'에' được sử dụng khi chỉ vị trí hoặc sự tồn tại của người, sự vật.
Thông thường theo sau nó là các động tính từ chỉ vị trí hoặc sự tồn tại như '있다' (có, nằm ở), '없다' (không có, không có ở), '많다' (nhiều), '적다' (ít) hoặc các động từ chỉ hành động như '앉다' (ngồi), '살다' (sống), '놓다' (đặt, để),'넣다' (bỏ vào), '쓰다' (viết, dùng).
지갑에 신분증이 있어요.
Trong ví có chứng minh thư.
사무실에 컴퓨터가 있어요.
Ở văn phòng có máy tính.
공원에 벤치가 있어요.
Ở công viên có băng ghế.
방에 창문이 있어요.
Trong phòng có cửa sổ.
방 phòng
밝다 sáng sủa
창문 cửa sổ
신분증 chứng minh thư
사무실 văn phòng
컴퓨터 (computer) máy tính
공원 công viên
벤치 ghế dài
N에²
Sử dụng để chỉ thời gian diễn ra một hành động hay trạng thái nào đó.
보통 몇 시에 자요?
Cô thường ngủ lúc mấy giờ?
11시에 자요.
Tôi ngủ lúc mười một giờ.
저는 보통 7시에 일어나요.
Tôi thường dậy lúc 7 giờ sáng.
주말에 남자 친구와 영화를 보고 싶어요.
Tôi muốn xem phim với bạn trai vào cuối tuần.
금요일에 회식이 있어요.
Vào thứ sáu có bữa tiệc của công ty.
식사 bữa ăn, ăn
그리고 và
티브이(TV) tivi
일어나다 thức dậy
주말 cuối tuần
남자 친구 bạn trai
금요일 thứ sáu
N에³ 가다/오다/다니다
Sử dụng khi danh từ đứng trước các động từ hành động như ‘가다, 오다, 다니다’ là điểm đến. Thể hiện từ ngữ phía trước là đích đến hoặc là hướng diễn tiến của hành động nào đó
어디에 가요? Cô đi đâu vậy?
수영장에 가요. Tôi đi đến bể bơi.
날마다 수영을 해요? Cô bơi mỗi ngày à?
네, 날마다 수영을 해요. Vâng, tôi bơi mỗi ngày.
지금 편의점에 가요.
Bây giờ tôi đến cửa hàng tiện lợi.
토요일에 친구들이 우리 집에 와요.
Các bạn đến nhà tôi vào thứ bảy.
제 동생은 대학교에 다녀요.
Em của tôi học đại học.
수영장 bể bơi
수영 bơi
토요일 thứ bảy
-들 -các, những
오다 đến
대학교 đại học
다니다 tham dự, đi lại
N에⁴ N
Diễn tả danh từ đứng trước '에' là mức đo của giá cả hoặc tính toán.
수영을 날마다 하세요?
Anh bơi mỗi ngày ạ?
네, 거의 날마다 해요. 하루에 한 시간쯤 해요.
Vâng, hầu như tôi bơi mỗi ngày. Một ngày tôi bơi khoảng một tiếng đồng hồ.
저는 일 년에 두 번쯤 여행을 가요.
Một năm tôi đi du lịch khoảng hai lần.
공책 세 권에 이천오백 원이에요.
Ba quyển vở giá hai ngàn năm trăm won.
사과 한 개에 얼마예요?
Một quả táo bao nhiêu vậy ạ?
하루 một ngày
힘들다 mệt, vất vả
스트레스가 풀리다 áp lực được giải tỏa
번 lần
년 năm
권 quyển
이천오백 hai ngàn năm trăm
백일(101), 백이(102)...백십(110), 백십일(111)...백이십(120)...백삼십(130)...이백(200)...삼백(300)...구백구십구(999), 천(1000), 천일(1001)...천백(1100),...천이백(1200)...천구백(1900)... 천구백구십구(1999), 이천(2000)...삼천(3000)...구천(9000)...구천구백구십구(9999), 만(10000)
원 won (đơn vị tiền tệ của Hàn Quốc)
사과 táo
얼마 bao nhiêu
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn
0 Comment: