Từ vựng (Trang 26)
□ 외향적이다: có tính hướng ngoại
□ 내성적이다: tính kín đáo, tính nội tâm, tính nhút nhát, tính dè dặt
□ 적극적이다: tính tích cực
□ 소극적이다: tính tiêu cực, tính thụ động
□ 꼼꼼하다: cẩn thận, tỉ mỉ, kỹ lưỡng
□ 덜렁거리다: hấp tấp, lật đật (Không điềm tĩnh và hay hấp tấp đồng thời hành động khinh xuất.)
□ 다정하다: giàu tình cảm
□ 무뚝뚝하다: cục cằn, thô lỗ
□ (성격이) 느긋하다: chậm rãi, thong thả, khoan thai
□ (성격이) 급하다: gấp gáp, nóng nảy
Ngữ pháp (Trang 27~28) (Bấm vào tên ngữ pháp để xem chi tiết)
1. Tính từ + 아/어지다 (Trang 27)
Gắn vào sau thân tính từ thể hiện sự biến đổi của trạng thái theo thời gian. Nghĩa trong tiếng Việt là ‘càng ngày càng…”, ‘trở nên/trở thành….hơn’. Thì hiện tại là 아/어지다 còn quá khứ là 아/어졌다
반장님: 잠시드 씨, 예전에는 실수를 자주 했는데 요즘은 많이 꼼꼼해졌네요.
잠시드, trước kia thường xuyên mắc sai sót nhưng dạo gần đây đã trở nên cẩn thận/kỹ lưỡng hơn rồi nhỉ.
잠시드: 감사합니다. 아직 배울 게 많아요.
Cảm ơn ạ. Tôi vẫn còn nhiều thứ phải học.
•가: 아이 성격이 어때요?
Tính cách đứa bé như thế nào?
나: 태권도를 배운 후부터 많이 활발해졌어요.
Từ sau khi học Taekwondo nó đã trở nên năng động hơn rất nhiều.
•고향에 있을 때는 성격이 느긋했어요. 한국에 와서 많이 급해졌어요.
Hồi còn ở quê, tính cách tôi rất chậm rãi. Tôi đã trở nên nóng vội gấp gáp hơn từ khi đến Hàn Quốc.
•이제는 한국 생활에 많이 익숙해졌어요.
Hiện giờ tôi đã trở nên quen thuộc hơn rất nhiều với cuộc sống ở Hàn Quốc
2. Tính từ + (으)ㄴ 대신에, Động từ + 는 대신에 (3) "bù lại"
Thể hiện hành động hoặc trạng thái (tình huống hoặc đặc tính)... mà vế trước và vế sau thể hiện là khác nhau hoặc trái ngược. Có thể dịch là "bù lại, thay vào đó"
Ngữ pháp này còn có 2 ý nghĩa khác mà chỉ dùng với động từ bạn có thể tham khảo thêm tại đây nhé (đã đính kèm link)
*Động từ + 는 대신에 (1) diễn tả hành động ở mệnh đề trước có thể được thay thế bởi hành động ở mệnh đề sau
*Động từ + 는 대신에 (2) thể hiện hành động đó ở mệnh đề sau có thể đền bù, bồi thường cho hành động ở mệnh đề trước.
안젤라: 일요일에도 출근해요?
Bạn đi làm cả chủ nhật sao?
이 링 : 네, 일요일에 일하는 대신에 월요일에는 쉬어요.
Ừm, đi làm chủ nhật nhưng thay vào đó được nghỉ thứ 2.
•가: 우리 아이는 간단한 숙제도 시간이 오래 걸려요.
Con chúng tôi bài tập về nhà đơn giản cũng tốn nhiều thời gian làm.
나: 시간이 오래 걸리는 대신에 실수가 없으니까 걱정하지 마세요.
Tốn nhiều thời gian nhưng bù lại thì không có sai sót nên đừng lo lắng làm gì.
•부모님을 자주 찾아 뵙지 못하는 대신에 전화를 자주 드려요.
Tôi không thể gặp bố mẹ thường xuyên nhưng thay vào đó thường xuyên gọi điện thoại.
•일이 많은 대신에 다양한 경험을 쌓을 수 있어서 좋아요.
Công việc nhiều nhưng bù lại thật tốt vì có thể tích lũy được kinh nghiệm đa dạng.
말하기 (Trang 29)
후엔: 고천 씨, 무슨 일이 있어요? 얼굴이 안 좋아 보여요.
Gocheon, có chuyện gì vậy? Trông vẻ mặt bạn không được tốt.
고천: 우리 아이 성격 때문에 고민이에요.
Mình lo lắng cho tính cách của con mình.
후엔: 성민이 성격요? Tính cách của Seongmin á?
고전: 네, 애가 저를 닮아 성격이 많이 내성적이거든요. 한국에 온 지 두 달이 넘었는데 학교 친구들과 아직 못 어울리는 것 같아요.
Ừm, vì thằng nhóc giống mình nên có tính cách rất hướng nội. Đã hơn hai tháng kể từ khi đến Hàn Quốc nhưng có lẽ vẫn chưa thể thể hòa đồng được với các bạn cùng trường.
후엔: 그래요? 걱정되시겠어요. 그럼 아이한테 동아리나 봉사 활동을 시키면 어떨까요? 우리 아이는 봉사 활동을 한 후부터 성격이 외향적이고 밝아진 것 같아요.
Vậy hả? vậy sẽ đáng lo đây. Vậy thì bạn thử cho con tham gia câu lạc bộ hoặc hoạt động tình nguyện xem sao? Con mình dường như trở nên hướng ngoại và vui tươi hơn sau khi tham gia các hoạt động tình nguyện.
고전: 그렇군요. 이따 집에 가서 우리 아이하고 얘기해 볼게요. 고마워요.
À vậy hả. Lát nữa về nhà mình thử nói chuyện với con xem sao. Cảm ơn nhé.
닮다: giống
내성적: hướng nội
넘다: vượt qua
동아리: hội, nhóm, câu lạc bộ
봉사: tình nguyện
외향적: hướng ngoại
듣기 (Trang 30)
애 나(여): 제이슨 씨, 다음 주 '장기자랑 대회'에서 노래할 거예요?
Jason, anh định sẽ hát trong "cuộc thi tài năng" à?
제이슨(남): 네. 무슨 노래 부를지도 이미 정했는데요. 애나 씨도 같이 해 보는 게 어때요?
Vâng, Tôi cũng đã quyết định sẽ hát bài gì rồi. Anna cũng thử cùng tham gia xem thế nào?
애 나(여): 저는 성격이 소극적인 편이어서 다른 사람들 앞에 나서는 걸 안 좋아해요. 저도 제이슨 씨 같은 성격을 가졌으면 좋겠네요.
Tôi thuộc diện có tính cách thụ động nên không thích việc xuất hiện trước mặt những người khác.
제이슨(남): 저도 예전에는 조용하고 내성적이었어요. 그런데, 한국에 와서 낯선 생활에 적응하려고 노력하면서 성격이 달라진 것 같아요. 적극적이고 말도 많아지고요.
Tôi trước đây cũng đã có tính nhút nhát và trầm lắng. Tuy nhiên, đến Hàn Quốc rồi có lẽ đã thay đổi tính cách đồng thời nỗ lực để thích ứng với cuộc sống xa lạ. Tích cực và nói nhiều hơn
애 나(여): 정말요? 저도 바뀔 수 있을까요?
Thật sao? Tôi cũng có thể thay đổi được chứ?
제이슨(남): 물론이죠. 노력하면 바꿀 수 있어요. 혼자 있는 대신에 다른 사람들과 시간도 보내고 이야기도 해 보세요.
Tất nhiên rồi. Có thể thay đổi nó nếu nỗ lực. Thay vì ở một mình thì hãy dành thời gian và trò chuyện với những người khác.
애 니(여): 그럼 저도 이제부터 취미 모임을 찾아봐야겠어요.
Vậy thì từ giờ tôi cũng sẽ phải thử tìm một nhóm sở thích xem sao.
장기자랑: cuộc thi tài năng
노래 부르다: hát
정하다: quyết định
소극적: thụ động/ tiêu cực
내성적: nhút nhát
낯선: lạ
적응하다: thích ứng
달라지다: thay đỏi, khác đi
적극적: tích cực
발음 (Trang 30)
격음화 - Âm bật hơi khi đi kèm với âm 'ㅎ':
Nếu ‘ㄱ, ㄷ, ㅂ, ㅈ’ gặp ‘ㅎ’ thì đọc là [ㅋ, ㅌ, ㅍ, ㅊ].
축하하다 [추카하다]
수박하고 [수바카고]
도착하다 [도차카다]
맏형[마텅], 입학[이팍], 부딪히다[부디치다]
읽기 (Trang 31~32)
1.
•개방적이다: tính thoáng, tính cởi mở
•보수적이다: tính bảo thủ
•신중하다: thận trọng
•예민하다: nhạy cảm, nhanh nhạy, mẫn cảm
•유머 감각이 많다: rất có khiếu hài hước
•자상하다: rành rọt, cụ thể/ tận tụy, ân cần
•정이 많다: giàu tình cảm
•책임감이 강하다: tinh thần trách nhiệm cao
•호기심이 많다: thích tò mò, hiếu kỳ
•활발하다: hoạt bát
•꼼꼼하다: cẩn thận, tỉ mỉ, kỹ lưỡng
2.
Q1: 저는 화장품 판매원입니다. Tôi là nhân viên bán mỹ phẩm.
저는 한 달 전에 입사한 신입 사원입니다. 제 성격 때문에 고민이 있습니다. 저는 친한 사람들과 대화할 때는 말도 잘 하고 다정한 편인데 업무로 만나는 사람들하고는 이야기를 나누는 것이 힘듭니다. 제 일이 화장품을 판매하는 것이라서 손님들과 적극적이고 활발하게 대화해야 하는데 그게 잘 안 됩니다. 저 어떻게 해야 할까요?
Tôi là nhân viên mới gia nhập công ty cách đây một tháng. Tôi có nỗi khổ tâm vì tính cách của mình. Khi nói chuyện với những người thân thiết tôi thuộc diện giỏi nói chuyện và giàu tình cảm nhưng lại khó khăn với việc nói chuyện với những người tôi gặp trong công việc. Công việc của tôi là bán mỹ phẩm nên phải giao tiếp tích cực và hoạt bát với khách hàng, nhưng tôi lại không làm việc đó được tốt. Tôi nên làm sao đây?
3.
지난주에 휴가를 받아서 고향에 갔습니다. 오랜만에 가족을 만나는 것이어서 설레는 마음으로 집에 도착했습니다. 저희 가족은 모두 다정하고 유머 감각이 많아서 늘 대화도 많이 하고 집안이 시끄러운 편인데 이날은 조용했습니다. 동생에게 집에 무슨 일이 있었는지 물어보니 “부모님이 결혼기념일에 크게 다투셨는데 그때부터 대화를 안 하셔."라고 알려 주었습니다.
Tuần trước tôi có kỳ nghỉ nên đã về quê. Lâu lắm rồi mới được gặp gia đình nên tôi đã về đến nhà với tâm trạng hào hứng. Cả gia đình chúng tôi đều giàu tình cảm và hài hước nên luôn trò truyện rất nhiều và trong nhà luôn ồn ào nhưng nay lại im ắng. Tôi đã thử hỏi em tôi xem có chuyện gì ở nhà và nó kể là: “Hôm kỷ niệm ngày cưới bố mẹ đã cãi vã nhau rất to nên từ lúc đó đến nay không nói chuyện nữa”.
설레다: nôn nao, bồn chồn
다투다: cãi vã, tranh cãi
저희 아버지는 여행사를 운영하고 계십니다. 적극적이고 활발한 편이시라서 주변에 아는 사람도 많고 모임에 나가는 걸 좋아하십니다. 그날에도 동호회 모임에 가셨는데 '특별한 날'인 것을 잊어버리고 밤늦게 들어오신 겁니다. 어머니는 아버지를 저녁 내내 기다리셨고 결국 화가 나서 그 후부터 아버지와 말을 안 하고 계셨습니다.
Bố tôi đang điều hành một công ty du lịch. Bố khá hoạt bát và năng động tích cực nên quen biết nhiều người xung quanh và thích việc ra ngoài hội họp. Ngày hôm đó ông đã đến một cuộc họp câu lạc bộ, quên mất rằng đó là một ngày đặc biệt và trở về nhà vào đêm khuya. Mẹ tôi đã đợi suốt cả buổi tối, cuối cùng trở nên tức giận và đã không thèm nói gì với bố kể từ đó.
여행사: công ty du lịch, công ty lữ hành
내내: suốt, trong suốt
결국 : rốt cuộc, cuối cùng, kết cục
다음 날 오전에 어머니께서 외출하시는 것을 보고 저는 아버지께 "늦었지만 결혼기념일 파티를 하면 어떨까요?"라고 말씀드렸습니다. 아버지께서는 "그거 좋은 생각이다. 같이 준비하자."라고 하셨고 저와 동생은 아버지를 도와 작은 파티를 준비했습니다. 아버지와 동생은 어머니 선물을 사러 나갔고 저는 요리를 만들었습니다.
Sáng hôm sau khi thấy mẹ ra ngoài, tôi nói với bố: “Tuy muộn rồi nhưng cứ tổ chức tiệc kỷ niệm ngày cưới thì bố thấy sao?”. Bố tôi nói, "Đó là một ý kiến hay. Hãy cùng nhau chuẩn bị nào", và tôi cùng đứa em đã giúp bố chuẩn bị một bữa tiệc nhỏ. Bố và em tôi đi mua quà cho mẹ, còn tôi nấu ăn.
얼마 후 어머니께서 오셨습니다. 드디어 식사 시간이 되어 가족이 모두 식탁 앞에 앉았습니다. 그때 아버지께서 “미안해, 이제부터 달라질게."라고 말씀하시면서 선물을 주니까 어머니께서는 눈을 흘기면서 좋아하셨습니다. 우리는 모두 크게 웃었습니다.
Một lúc sau, mẹ về đến nhà. Cuối cùng cũng đến giờ ăn và cả nhà cùng ngồi vào bàn. Lúc đó bố nói: “Anh xin lỗi, từ giờ trở đi anh sẽ thay đổi khác đi.” và tặng quà nên mẹ vừa nhìn xéo vừa vui mừng. Cả nhà chúng tôi đã đều cười lớn.
달라지다: trở nên khác, khác đi, đổi khác
흘기다: quắc mắt, nhìn xéo
문화와 정보(Trang 34)
성격과 직업 - Tính cách và nghề nghiệp
자신의 성격을 잘 알면 직업을 선택할 때 도움된다. 워크넷(www.work.go.kr)에서는 다양한 성격 검사를 통해 자신에게 맞는 직업을 찾아볼 수 있다. 이에 따르면 사람의 성격은 현실형(R), 탐구형(I), 예술형(A), 사회형(S), 진취형(E), 관습형 (C)의 여섯 가지 유형으로 나눌 수 있다.
Biết rõ tính cách của mình sẽ giúp ích khi lựa chọn nghề nghiệp. Trên Worknet (www.work.go.kr), bạn có thể thử tìm một công việc phù hợp với mình thông qua nhiều bài kiểm tra tính cách khác nhau. Theo đó, tính cách của một người có thể được chia thành sáu loại hình: kiểu hiện thực (R), kiểu điều tra (I), kiểu nghệ thuật (A), kiểu xã hội (S), kiểu dám nghĩ dám làm (E) và kiểu theo tập quán thói quen (C).
현실형(R)은 분명하고 질서 있는 것을 좋아한다. 이 유형의 사람은 현실적이고 신중하며 솔직하지만 고집이 센 편이다. 기술자, 농부, 군인, 경찰, 운동선수 등의 직업과 어울린다. 탐구형(I)은 관찰과 지적인 활동을 좋아한다. 이 유형의 사람은 분석적이고 독립적이지만 내성적인 편이다. 학자, 분석가 등의 직업과 어울린다. 이런 방식으로 하여 예술형(A), 사회형(S), 진취형(E), 관습형(C)도 각각의 성격 특징과 그에 맞는 직업군이 워크넷에 나와 있다. 자신의 성격에 맞는 직업이 무엇인지를 알아보고자 한다면 워크넷을 참고하는 것도 의미가 있을 듯하다.
Kiểu hiện thực (R) thích rõ ràng và có trật tự. Đây là kiểu người thực tế, thận trọng, trung thực nhưng cố chấp. Phù hợp với các ngành nghề như kỹ sư, nông dân, quân nhân, cảnh sát và vận động viên,.... Kiểu điều tra (I) thích quan sát và hoạt động trí tuệ. Kiểu người này có óc phân tích và độc lập nhưng có tính hướng nội. Phù hợp với các nghề như học giả và nhà phân tích. Theo phương thức này, kiểu nghệ thuật (A), kiểu xã hội (S), kiểu dám nghĩ dám làm (E) và kiểu theo tập quán thói quen (C) cũng có các đặc điểm tính cách và nhóm nghề nghiệp riêng tương ứng có trên trang Worknet. Nếu bạn muốn tìm kiếm nghề nghiệp phù hợp với tính cách của mình thì việc tham khảo Worknet có vẻ cũng sẽ giúp ích cho bạn
분명하다: rõ ràng, chắc chắn, minh bạch
질서: trật tự
고집: sự cố chấp
분석적: tính phân tích
방식: phương thức
Ngữ pháp 을 듯하다: dùng khi người nói thể hiện ý dự đoán nội dung của vế trước. Ngoài ra cũng sử dụng khi người nói biểu hiện một cách nhẹ nhàng suy nghĩ của bản thân về điều gì đó. Xem thêm chi tiết ở đây nếu bạn chưa rõ ngữ pháp này.
Từ vựng tổng hợp (Trang 35)
•외향적이다: có tính hướng ngoại
•내성적이다: tính kín đáo, tính nội tâm, tính nhút nhát, tính dè dặt
•적극적이다: tính tích cực
•소극적이다: tính tiêu cực, tính thụ động
•꼼꼼하다: cẩn thận, tỉ mỉ, kỹ lưỡng
•덜렁거리다: hấp tấp
•다정하다: giàu tình cảm
•무뚝뚝하다: cục cằn, thô lỗ
•(성격이) 느긋하다: chậm rãi, thong thả, khoan thai
•(성격이) 급하다: gấp gáp, nóng nảy
•활발하다: hoạt bát
•동아리: hội, nhóm, câu lạc bộ
•봉사: việc phụng sự, sự làm từ thiện
•습관: thói quen, tập quán
•(계획을) 세우다: Lập kế hoạch
•장기 자랑: Cuộc thi tài năng
•앞에 나서다: xuất hiện trước
•낯설다: lạ lẫm, xa lạ
•공무원: công chức, viên chức
•네일 아티스트: Nail artist - Nghệ nhân làm móng
•유머 감각이 많다: rất có khiếu hài hước
•설레다: nôn nao, bồn chồn
•시끄럽다: ồn ào, xôn xao
•다투다: tranh cãi
•동호회: hội người cùng sở thích
•달라지다: trở nên khác, khác đi, đổi khác
•눈을 흘기다: liếc xéo
0 Comment: