V+ (으)려다가
어떤 일을 하려고 계획했지만 못 하게 되었을 때 사용하는 표현이다.
Đây là cách diễn đạt được sử dụng khi định thực hiện một việc nào đó nhưng lại không thể làm được.
Là dạng rút gọn của ‘(으)려고 하다가’ và chủ ngữ của cả 2 vế phải đồng nhất.
• (내가) 커피를 주문하려다가 잠이 안 올 것 같아서 내 친구가 주스를 주문했다. (X)
一>(내가) 커피를 주문하려다가 잠이 안올 것 같아서 (내가) 주스를 주문했다. (O)
Ví dụ:
가: 다른 회사로 옮기려다가 생각이 바뀌어서 그냥 있기로 했어.
Tớ định chuyển sang công ty khác thì thay đổi suy nghĩ và đã quyết định ở lại.
나: 잘했어. 직장을 자주 옮기다 보면 안 좋은 점도 있거든.
Làm đúng đó. Cứ thường xuyên đổi chỗ làm thì cũng có điểm không tốt đó.
가: 봉사 활동 간다더니 잘 다녀왔어요?
Nghe nói bạn tham gia hoạt động tình nguyện, mọi thứ ổn chứ?
나: 아니요, 지난달에 떠나려다가 집안에 갑자기 일이 생겨서 못 갔어요.
Không, tháng trước mình định đi thì gia đình có chuyện đột xuất nên đã không thể đi được.
가: 민수 씨가 이번에 전 재산을 자선 단체에 기부한다면서요?
Nghe nói lần này Min-su quyên góp toàn bộ tài sản cho một tổ chức từ thiện?
나: 네, 사업에 투자하려다가 마음이 바뀌어서 자선 단체에 기부하기로 했대요.
Vâng, nghe nói anh ấy định đầu tư kinh doanh thì lại đổi ý và quyên góp vô tổ chức từ thiện.
와출을 하려다가 비가 와서 그만 두었습니다.
Tôi định ra ngoài thì trời mưa nên lại thôi.
Tôi định cố nhịn thêm tí nữa thì rốt cuộc lại nói ra mất.
삼층 건물을 지으려다가 건축비 때문에 이층으로 지었어요.
Họ định xây nhà 3 tầng nhưng do chi phí xây dựng nên đã xây có 2 tầng.
Một vài ví dụ tạo câu ghép dùng (으)려다가 từ hai câu riêng lẻ.
(1) 테니스를 치려고 했다. / 밖이 너무 추워서 집에서 책을 읽었다.
⇨ 테니스를 치려다가 밖이 너무 추워서 집에서 책을 읽었다.
(2) 택시를 타고 가려고 했다. / 눈이 와서 지하철을 타고 갔다.
⇨ #택시를 타고 가려다가 눈이 와서 지하철을 타고 갔다.
(3) 공을 잡으려고 했다. / 바닥이 미끄러워서 넘어졌다.
⇨ #공을 잡으려다가 바닥이 미끄러워서 넘어졌다.
(4) 머리를 짧게 자르려고 했다. / 긴 머리가 유행이라고 해서 안 잘랐다.
⇨ #머리를 짧게 자르려다가 긴 머리가 유행이라고 해서 안 잘랐다.
(5) 이사를 가려고 했다. / 집값이 너무 올라서 이 집에서 그냥 살기로 했다.
⇨ #이사를 가려다가 집값이 너무 올라서 이 집에서 그냥 살기로 했다.
- Tổng hợp 170 ngữ pháp tiếng Hàn TOPIK I: Bấm vào đây
- Tổng hợp 420 ngữ pháp tiếng Hàn TOPIK II: Bấm vào đây
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú
0 Comment: