• Từ vựng: Từ vựng về bầu cử
• Ngữ pháp:
Động từ -나 보다, Tính từ -은가 보다
Danh từ 이야말로
• Hoạt động: Nói về việc bầu cử
Viết về tư chất của người lãnh đạo
• Văn hóa và thông tin: Việc bầu cử ở Hàn Quốc
Những người này đang làm gì?
Các bạn đã từng đi bầu cử chưa?
TỪ VỰNG (Trang 133)
1. 한국에는 무슨 선거가 있어요? 이야기해 보세요.
Ở Hàn Quốc có cuộc bầu cử gì? Hãy nói thử.
투표함 hòm phiếu, thùng phiếu
종류 Loại
선발 Sự lựa chọn, sự tuyển chọn
대선 Cuộc bầu cử tổng thống
대통령 Tổng thống
총선 Tổng tuyển cử
국회 의원 Đại biểu quốc hội
지방 선거 Bầu cử địa phương
교육감 Bộ trưởng Bộ Giáo dục
광역 단체장 Người đứng đầu thành phố trực thuộc trung ương, thành phố lớn - 시장(Thị trưởng), 도지사 (Chủ tịch tỉnh/tỉnh trưởng)
기초 단체장 Người đứng đầu cấp cơ sở - 시장(Thị trưởng), 구청장 (quận trưởng, chủ tịch quận), 군수 (huyện trưởng)
광역 의원 Nghị sĩ thành phố trực thuộc trung ương, thành phố lớn -시 의원 (nghị sĩ thành phố), 도 의원 (nghị sĩ tỉnh)
지역구 의원 Nghị sĩ cấp cơ sở - 구 의원 (nghị sĩ quận), 시 의원 (nghị sĩ thành phố nhỏ), 군 의원 (nghị sĩ hạt/xã)
비례 대표 광역 의원 Nghị sĩ đại diện thành phố lớn theo tỷ lệ
비례 대표 기초 의원 Nghị sĩ đại diện quận/phường/thành phố nhỏ theo tỷ lệ
2. 선거를 할 때 사람들은 무엇을 해요? 이야기해 보세요.
Khi bầu cử mọi người làm gì? Hãy nói về vấn đề này.
선거 운동: Vận động bầu cử:
- 후보자: Ứng cử viên
- 선거 운동을 하다: Vận động bầu cử
- 선거 공약을 하다: Cam kết bầu cử
- 선거 포스터: Poster bầu cử, áp phích bầu cử
- 지지하다: Tán đồng, ủng hộ
투표: Bỏ phiếu bầu cử:
- 유권자Cử tri
- 투표소: Địa điểm bầu cử
- 신분을 확인하다: Xác nhận thân phận
- 투표용지를 받다: Nhận phiếu bầu
- 기표소: Quầy bỏ phiếu
- 투표하다: Bầu cử
- 투표함에 넣다: Để vào thùng phiếu
개표: Sự kiểm phiếu
- 개표하다: Kiểm phiếu
- 지지율이 높다/낮다: Tỷ lệ ủng hộ cao/thấp
- 득표율이 높다/낮다: Tỷ lệ phiếu bầu cao/thấp
- 당선되다: Được đắc cử,trúng cử
NGỮ PHÁP (Trang 159)
1. Động từ -나 보다, Tính từ -은가 보다: Bấm vào đây để xem chi tiết
Thể hiện sự phỏng đoán, suy đoán của người nói dựa trên bối cảnh nào đó kèm theo. Có thể dịch là "Có vẻ, chắc là, hình như, dường như, có lẽ..."
후엔: 저 사람들은 뭐 하는 거예요?
Những người đó đang định làm gì vậy?
민수: 다음 달에 있을 선거 운동을 하나 봐요.
Có lẽ là vận động cho cuộc bầu cử vào tháng sau.
가: 와, 박수 소리가 큰데요.
Wow, tiếng vỗ tay to thật.
나: 네, 지금 연설을 마친 후보자를 지지하는 사람이 많은가 봐요.
Hiện giờ dường như có nhiều người ủng hộ ứng cử viên vừa kết thúc bài diễn thuyết.
• 라흐만 씨가 도서관에 자주 가는 것을 보니 책을 많이 읽나 보다.
Rahman thường xuyên đi đến thư viện chắc có lẽ là đọc nhiều sách lắm.
• 이링 씨가 오늘 많이 피곤한가 보다.
Yiring hôm nay có vẻ mệt mỏi nhiều quá.
1. 보기 와 같이 친구와 이야기해 보세요.
Hãy trò chuyện với bạn bè như ví dụ.
저 사람들은 지금 뭘 보는 거예요?
Những người kia đang xem gì thế?
국회 의원 선거 포스터를 보나 봐요.
Xem poster bầu cử nghị sĩ quốc hội
1)사람들이 김영수 씨가 당선될 것 같다고 해요.
Mọi người bảo là ông Kim Youngsoo có khả năng đắc cử.
김영수 씨가 현재 지지율이 제일 높다
Hiện tại ông Kim Youngsoo có tỷ lệ ủng hộ cao nhất.
2)사람들과 약수를 하는 저분은 누구예요?
Vị kia người mà đang bắt tay với mọi người là ai vậy?
이번 시장 선거 후보자이다.
Là ứng cử viên bầu cử thị trưởng lần này.
3)고천 씨가 오늘 왜 결석을 했을까요?
Gocheon hôm nay sao lại nghỉ học thế?
집에 무슨 일이 있다 Có chuyện ở nhà.
4)사무실로 전화를 했는데 전화를 안 받네요.
Tớ đã gọi đến văn phòng nhưng không ai nghe máy.
이미 모두 행사장으로 출발했다.
Mọi người đã xuất phát đến địa điểm diễn ra sự kiện trước rồi.
2. 우리 반 친구들에게 무슨 일이 있는지 나 보다, -은가 보다'를 사용해서 이야기해 보세요.
Sử dụng ‘-나 보다, -은가 보다’ và nói chuyện với bạn trong lớp về việc đang xảy ra.
라민 씨는 매일 게임을 하는 걸 보면 게임을 좋아하나 봐요.
Nhìn Ramin chơi game mỗi ngày hình như cậu ấy thích chơi game thì phải.
2. Danh từ 이야말로: Bấm vào đây để xem chi tiết
(이)야말로 được dùng khi nói với ý nghĩa tương tự '(명사)은/는 정말로', để khẳng định và xác nhận danh từ mà đứng trước nó. Nó thể hiện một sự nhấn mạnh mạnh mẽ đối với danh từ đó, có thể dịch là "đúng là/ chính là/ quả thực/phải là/chắc chắn/(ắt) hẳn là/đúng thật là/thực sự/..."
제이슨: 저분 참 훌륭한 분이죠.
Người đó là người thật đáng kính.
정아라: 네, 맞아요. 저분이야말로 존경할 만한 정치인이라고 할 수 있지요.
Ừm, đúng vậy. Thực sự người đó có thể nói là một chính trị gia đáng kính trọng.
가: 시 의원 선거 공약 중에 외국인 관련 공약도 있다면서요?
Nghe bảo là trong lúc tuyên thệ bầu cử nghị sĩ thành phố thì có lời cam kết liên quan đến người nước ngoài luôn à?
나: 네, 저도 봤어요. 그 공약이야말로 우리가 바라던 거예요.
Vâng, tớ cũng đã xem rồi. Đó chính là lời hứa mà chúng ta hy vọng.
• 투표 참여야말로 국민의 권리이자 의무이다.
Việc tham gia bỏ phiếu chính là quyền và nghĩa vụ của người dân.
• 휴대 전화야말로 이 시대 최고의 발명품이다.
Điện thoại di động ắn hẳn là phát minh vĩ đại nhất của thời đại này.
1. 보기 와 같이 이야기해 보세요.
Hãy nói chuyện như ví dụ.
운동을 시작하기에 가장 좋은 때는 언제일까요?
Thời điểm tốt nhất để bắt đầu vận động là khi nào?
지금이야말로 운동을 시작하기에 가장 좋은 때예요.
Bây giờ ắt hẳn là thời điểm tốt nhất để bắt đầu vận động.
1) 투표를 하기 전에 꼭 해야 하는 것은?
Điều phải làm trước khi bỏ phiếu?
공약을 꼼꼼히 읽는 것 Đọc cẩn thận lời cam kết
2) 절대로 뽑으면 안 되는 정치인은?
Chính trị gia tuyệt đối không được chọn?
공약을 지키지 않는 정치인 Người không giữ lời tuyên thệ
3)한국인들이 생각하는 대표적인 자랑거리는?
Điều mà người Hàn Quốc tự hào nhất?
한글 Hangeul - chữ viết Hàn Quốc
4)결혼 생활에서 가장 중요한 것은?
Điều quan trong nhất trong cuộc sống hôn nhân là?
사랑 Tình yêu
2. 다음에 대해서 '이야말로'를 이용하여 친구들과 이야기해 보세요.
Sử dụng ‘이야말로’ và nói chuyện với bạn bè về những việc sau đây.
• 행복한 생활 Cuộc sống hạnh phúc
• 인생의 성공 Thành công trong cuộc sống
건강이야말로 행복한 생활에 꼭 필요해요.
Một cuộc sống hạnh phúc chắc chắn cần có sức khỏe.
Từ vựng mới:
훌륭하다: Ưu tú, xuất sắc, đáng kính
존경하다: Tôn trọng, tôn kính
정치인: Chính trị gia
참여: Tham gia
권리: Quyền lợi
의무: Nghĩa vụ
공약: sự cam kết, lời cam kết, tuyên thệ (Chính phủ, chính đảng, ứng cử viên... hứa với dân sẽ thực hiện việc gì đó trong thời gian tới.)
NÓI (Trang 161)
1. 정아라 선생님과 고천 씨가 지방 시 의원 선거 포스터를 보며 이야기합니다. 다음 대화처럼 이야기해 보세요.
Cô Jung Ara và Gocheon đang xem poster bầu cử nghị sĩ thành phố khu vực và trò chuyện. Hãy nói chuyện như đối thoại sau đây.
정아라: 아, 맞다. 고천 씨, 이번 지방 선거 때 투표하죠?
À, đúng rồi. Gocheon, lần bầu cử địa phương này em có bỏ phiếu chứ?
고 천: 네. 이제 투표권이 생겨서 이번에 처음으로 하게 됐어요.
Vâng ạ. Bây giờ em đã có quyền bỏ phiếu, lần này là lần đầu tiên ạ.
정아라: 고천 씨는 어떤 사람이 당선됐으면 좋겠어요?
Gocheon muốn người nào được đắc cử thì tốt?
고 천: 아직 잘 모르겠어요. 저는 지지율이 높은 사람에게 투표하려고요.
Em vẫn chưa biết nữa. Em định bầu cho người có tỷ lệ ủng hộ cao thôi ạ.
정아라: 그러지 말고 후보자의 공약을 읽어 보세요. 공약이야말로 나에게 필요한 후보자를 찾는 좋은 자료예요.
Đừng như thế, hãy đọc bản tuyên thệ của ứng cử viên nhé. Bản tuyên thệ chính là tài liệu tốt để tìm ra ứng cử viên cần cho mình.
고 천: 그런가요? 그럼 저는 아이 교육에 관심이 많으니까 교육 관련 내용을 찾아봐야겠어요.
Vậy ạ? Vậy thì em quan tâm nhiều đến việc giáo dục trẻ em nên chắc phải tìm nội dung liên quan đến giáo dục.
정아라: 선거 공보물 꼼꼼히 확인하시고 소중한 한 표 꼭 행사하세요.
Hãy kiểm tra một cách tỉ mỉ bản tin bầu cử rồi mới nhất định sử dụng lá phiếu quan trọng của em.
투표권: Quyền bầu cử
자료: Tài liệu
후보자: ứng cử viên
공약: lời cam kết
꼼꼼히: một cách cẩn thận, một cách tỉ mỉ
소중하다: Quan trọng
행사하다 thực hiện, thực thi, dùng
1) 지지율이 높은 사람에게 투표하다 | 공약, 나에게 필요한 후보자를 찾다
Bầu cho người có tỷ lệ ủng hộ cao | Bản tuyên thệ, tìm ừng cử viên cần thiết với bản thân
2) 지지하는 정당의 후보에게 투표하다 | 경력, 우리 지역에 도움이 되는 후보자를 찾다
Bỏ phiếu cho ứng cử của chính đảng mình ủng hộ | kinh nghiệm, tìm ứng cử viên giúp ích được cho địa phương.
정당: Chính đảng
2. 여러분이 살고 있는 지역의 의원을 뽑을 때 무엇을 보고 결정하겠어요? 여러분 지역에는 어떤 것이 부족하고, 어떤 공약이 필요한지 이야기해 보세요.
Khi bầu chọn nghị sĩ của địa phương bạn đang sống bạn sẽ xem gì để quyết định? Hãy trình bày địa phương của các bạn đang thiếu điều gì, đang cần lời hứa gì.
지역에 부족한 것 Điều bị thiếu ở địa phương
•운동할 수 있는 시설이 부족하다 Thiếu các công trình có thể tập luyện thể dục thể thao
•좋은 조건의 일자리가 적다 Có ít nơi làm việc có điều kiện tốt
필요한 공약 Cam kết cần thiết
•문화 체육 시설 확대 Mở rộng các cơ sở văn hóa, thể thao
•좋은 조건의 일자리 늘리기 Tăng lên các nơi làm việc có điều kiện tốt
NGHE (Trang 162)
1. 다음은 선거 포스터입니다. 선거 포스터의 내용에 대해서 이야기해 보세요.
Tiếp theo là poster bầu cử. Hãy nói về nội dung của poster bầu cử.
선거는 며칠입니까?
Bầu cử vào ngày mấy?
6월 8일과 9일에도 투표를 할 수 있습니까?
Có thể bầu cử vào ngày 8 và 9 tháng 6 chứ?
선거를 관리하는 기관은 어디입니까?
Cơ quan quản lý bầu cử là ở đâu vậy?
2. 뉴스 앵커와 리포터가 이야기합니다. 잘 듣고 질문에 답해 보세요.
Phát thanh viên thời sự và phóng viên đang nói chuyện. Nghe thật kỹ và trả lời câu hỏi.
앵 커(여): 6.13 지방 선거가 전국 만 4천여 투표소에서 시작됐습니다. 먼저, 서울 여의도 투표소를 연결해 투표 상황을 알아보겠습니다. 양지호 기자! 투표가 이제 막 시작됐죠?
Ngày 13 tháng 6 cuộc bầu cử địa phương đã bắt đầu tại hơn 14.000 điểm bỏ phiếu trên toàn quốc. Đầu tiên, chúng tôi sẽ kết nối một điểm bỏ phiếu ở Yeouido, Seoul để kiểm tra tình trạng bỏ phiếu. Phóng viên Yang Ji-ho! Bỏ phiếu chỉ vừa mới đước bắt đầu đúng không ạ?
(4천)여: Hơn (4ngàn)
투표소: điểm bỏ phiếu
상황: Tình huống
막: vừa lúc, đúng lúc/ vừa mới
리포터(남): 네, 조금 전인 오전 6시 정각부터 투표가 시작됐습니다. 투표 준비로 투표소는 새벽부터 분주한 모습이었는데요. 아직 이른 시각이라 유권자들의 발길은 뜸한 편입니다. 앞서 지난 8일과 9일 이틀 동안 사전 투표가 있었습니다. 전국 투표율이 20.14%였지만 서울은 19.1%, 경기와 인천은 17%대로 모두 전국 평균을 밑돌았습니다. 오늘은 사전 투표와는 달리 유권자 본인의 주소지에 있는 지정된 투표소에서만 투표를 할 수 있습니다. 투표소로 출발하기 전에 선거 안내문이나 선관위 홈페이지 등을 통해 확인해 보시는 게 좋겠습니다. 신분증 챙기시는 거 잊지 마시고요. 투표는 6시까지 진행되고 선관위는 개표가 시작되면 밤 10시 반쯤에는 당선자를 알 수 있을 것으로 보고 있습니다. 지금까지 서울 여의도중학교에서 YBS 뉴스 양지호입니다.
Vâng, sự bỏ phiếu đã được bắt đầu từ đúng 6 giờ sáng trước đây ít lâu. Điểm bỏ phiếu đã nhộn nhịp từ mờ sáng để chuẩn bị bỏ phiếu. Do vẫn là thời khắc sớm nên bước chân của các cử tri vẫn còn thưa thớt. Trước đó đã có bỏ phiếu trước diễn ra trong hai ngày 8 và 9 vừa qua. Tỷ lệ cử tri đi bầu trên toàn quốc là 20,14%, nhưng Seoul là 19,1%, Gyeonggi và Incheon là 17%, tất cả đều dưới mức trung bình của cả nước. Không giống như bỏ phiếu trước, ngày hôm nay chỉ có thể bỏ phiếu tại địa điểm bỏ phiếu được chỉ định tại địa chỉ của bản thân cử tri. Trước khi xuất phán đến địa điểm bỏ phiếu, tốt hơn là nên kiểm tra thông qua tờ hướng dẫn bầu cử hoặc trang chủ của Ủy ban quản lý bầu cử. Đừng quên mang theo chứng minh thư. Việc bỏ phiếu được tiến hành cho đến 6 giờ và ủy ban quản lý bầu cử sẽ bắt đầu kiểm phiếu và dự kiến rằng ứng cử viên được bầu sẽ được biết trước 10:30 tố. Đây là Ji-ho Yang từ YBS News tại trường trung học cơ sở Yeouido ở Seoul.
정각: đúng thời khắc, đúng giờ/ thời khắc đã định, giờ đã định
분주하다: bận tối mắt tối mũi, bận túi bụi/ chạy vắt chân lên cổ, hối hả
이르다: Sớm
시각: thời khắc, thời điểm
발길이 뜸하다: Ít qua lại, bước chân thưa thớt
앞서: Lúc trước
평균: Bình quân
(평균을) 밑돈다: Dưới trung bình
사전 투표: Bỏ phiếu trước
본인: chính bản thân, đương sự
지정하다: Chỉ định
챙기다: sắp xếp, sửa xoạn, thu xếp
선관위 = 선거관리위원회: Ủy ban quản lý bầu cử, Hội đồng phụ trách (quản lý) bầu cử
1) 오늘은 무슨 선거일입니까? Hôm nay là bầu cử gì?
• 대선 Tổng thống
• 총선 Tổng tuyển cử
• 신 지방 선거 Bầu cử địa phương
2) 리포터는 지금 어디에 있습니까? Phóng viên hiện tại đang ở đâu?
□ 방송국 Đài phát thanh truyền hình
□ 투표소 điểm bỏ phiếu, địa điểm bầu cử
□ 개표소 Nơi kiểm phiếu
3) 들은 내용과 같으면 O, 다르면 X 하세요.
Điền O nếu đúng, X nếu sai với nội dung bài nghe.
① 지금 투표소는 많은 유권자들로 복잡하다
Bây giờ tại nơi bầu cử phức tạp với nhiều cử tri.
② 사전 투표는 이틀 전에 실시되었다.
Việc bỏ phiếu trước được tiến hành vào hai ngày trước.
③ 사전 투표는 유권자 본인 주소지에 있는 지정된 투표소에서 할 수 있다.
Việc bỏ phiếu trước có thể được thực hiện ở điểm bỏ phiếu được quy định mà có ở địa chỉ của bản thân cử tri.
④ 투표를 하려면 반드시 신분증을 가지고 가야 한다.
Nếu muốn bỏ phiếu nhất định phải mang CMND theo.
PHÁT ÂM:
비음화: Quy tắc biến âm mũi: Bấm vào đây
Khi đằng sau patchim 'ㄱ' xuất hiện phụ âm đứng đầu là 'ㄹ' thì patchim ㄱ phát âm thành [ㅇ] và ㄹ phát âm thành [ㄴ]
ㄱ+ㄹ
↓
[ㅇ]+[ㄴ]
기억력[기엉녁]
곡류[공뉴]
낙뢰[낭뇌]
Nghe rồi đọc theo:
1. Hãy giới thiệu sơ yếu lý lịch của bản thân ứng cử viên.
2. Điều quan trọng là ổn định đất nước và tăng cường sức mạnh dân tộc.
3. Tiền bối đã thành thành công đã động viên các hậu bối.
ĐỌC (Trang 163)
1. 다음은 시장 후보자들의 소개입니다. 후보자들은 어떤 자질을 내세우고 있는지 이야기해 보세요.
Tiếp theo là bài giới thiệu các ứng cử viên thị trưởng. Hãy nói về những tư cách mà các ứng cứ viên đưa ra.
도덕성 giá trị đạo đức, ý nghĩa đạo đức, tính đạo đức
소통 능력 Năng lực giao tiếp, Năng lực thông hiểu
판단력과 추진력 Năng lực phán đoán và khả năng xúc tiến
행정 경험과 전문성 Kinh nghiệm hành chính và tính chất chuyên môn
2. 다음은 시민이 원하는 시장의 리더십 유형에 대한 설문 조사 결과입니다. 여러분의 생각을 이야기해 보세요.
Sau đâu là kết quả khảo sát về loại hình lãnh đạo của thị trường mà người dân mong muốn. Hãy nói lên suy nghĩ của các bạn.
시민이 원하는 시장의 리더십 유형 Kiểu khả năng lãnh đạo của thị trưởng mà người dân mong muốn
하나의 목적을 이루기 위하여 서로 의논하는 협상적 리더십
Khả năng thương thảo trao đổi với nhau để đạt được một mục đích
의논하다: thảo luận, bàn bạc, trao đổi
누구나 의견을 이야기할 수 있고 결정에 참여할 수 있는 민주적 리더십
Khả năng lãnh đạo mang tính dân chủ, ai cũng có thể tham gia vào việc quyết định và có thể nói lên ý kiến.
리더십: khả năng lãnh đạo, tinh thần lãnh đạo
강한 권력을 가지는 강력한 정치적 리더십
Lãnh đạo mang tính chính trị mạnh mẽ với việc sở hữu quyền lực vững mạnh.
강력한: mạnh mẽ
리더십: khả năng lãnh đạo, tinh thần lãnh đạo
지켜야 할 것은 반드시 지키며 높은 도덕성을 갖춘 합법적 리더십
Lãnh đạo có tính hợp pháp có đạo đức cao và nhất định tuân thủ những điều sẽ phải tuân thủ.
도덕성: giá trị đạo đức, tính đạo đức
갖추다: có, trang bị
리더십: khả năng lãnh đạo, tinh thần lãnh đạo
3. 다음은 시장에게 필요한 자질에 대한 신문 기사입니다. 잘 읽고 질문에 답해 보세요.
Tiếp theo là bài báo về tư các cần thiết đối với thị trưởng. Đọc thật kỹ rồi trả lời câu hỏi.
"경험 많은 전문가를 원한다" ·차기 시장에게 필요한 자질
“Mong muốn một chuyên gia có nhiều kinh nghiệm’…… Tư chất cần thiết đối với thị trưởng kỳ tới
원하다: Mong muốn
차기: kì sau, kì tới
자질: tư chất (Năng lực hay thực lực về việc nào đó./Tính cách hay tố chất bẩm sinh)
지방 선거가 한 달 앞으로 다가온 가운데 인주사회문화연구소는 차기 시장에 대한 여론을 알아보기 위해 인주 시민을 대상으로 설문 조사를 진행하였다.
Một tháng trước khi cuộc bầu cử địa phương đang đến gần, Viện nghiên cứu Văn hóa Xã hội Dân chủ đã tiến hành một cuộc điều tra khảo sát trên đối tượng là công dân Inju để tìm hiểu dư luận về thị trưởng kỳ tới.
차기: kì sau, kì tới
여론: Dư luận
대상: Đối tượng
설문 조사: Điều tra khảo sát
조사 결과에 따르면 차기 시장이 갖춰야 할 자질에 대해 인주 시민 10명 중 약 4명(38,2%)은 행정 경험과 전문성이라고 답한 것으로 나타났다. 이어 소통 능력(26.4%)과 도덕성 (14.2%), 판단력과 추진력 (11,8%) 순이었으며, 참신성(5.3%)과 정치 감각 (3.1%)이라는 응답은 상대적으로 낮았다.
Theo kết quả khảo sát thì khoảng 4 trong 10 người (38.2%) đã trả lời về tư chất mà thị trưởng kỳ tới cần phải có là kinh nghiệm hành chính và chuyên môn. Tiếp theo là năng lực thông hiểu (26.4%), tính đạo đức (14.2%), năng lực phán đoán và khả năng xúc tiến (11,8%), tính chất độc đáo (5,3%) và cảm giác chính trị(3,1%).
감각: cảm giác (Năng lực phán đoán hay thể hiện thông qua sự cảm nhận hay hiểu về điều gì đó)
차기: kì sau, kì tới
갖추다: Có, trang bị
자질: tư chất (Năng lực hay thực lực về việc nào đó./Tính cách hay tố chất bẩm sinh)
상대적: Mang tính tương đối
선호하는 리더십 유형으로는 민주적 리더십(45.7%)이 압도적으로 높았으며, 높은 도덕성을 갖춘 합법적 리더십(23.0%), 강력한 정치적 리더십(15.7%), 협상적 리더십(11,8%)이 뒤를 이었다.
Đối với loại hình khả năng lãnh đạo ưa thích thì khả năng lãnh đạo một cách dân chủ chiếm áp đáo (45.7%), tiếp theo là khả năng lãnh đạo mang tính hợp pháp với đạo đức cao (23.0%), khả năng lãnh đạo mang tính chính trị vững vàng (15.7%), khả năng lãnh đạo mang tính đàm phán (11.8%).
선호하다: ưa chuộng, ưa thích
압도적으로: Mang tính áp đảo
인주사회문화연구소 이상환 소장은 이번 조사 결과로 시민들은 행정 경험이 풍부한 소통형 시장을 원하고 있음을 잘 알 수 있다고 말했다.
Lee Sanghwan – Giám đốc Viên nghiên cứu Văn hóa và Xã hội Inju, đã cho biết rằng qua kết quả khảo sát lần này thì có thể biết được là người dân đang mong muốn một thị trưởng kiểu kinh nghiệm hành chính thông hiểu phong phú.
풍부하다: Phong phú
이번 설문 조사는 만 18세 이상 인주 시민 1,000명을 대상으로 지난달 8~15일에 유·무선 자동 응답 시스템(ARS) 전화 조사 방식으로 실시됐다. 인주신문 김아람 기자(arkim@jnews.co.kr)
Cuộc khảo sát lần này được tiến hành trên hình thức điều tra qua điện thoại với hệ thông trả lời tự động (ARS) có dây và không dây từ ngày 8~15 tháng trước trên đối tượng 1000 người dân Inju trên 18 tuổi. Kí giả báo Inju, Kim Ara (arkim@ijnews.co.kr)
설문 조사: Điều tra khảo sát
대상: Đối tượng
1) 설문 조사를 실시한 목적은 무엇입니까?
Mục đích tiến hành cuộc khảo sát là gì?
①. 정치 문화를 연구하기 위해
Để nghiên cứu văn hóa chính trị
②. 당선자를 예상해 보기 위해
Để dự đoán người đắc cử
③. 다음 시장 선거 운동을 준비하기 위해
Để chuẩn bị cho cuộc vận động bầu cử thị trưởng sắp tới
④. 시민들이 원하는 시장의 자질을 알아보기 위해
Để biết về tư chất ở thị trưởng mà người dân muốn
2) 다음 그래프를 완성해 보세요.
Hãy hoàn thành biểu đồ sau.
시장에게 필요한 자질 Tư cách cần có đối với thị trưởng
3) 윗글의 내용과 같으면 O, 다르면 X 하세요.
Điền O nếu đúng, X nếu sai với nội dung bài đọc.
①. 시장을 뽑는 지방 선거는 한 달 후에 있다.
Có cuộc bầu cử thị trưởng địa phương vào 1 tháng sau.
②. 시민들은 시장이 도덕적으로 문제가 없는 것보다 소통이 잘되는 것이 중요하다고 생각한다.
Người dân nghĩ rằng so với một thị trưởng không có vấn đề về đạo đức thì việc thông hiểu tốt là quan trọng.
③. 이미 유명한 사람보다 새로운 사람이 시장이 되는 것이 바람직하다고 생각하는 사람이 많다.
Nhiều người cho rằng mong muốn có một thị trưởng mới thay vì là người nỗi tiếng trước đó.
VIẾT (Trang 165)
1. 여러분은 직장에서, 또는 모임에서 어떤 리더와 함께하고 싶습니까?
Các bạn muốn cùng làm với người lãnh đạo như thế nào tại nơi làm việc hay buổi họp mặt?
리더에게 필요한 자질과 이유 Lý do và tư cách cần có đối với người lãnh đạo
선호하는 리더십의 유형과 이유 Lý do và loại hình khả năng lãnh đạo yêu thích.
리더 (leader) người lãnh đạo, nhà lãnh đạo,
리더십 (leadership) khả năng lãnh đạo
2. '함께하고 싶은 리더'에 대한 여러분의 생각을 써 보세요.
Hãy viết suy nghĩ của các bạn về nhà lãnh đạo muốn làm chung.
VĂN HÓA VÀ THÔNG TIN (Trang 166)
한국의 선거 Bầu cử ở Hàn Quốc
선거는 민주주의를 유지하고 발전시키는 가장 중요한 요소 중의 하나이다. 민주주의에서는 중앙 정부나 지방 정부의 모든 권력이 국민으로부터 나온다고 믿는다. 선거는 바로 이러한 권력과 관련하여 자신의 의사를 대신할 사람을 뽑는 행위이다.
Bầu cử là một trong những yếu tố quan trọng nhất để duy trì và phát triển nền chủ nghĩa dân chủ. Trong nền dân chủ tin rằng tất cả quyền lực của chính quyền trung ương hay địa phương đều đến từ nhân dân. Bầu cử chính là hành động lựa chọn một người sẽ thay cho ý chí của bản thân và liên quan đến quyền lực này.
민주주의: chủ nghĩa dân chủ
발전시키다: làm cho phát triển
중앙: trung ương
의사: ý định, ý nghĩ
뽑다: chọn ra
행위: hành vi
한국에서는 크게 세 차례의 선거가 실시된다. 대통령을 뽑는 선거, 국회 의원을 뽑는 선거, 지방 자치 단체장과 지방 의회 의원을 뽑는 선거가 그것이다. 이렇게 선거를 통해 뽑힌 사람은 임기 동안 국민의 뜻을 받들어 자신에게 주어진 역할을 수행하는데 대통령의 임기는 5년, 국회 의원, 지방 자치 단체장, 지방 의회 의원의 임기는 똑같이 4년이다.
Tại Hàn Quốc ba cuộc bầu cử lớn được thực thi. Đó là bầu cử chọn ra tổng thống, bầu cử chọn ra đại biểu Quốc hội, bầu cử chọn ra người đứng đầu chính quyền địa phương và thành viên hội đồng địa phương. Thông qua bầu cử như vậy những người được bầu chọn thi hành nhiệm vụ được giao cho bản thân theo ý nguyện của quốc dân trong suốt nhiệm kỳ, nhiệm kỳ của tổng thống là 5 năm, nghị sĩ quốc hội, người đứng đầu chính quyền địa phương, thành viên hội đồng địa phương nhiệm kỳ giống nhau là 4 năm.
차례: lượt
뽑다: chọn ra
지방 자치 단체: chính quyền địa phương, đoàn thể tự trị địa phương
뽑히다: được tuyển chọn
임기: nhiệm kỳ
받들다: tuân theo
주어지다: được quy định, được trao, được cho sẳn
역할: vai trò, nhiệm vụ
수행하다: hộ tổng, thi hành, thực thi
한국에서는 보통 선거, 평등 선거, 직접 선거, 비밀 선거라는 선거의 4원칙이 엄격하게 지켜지고 있다. 따라서 중요한 것은 선거에서 투표를 하는 국민이 누구를 선출할 것인가를 잘 생각하고 선거에 참여하는 일이다.
Tại Hàn Quốc bốn nguyên tắc bầu cử: bầu cử phổ thông, bầu cử bình đẳng, bầu cử trực tiếp, bầu cử bí mật đang được tuân thủ nghiêm ngặt. Theo đó điều quan trọng là người dân tham gia bỏ phiếu trong cuộc bầu cử phải suy nghĩ kỹ lưỡng xem nên lựa chọn ai rồi tham gia bầu cử.
보통 선거: bầu cử phổ thông
(Cuộc bầu cử mà quyền bỏ phiếu được trao cho bất cứ ai khi trở thành người trưởng thành, không giới hạn tài sản, xuất thân, giới tính, trình độ giáo dục...với tư cách của người bỏ phiếu)
엄격하다: nghiêm khắt
투표하다: bỏ phiếu, bầu cử
선출하다: lựa chọn, tuyển chọn
1) 한국에는 어떤 선거가 있습니까?
Ở Hàn Quốc có các cuộc bầu cử nào?
2) 기 선거를 할 때 중요한 것은 무엇입니까?
Khi bầu cử điều quan trọng là gì?
3) 여러분 고향에서는 정치와 관련하여 국민이 어떤 방법으로 자신의 의사를 표현합니까?
Ở quê hương các bạn người dân bày tỏ ý kiến của mình liên quan đến chính trị bằng cách nào?
KIỂM TRA TỪ VỰNG ĐÃ HỌC
선거: bầu cử
대선: cuộc bầu cử tổng thống
총선: tổng tuyển cử
지방 선거: bầu cử địa phương
대통령: tổng thống
국회 의원: nghị sĩ quốc hội
교육감: bộ trưởng Bộ Giáo dục
시장: thị trưởng
도시사: chủ tịch thành phố
구청장: quận trưởng
군수: chủ tịch huyện/quận
구 의원: nghị sĩ quận/khu vực
시 의원: nghị sĩ thành phố
군 의원: nghị sĩ quận
비례 대표: đại diện theo tỷ lệ
선거 운동: vận động bầu cử
후보자: ứng cử viên
선거 공약: lời tuyên thệ/lời cam kết bầu cử
선거 포스터: poster/ áp phích bầu cử
지지하다: ủng hộ
유권자: cử tri
신분: thân phận
투표용지: phiếu bầu
기표소: quầy bỏ phiếu
투표하다: bỏ phiếu
투표함에 놓다: để/bỏ vào thùng phiếu
개표하다: kiểm phiếu
지지율이 높다/낮다: tỷ lệ ủng hộ cao/thấp
득표율이 높다/낮다: tỷ lệ phiếu bầu cao/thấp
훌륭하다: Ưu tú, xuất sắc, đáng kính
존경하다: Tôn trọng, tôn kính
정치인: Chính trị gia
참여: Tham gia
권리: Quyền lợi
의무: Nghĩa vụ
투표권: Quyền bầu cử
자료: Tài liệu
꼼꼼히: một cách tỉ mỉ, cẩn thận
소중하다: Quan trọng
정당: Chính đảng
(4천)여: Hơn (4ngàn)
개표소: Nơi kiểm phiếu
상황: Tình huống
막: vừa lúc, đúng lúc/ vừa mới
정각: đúng thời khắc, đúng giờ/ thời khắc đã định, giờ đã định
분주하다: Hối hả, bận túi bụi
이르다: Sớm
시각: thời khắc, thời điểm
발길이 뜸하다: Ít qua lại, bước chân thưa thớt
앞서: Lúc trước
사전 투표: Bỏ phiếu trước
평균: Bình quân
(평균을) 밑돈다: Dưới trung bình
본인: chính bản thân, đương sự
지정하다: Chỉ định
챙기다: sắp xếp, sửa xoạn, thu xếp
도덕성: mang tính đạo đức
소통 능력: năng lực thông hiểu
판단력: năng lực phán đoán
추진력: khả năng xúc tiến
행정 경험: kinh nghiệm hành chính
전문성: tính chuyên môn
리더십: khả năng lãnh đạo
유형: loại hình, kiểu
민주적: mang tính dân chủ
합법적: mang tính hợp pháp
강력하다: vững mạnh
정치적: tính chính trị
의논하다: bàn bạc, trao đổi, thảo luận
협상적: mang tính bàn bạc, thảo luận
원하다: Mong muốn
차기: Kì tới
자질: Tư chất
여론: Dư luận
대상: Đối tượng
설문 조사: Điều tra khảo sát
갖추다: Có
상대적으로: Mang tính tương đối
선호하다: ưa chuộng, ưa thích
압도적으로: Mang tính áp đảo
풍부하다: Phong phú
리더 (leader) người lãnh đạo, nhà lãnh đạo,
리더십 (leadership) khả năng lãnh đạo
0 Comment: