Bố tôi đã đề nghị ăn Galbi cho bữa tối.
Vì tắc đường nên Yuong-ho đã rủ tôi hãy cùng đi tàu điện ngầm.
Tôi đã rủ bạn bè cùng đi ăn cơm.
말하기 (Trang 77)
이웃: 안녕하세요? 저, 어제 이 동네로 이사 왔는데요.
Chào chị, hôm qua em đã chuyển đến khu này ạ.
후엔: 아, 그러세요? 반가워요.
À, vậy à? Rất vui được gặp em.
이웃: 아이가 놀러 가자고 해서 그러는데 혹시 동네에 아이가 놀 만한 곳이 있나요?
Nhóc nhà em đòi đưa đi chơi mà em không biết trong khu mình có chỗ nào đáng để cho trẻ con chơi không ạ?
후엔: 105동 앞에 놀이터가 있어요. 그리고 아이가 자전거 타는 것을 좋아하면 산책로에 가는 것도 좋아요. 놀이터에서 산책로 입구가 보일 거예요.
Trước dãy nhà 105 có khu vui chơi cho trẻ em đó. Và nếu bé thích đi xe đạp thì đi đến con đường tản bộ cũng tuyệt đó.
이웃: 그렇군요. 정말 감사합니다. 여쭤보길 잘했네요.
Ra là vậy. Cảm ơn chị nhiều nhé. Em đã hỏi nhiều quá nhỉ.
후엔: 궁금한 게 있으면 또 물어보세요.
Nếu có việc gì thắc mắc em cứ hỏi thêm nha.
듣기 (Trang 78)
안젤라(여): 과장님, 주말에 뭐 하세요?
Trưởng phòng, anh làm gì vào cuối tuần ạ?
과장님(남): 부모님 댁에 갈 거예요.
Tôi định về nhà bố mẹ.
안젤라(여): 부모님 댁은 가까우세요?
Nhà bố mẹ anh có gần đây không ạ?
과장님(남): 아니요. 부모님은 여기에서 차로 3시간 거리인 시골에서 사세요. 농사도 지으시고 과수원도 하세요.
Không. Bố mẹ tôi sống ở vùng quê cách đây 3 giờ đồng hồ đi ô tô. Ông bà cũng làm trang trại và vườn cây ăn trái.
안젤라(여): 시골이면 주변 경치가 좋겠네요.
Miền quê thì chắc cảnh quan xung quanh sẽ đẹp lắm anh nhỉ.
과장님(남): 집 근처에 산이 있는데 집에서 보여요. 아침에는 새소리도 들리고요.
Có một ngọn núi gần nhà tôi và tôi có thể nhìn thấy nó từ nhà mình. Vào buổi sáng còn có thể nghe thấy được tiếng chim hót nữa.
안젤라(여): 그렇군요. 한적하고 공기도 맑아서 건강에도 좋을 것 같아요.
Vậy hả anh. Tĩnh lặng và không khí cũng trong lành nên sức khỏe chắc cũng sẽ tốt nữa.
과장님(남): 그래서 나도 아내한테 퇴직하면 시골에서 살자고 했어요. 아내도 빌딩 숲에서 살기 싫다고 하네요.
Vậy nên tôi cũng có đề nghị với vợ mình về vùng quê ở khi về hưu. Vợ tôi cũng nói cô ấy không thích sống giữa một rừng các tòa nhà.
안젤라(여): 자연환경이 좋은 곳에서 살면 좋지요. 여긴 너무 복잡해요.
Thật tốt khi được sống ở một nơi có môi trường thiên nhiên trong lành. Ở đây quá phức tạp.
발음:
Nếu ‘ㄱ, ㄷ, ㅂ, ㅈ’ gặp ‘ㅎ’ thì đọc là [ㅋ, ㅌ, ㅍ, ㅊ].
축하하다 [추카하다]
수박하고 [수바카고]
도착하다 [도차카다]
읽기 (Trang 79, 80)
1.
계절마다 바뀌는 풍경화! 자연 속에서 생활할 수 있습니다.
Bức tranh phong cảnh thay đổi mỗi mùa! Có thể sống giữa thiên nhiên.
우리 건설 아파트 - Chung cư xây dựng mới của chúng tôi
그림 같은 풍경과 최고의 자연 경관!
Phong cảnh đẹp như tranh vẽ và cảnh quan thiên nhiên đẹp nhất!
넓은 강과 높은 산이 눈앞에!
Núi cao sông rộng ở trước mắt!
편리한 교통에 문화 시설까지!
Giao thông thuận tiện đến các công trình văn hóa!
복잡한 도시를 떠나고 싶은 분들을 위한 최고의 선택!
Sự lựa chọn tốt nhất cho những ai muốn rời xa thành phố phức tạp!
풍경화: tranh phong cảnh
건설: sự xây dựng, kiến thiết
경관: cảnh quan
복잡하다: phức tạp, hỗn tạp
2.
실크 로드 역사의 현장으로 가는 시간 여행
Du hành thời gian đến hiện trường lịch sử con đường tơ lụa.
우즈베키스탄 일주 타슈켄트 → 사마르칸트 → 부하라 → 타슈켄트
Vòng quanh Uzbekistan: Tashkent → Samarkand → Bukhara → Tashkent
옛날 건축물을 간직하고 있는 역사의 도시에 여러분을 초대합니다.
Chúng tôi mời bạn đến một thành phố lịch sử đang cất giữ những công trình kiến trúc xưa cũ.
넓은 평지 위에 펼쳐진 도시를 보실 수 있습니다. 낮은 언덕과 건축물의 아름다움을 느껴 보세요.
Bạn có thể thấy thành phố được trải ra trên một vùng đồng bằng rộng lớn. Hãy thử cảm nhận vẻ đẹp của những ngọn đồi thấp và công trình kiến trúc.
* 박물관 관람도 일정에 포함됩니다.
* Các chuyến thăm bảo tàng cũng được bao gồm trong hành trình
현장: hiện trường,
실크 로드: (silk road) Con đường tơ lụa.
일주: một vòng, vòng quanh
건축물: công trình kiến trúc, công trình xây dựng
간직하다: giữ gìn, cất giữ
평지: đất bằng, mặt bằng, đồng bằng
펼쳐지다: được mở ra, trải ra
언덕: đồi
3.
역사를 간직한 곳, 사마르칸트 - Samarkand, nơi gìn giữ lịch sử
저는 재작년에 우즈베키스탄에서 한국에 왔고 한 이삿짐센터에서 일하고 있습니다. 제 친한 친구가 한국에서 같이 일하자고 해서 한국에 왔습니다.
Hai năm trước tôi từ Uzbekistan đến Hàn Quốc và hiện đang làm việc tại một trung tâm chuyển nhà. Một người bạn thân đã rủ tôi cùng đến Hàn làm việc nên tôi đã đến đây.
제 고향은 사마르칸트입니다. 실크 로드의 역사를 간직하고 있어서 유명합니다. 사마르칸트는 넓은 평지 위에 펼쳐진 도시입니다. 도시 곳곳에는 옛날 건축물이 많습니다. 그리고 주변에 낮은 언덕이 있습니다. 건조한 날씨 때문에 언덕에 나무많지 않습니다. 언덕에서는 염소들이 풀을 먹습니다.
Quê hương của tôi là Samarkand. Nơi đây nổi tiếng là nơi gìn giữ lịch sử của Con đường Tơ lụa. Samarkand là một thành phố trải rộng trên một vùng đồng bằng rộng lớn. Có rất nhiều công trình kiến trúc cổ xưa ở khắp thành phố. Và xung quanh có những ngọn đồi thấp. Không có nhiều cây cối trên đồi do thời tiết khô khan. Ở trên đồi có những con dê ăn cỏ.
지금 제가 한국에서 사는 곳은 복잡한 도시입니다. 그렇지만 버스로 조금만 가면 산을 볼 수 있습니다. 고향과 다르게 한국의 산에는 나무가 많습니다. 그래서 봄에는 꽃, 가을에는 단풍을 보고 겨울에는 쌓인 눈을 구경합니다. 계절마다 색깔이 바뀌는 산의 경관이 좋습니다.
Nơi tôi sống ở Hàn Quốc hiện tại là một thành phố phức tạp. Tuy nhiên, chỉ cần đi xe bus một chút là có thể nhìn thấy núi. Không giống như quê hương tôi, núi ở Hàn Quốc có rất nhiều cây cối. Vì vậy, tôi nhìn ngắm hoa vào mùa xuân, lá vàng đỏ vào mùa thu và tuyết phủ vào mùa đông. Cảnh sắc núi rừng đổi màu theo mùa thật đẹp.
지금은 고향의 모습이 그립지만 나중에 고향에 돌아가면 아름다운 한국의 산이 보고 싶어질 겁니다. 그래서 한국에 있는 동안 한국의 풍경을 만이 보려고 합니다.
Bây giờ tôi nhớ nhung hình bóng của quê hương nhưng sau này khi trở về quê hương sẽ rất muốn nhìn thấy những ngọn núi tuyệt đẹp ở Hàn Quốc. Vì vậy, khi đang ở Hàn Quốc, tôi dự định sẽ ngắm nhìn phong cảnh Hàn Quốc thật nhiều.
재작년: hai năm trước, năm kia
이삿짐센터: trung tâm chuyển nhà
곳곳: nơi nơi, khắp nơi
건조하다: khô ráo, khô khan
염소: con dê
그립다: mong nhớ, nhớ nhung
문화와 정보 (Trang 82)
과거와 현대의 명당 - Đất lành của hiện tại và quá khứ
한국 사람들은 옛날부터 집 주변의 환경을 중요하게 생각했다. 집의 위치와 방향 등이 그 집에 사는 사람의 행복을 결정한다고 믿었기 때문이다. 집 뒤에 산이 있고 집 앞에 물이 흐르면 좋은 위치, 명당이라고 했다. 그리고 남향집이라고 하여 집의 방향과 대문은 남쪽을 향하도록 하였다. 한국의 겨울은 길고 추운데 집의 활동 공간이 남쪽을 향해 있으면 생활이 편리하기 때문이다.
Người Hàn Quốc từ xưa đã coi trọng môi trường xung quanh nhà họ. Lý do là vì họ tin rằng vị trí và hướng của một ngôi nhà quyết định hạnh phúc của người sống trong ngôi nhà đó. Nếu có núi phía sau nhà và nước chảy trước nhà thì đó là một địa thế đẹp, được gọi là đất lành. Ngoài ra, họ cũng hướng nhà và cổng đều theo hướng Nam và gọi là nhà hướng nam. Mùa đông ở Hàn Quốc dài và lạnh nên vì sinh hoạt sẽ thuận tiện nếu không gian hoạt động của ngôi nhà hướng về phía Nam.
이러한 전통은 현대까지도 그대로 내려와 남향집이 인기가 있다. 그러나 최근에는 '좋은 집, '명당'의 조건에 새로운 것들이 추가되었다. 학군과 교통이다. 집 주변에 좋은 학교가 있으면 그 집은 인기가 높다. 그리고 근처에 지하철역이 있거나 간선 도로가 통과하면 인기가 높다.
Truyền thống này được truyền lại y nguyên cho đến ngày nay, và nhà hướng Nam rất phổ biến. Tuy nhiên gần đây, đã có những yếu tố mới được thêm vào điều kiện của 'ngôi nhà tốt', 'vị trí đẹp'. Đó là nhóm trường và giao thông. Nếu xung quanh nhà có trường học tốt thì ngôi nhà đó rất được yêu thích. Và nếu có ga tàu điện ngầm gần đó hoặc một con đường huyết mạch đi qua, nó cũng rất được ưa chuộng.
명당: đất lành, vị trí thuận lợi/ chỗ đẹp, chỗ tốt
향하다: hướng về, nhìn về
그대로: y vậy, y nguyên, y chang
내려오다: truyền lại, lưu truyền
학군: nhóm trường (Nhóm trường trung học hay trường phổ thông trung học được chia thành các khu vực, căn cứ vào chế độ thi đầu vào trong giáo dục.)
간선: tuyến huyết mạch, tuyến chính
0 Comment: