đô thị...
발생하다: phát sinh
혼잡: sự hỗn tạp, sự hỗn loạn
확충: sự tăng cường, sự mở rộng, sự phát triển
전용 차로제: chế độ ngăn đường chuyên dụng
실시하다: thực thi, thi hành
통행: sự thông hành, sự qua lại, sự lưu thông
혼잡 통행료: chế độ phí thông hành dành cho đối tượng xe ô tô cá nhân lưu thông qua khu vực có giao thông hỗn tạp
자가용: xe ô tô gia đình, xe ô tô cá nhân
대기 오염: sự ô nhiễm khí quyển
수질 오염: sự ô nhiễm nước
규제: sự hạn chế
기울이다: nghiêng, thiên, hướng (Tập trung sự tận tâm hay nỗ lực vào một chỗ)
낡다: cũ
건설: kiến thiết, sự xây dựng
재개발: sự tái phát triển, sự tái khai thác
알아두면 좋아요
도시 재생 사업으로 확 달라진 우리 마을 (부산 영도 깡깡이 마을)
Ngôi làng của chúng tôi trở nên đổi khác bởi dự án phục hồi đô thị (làng 깡깡이 tại 영도 부산).
부산시 영도구의 깡깡이 마을은 우리나라 최초의 조선소가 세워져 번영을 누렸던 곳이다. 지금은 다소 발전이 뒤쳐졌지만 기존의 역사적 시설들을 새롭게 정비하면서 최근 관광객의 방문이 증가하고 있다. 도시 재생 사업은 도시 안의 쇠퇴 한 지역 에 새로운 기능을 도입하여 지역을 다시 일으키는 사업이다. 이를 통해 낙후되었던 지역에 관광객이 늘고 일자리가 많아지는 등 활기를 찾는 긍정적인 효과가 나타나고 있다.
Làng 깡깡이 ở quận 영도 thành phố 부산 là nơi xưởng đóng tàu đầu tiên của Hàn Quốc được xây dựng và đã từng được hưởng sự thịnh vượng. Hiện tại ít nhiều sự phát triển đã bị đảo ngược nhưng vì đã sửa sang một cách mới mẻ những công trình có tính lịch sử vốn có nên gần đây khách tham quan đang tăng lên. Dự án tái tạo đô thị là dự án đưa vào những chức năng mới tại các khu vực suy thoái của thành phố và vực dậy lại khu vực đó. Thông qua việc này đang thể hiện hiệu quả tích cực tìm lại sức sống (của thành phố) như khách du lịch đến các khu vực đã từng bị lạc hậu tăng lên và chỗ làm trở nên nhiều hơn...
재생: (sự) hồi phục
확: một cách bùng lên
달라지다: trở nên khác, khác đi, đổi khác
조선소: xưởng đóng tàu
번영: sự phồn vinh, sự thịnh vượng
누리다: tận hưởng
뒤쳐지다: bị lộn ngược, bị đảo ngược
정비하다: tổ chức lại, chỉnh đốn lại, sửa sang
도입하다: đưa vào
쇠퇴하다: suy thoái, thoái trào
일으키다: vực dậy (Bắt đầu cái gì đó hoặc làm cho trở nên tốt đẹp và phồn thịnh)
낙후되: bị lạc hậu
활기: hoạt khí, sinh khí, sức sống
02. 한국 농촌은 어떤 특징이 있을까?
Nông thôn ở Hàn Quốc có đặc trưng gì?
농촌의 특징과 변화 Đặc trưng và sự biến đổi của nông thôn
농촌은 대체로 함께 농사를 지으며 같은 마을에서 오랫동안 살아온 사람들이 많아 사람 간의 관계가 친밀한 편이다. 농촌에는 회의를 하거나 모여서 쉬는 공간인 마을 회관, 농산물을 안전하게 오랜 기간 보관할 수 있는 농산물 저장 창고, 수확한 벼를 찧는 정미소, 주변의 하천에서 물을 끌어와 농지에 물을 공급해 주는 인공 수로 등의 시설이 있다.
Nông thôn nói chung là nơi mà có nhiều người sinh sống trong suốt một thời gian dài ở cùng một làng đồng thời cùng làm việc đồng áng và quan hệ giữa mọi người thuộc diện thân mật. Ở nông thôn có một số những công trình như nhà văn hóa làng là nơi để hội họp hoặc tập trung nghỉ ngơi, kho tích trữ nơi sản phẩm nông nghiệp có thể bảo quản nông sản an toàn trong một thời gian dài, trạm xay xát gạo - nơi xay xát lúa đã được thu hoạch, đường dẫn nước nhân tạo - nơi đưa dẫn nước từ sông ngòi của khu vực lân cận và cung cấp nước cho đất nông nghiệp ...
대체로: nói chung, đại thể
친밀하다: thân mật
마을 회관: hội quán làng, nhà văn hóa làng
저장 창고: kho tích trữ
찧다: giã
정미소: nhà máy xay lúa, trạm xay xát gạo
인공: nhân tạo
수로: đường nước, đường dẫn nước
하천: sông ngòi
끌다: dẫn (nước, điện)
농지: đất nông nghiệp
1960년대까지만 해도 한국에는 농촌 인구가 도시 인구보다 더 많았다. 그러나 공부, 취업, 결혼 등을 위해 촌락을 떠나 도시로 이동하는 현상이 증가하면서 농촌의 인구는 크게 줄어들었다. 2018년 통계청 조사에 따르면 농촌 인구는 약 230만 명으로 전체 인구의 5%를 조금 넘는 수준이다. 농촌은 새로운 변화를 맞이하고 있다. 농산물 직거래 장터나 사이트를 통해 농산물을 도시에 직접 판매하면서 농촌의 생산자와 도시의 소비자 모두에게 이익을 주고 있다. 또한, 주말 농장이나 농촌 체험 프로그램을 운영하거나 자연환경, 특산물 등을 이용하여 지역의 전통과 문화를 알리는 축제를 열고 이를 관광업으로 발전시키기도 한다.
Chỉ tới thập niên 1960 ở Hàn Quốc, so với dân số ở thành phố thì dân số ở nông thôn nhiều hơn. Tuy nhiên để học tập, tìm việc, kết hôn... cùng với hiện trạng di chuyển từ thôn xóm tới thành phố thì dân số ở nông thôn đã giảm đáng kể. Theo như khảo sát thống kê năm 2018 dân số ở nông thôn là ở mức hơn 5% một chút trong tổng số dân toàn quốc, tức là khoảng 230 nghìn người. Nông thôn đang tiếp đón sự thay đổi mới. Thông qua chợ giao dịch trực tiếp nông sản hoặc website vừa bán trực tiếp nông sản tới các thành phố vừa đang đem lại lợi ích cho tất cả người tiêu dùng ở thành phố và người sản xuất ở nông thôn. Thêm vào đó là hoạt động chương trình nông trại cuối tuần hoặc trải nghiệm nông thôn, hay tổ chức lễ hội quảng bá văn hóa và truyền thống địa phương, tận dụng môi trường tự nhiên và đồ đặc sản, đồng thời cũng phát triển chúng thành du lịch.
촌락: thôn xóm
맞이하다: đón, đón tiếp, tiếp đón
직거래: giao dịch trực tiếp, mua bán trực tiếp
장터: chợ, ngôi chợ
자연환경: môi trường tự nhiên
특산물: đồ đặc sản (Đồ vật được sản xuất đặc biệt ở vùng nào đó)
관광업: ngành du lịch
발전시키: làm cho phát triển
농촌 문제와 대책 Vấn đề nông thôn và đối sách
농촌에도 해결해야 할 문제가 있다. 우선 농촌 인구의 고령화로 인한 일손 부족을 꼽을 수 있다. 2018년 통계청 조사에 따르면, 농촌에는 만 65세 이상 인구가 약 45%를 차지할 정도로 노인이 많다. 이를 해결하기 위해 농촌 지역의 지방자치단체에서는 귀농을 하려는 사람에게 많은 지원을 하고 있다. 또한 새로운 기술이나 품종 개발, 농업의 기계화, 자동화 등을 통해 농촌의 생산성을 높이는 노력도 계속하고 있다. 한편 농촌문화 시설, 의료 시설, 정보화 등의 측면에서 도시에 비해 부족한 측면이 있다. 이를 해결하기 위해 폐교, 마을 회관 등을 문화 시설로 개조 하기도 하고 병·의원 등과 같은 편의 시설을 늘리고 있다. 또한 인터넷 등과 같은 정보화 교육을 실시하기도 한다.
Ở nông thôn cũng có những vấn đề cần giải quyết. Trước tiên có thể kể đến là việc thiếu nhân lực do sự già hoá của dân số nông thôn. Theo khảo sát thống kê năm 2018, ở nông thôn có nhiều người cao tuổi, chiếm khoảng 45% dân số từ 65 tuổi trở lên. Để giải quyết vấn đề này chính quyền địa phương của khu vực nông thôn đang hỗ trợ rất nhiều tới những người muốn trở về quê làm nông. Ngoài ra cũng đang tiếp tục nỗ lực nâng cao năng suất của nông thôn thông qua kĩ thuật mới hay phát triển các loại giống, cơ giới hoá, tự động hóa nông nghiệp,... Mặt khác, so với ở thành phố thì còn thiếu một số phương diện như công trình văn hoá nông thôn, cơ sở y tế, thông tin hoá... Để giải quyết những vấn đề này, đang thực hiện cải tạo các cơ sở văn hoá như trường học bỏ hoang, nhà văn hóa làng,... và các công trình tiện ích như bệnh viện, trạm y tế... đang tăng lên. Ngoài ra cũng đang thực hiện giáo dục thông tin hoá như internet...
꼽다: vạch ra, đưa ra
차지하다: chiếm, nắm giữ
귀농: sự trở về quê làm nông
품종 개발: sự cải tiến giống, phát triển giống
생산성: năng suất
측면 : phương diện, mặt
개조하다: cải tạo
폐교: sự đóng cửa trường, trường hoang phế, trường học ngừng hoạt động
알아두면 좋아요
한국의 농촌을 체험해 볼까? Hãy thử trải nghiệm nông thôn ở Hàn Quốc nhé?
농촌 생활을 체험을 할 수 있는 농촌 체험 마을이 많이 조성되고 있다. 농사 체험, 특산물이나 농작물 수확 체험, 수확한 작물을 활용한 음식 만들기, 고추장 만들기, 두부 만들기, 메기 잡기, 야외 사육 체험, 원두막 만들기, 도자기 만들기 등 다양한 농촌 문화를 체험할 수 있다. 농어촌 정보 포털 서비스 (농어촌 알리미, https://www.alimi.or.kr)를 통해 전국에서 운영 중인 농촌 체험 마을 정보를 얻을 수 있다.
Làng trải nghiệm nông thôn - nơi có thể tham gia trải nghiệm sinh hoạt nông thôn đang được xây dựng rất nhiều. Bạn có thể tham gia trải nghiệm văn hoá nông thôn đa dạng như trải nghiệm thu hoạch nông sản hoặc đặc sản, làm thức ăn từ nông sản thu hoạch được, làm tương ớt, làm đậu phụ, bắt cá trê, trải nghiệm chăn nuôi ở vùng ngoại ô, làm chòi gác ở ruộng, làm đồ gốm sứ ... Bạn có thể nhận thông tin về các trải nghiệm nông thôn đang hoạt động trên toàn quốc thông qua dịch vụ cổng thông tin nông thôn và làng chài (농어촌 알리미, https://www.alimi.or.kr).
"이 포스팅은 쿠팡 파트너스 활동의 일환으로, 이에 따른 일정액의 수수료를 제공받습니다."
조성되다: được tạo thành, được tạo dựng
활용하다: vận dụng, ứng dụng
작물: sản phẩm thu hoạch (Rau quả hay ngũ cốc được trồng và chăm sóc ở đồng ruộng)
메기: con cá trê
원두막: chòi, lều
도자기: đồ gốm sứ
농어촌: nông thôn và làng chài
이야기 나누기
외국인 계절 근로자 최장 '5개월' 고용 Thuê lao động nước ngoài theo mùa nhiều nhất là 5 tháng
외국인 계절 근로자 제도는 농번기 일손 부족을 완화하고자 외국인 근로자들이 단기간 지정된 농가에서 일할 수 있도록 한 것이다. 계절 근로자는 한국에 거주하는 결혼이민자의 4촌 이내 가족 또는 우리 지방자치단체와 업무협약 (MOU)을 체결한 국가의 지자체가 선정한 사람 중에서 뽑는다. 기존에는 '단기취업(C-4) 비자'로 들어와 3개월 체류할 수 있었으나 이번에 '(E 8) 비자'를 신설하여 5개월로 체류기간을 연장할 수 있게 되었다. 또한 기존에는 결혼이민자 가족의 경우 해당 농가와 고용관계가 아닌 가족이라는 이유로 산재보험 가입을 허용하지 않았으나 근로계약서를 통해 고용관계가 인정되면 결혼이민자의 가족도 산재보험에 가입할 수 있게 되었다.
Chế độ lao động người nước ngoài thời vụ là việc người lao động nước ngoài có thể làm việc tại các nông gia được chỉ định trong thời gian ngắn để giảm bớt việc thiếu nhân lực vào vụ mùa. Lao động thời vụ là người được tuyển chọn bởi các tổ chức địa phương của các quốc gia đã ký kết hiệp ước công việc (MOU) với chính quyền địa phương Hàn Quốc, hoặc là gia đình trong vòng 4 thế hệ của người di dân qua kết hôn đang sinh sống tại Hàn Quốc. Trước đây vốn có thể lưu trú 3 tháng bằng visa lao động ngắn hạn C4, thì lần này visa E8 mới được thiết lập có thể gia hạn thời gian lưu trú lên 5 tháng . Ngoài ra, trước đây trường hợp gia đình của người nhập cư qua kết hôn không được phép tham gia bảo hiểm tai nạn lao động vì không phải là mối quan hệ thuê lao động với nhà nông, nhưng nếu quan hệ sử dụng lao động được công nhận thông qua hợp đồng lao động thì gia đình của người nhập cư qua kết hôn cũng có thể tham gia vào bảo hiểm tai nạn.
농번기: vụ mùa
완화하다: làm giảm, xoa dịu
지정되다: được chỉ định, được qui định
농가: nhà nông, nông gia, nhà của nông dân
지자체: tổ chức tự trị địa phương (Cách nói rút gọn của "지방 자치 단체")
선정하다: tuyển chọn
체결하다: kí kết
기존: vốn có, sẵn có
신설하다: thiết lập mới, thành lập mới, lắp mới
고용관계: quan hệ thuê mướn người lao động
산재보험: bảo hiểm tai nạn lao động
-----
- HQLT tổng hợp thông tin và review các thứ ở Hàn: Bấm vào đây
- Facebook Review đồ Hàn tốt: Bấm vào đây
"이 포스팅은 쿠팡 파트너스 활동의 일환으로, 이에 따른 일정액의 수수료를 제공받습니다."
0 Comment: