Những gì chúng ta làm bây giờ/hiện giờ/hiện tại quyết định những gì chúng ta có thể làm vào ngày mai. Hiện tại là quan trọng. Hãy cùng tìm hiểu các từ có nghĩa là bây giờ trong tiếng Hàn.
지금
Từ phổ biến nhất cho bây giờ/hiện giờ là 지금. Nó có thể được sử dụng trong tất cả các trường hợp bạn muốn hàm ý là thời điểm hiện tại (đơn thuần chỉ thời điểm hiện tại).
● 지금 먹자! Hãy ăn ngay thôi!
● 지금 어때요? Bây giờ thì thế nào?
● 나는 지금 막 도착했다. Tôi vừa mới đến xong.
● 그는 지금 공부를 하고 있다. Hiện giờ cậu ấy đang học bài.
● 지금 네가 하고 있는 행동이 옳다고 생각해?
Bạn nghĩ rằng hành động hiện tại bạn đang làm là đúng?
이제
이제 là một dạng thức khác của bây giờ. Nó mang lại sắc thái rằng cái gì đó sẽ được thay đổi kể từ bây giờ (hàm ý 1 sự tương phản, so sánh với khoảng thời gian trước đó). Luôn luôn có sự khác biệt nhỏ hoặc lớn trước và sau 이제.
● 이제 알았다.
Bây giờ mình hiểu rồi= I get it. (Vậy là trước đó người đó chưa hiểu hết hay biết hết)
● 이제 되셨죠?
Bây giờ thì được rồi đúng không? (Trước đó thì chưa làm được)
● 이제 다시 시작이다. 젊은 날의 꿈이여.
Bây giờ là sự bắt đầu lại. Là giấc mơ ngày còn trẻ của tôi.
● 이제 더 이상 보고 있을 수가 없어.
Từ giờ tôi không thể thấy nó nữa.
● 저는 이제라도 공부하고 싶습니다.
Tôi muốn bắt đầu học dù là bây giờ.
여태
여태 có nghĩa là hoặc cho đến bây giờ, đến tận bây giờ. Nó được sử dụng rất nhiều trong ý nghĩa tiêu cực. Nó cho thấy một số sự thất vọng bởi vì điều gì đó đã không xảy ra mà đáng lẽ đã phải được thực hiện hoặc điều gì đó xấu xảy ra liên tục.
● 여태 그것밖에 못했니?
Có phải đến tận bây giờ con vẫn không thể làm gì ngoài cái đó?
● 그렇게 심한 더위는 여태 겪어보지 못했다.
Tôi chưa bao giờ trải qua một cái nóng khủng khiếp như vậy.
● 그가 여태 결혼을 하지 않은 이유는 3년 전 죽은 그녀 때문인 것 같아.
Dường như lý do anh ấy chưa kết hôn cho đến bây giờ là vì người phụ nữ đã chết cách đây 3 năm.
지금
Từ phổ biến nhất cho bây giờ/hiện giờ là 지금. Nó có thể được sử dụng trong tất cả các trường hợp bạn muốn hàm ý là thời điểm hiện tại (đơn thuần chỉ thời điểm hiện tại).
● 지금 먹자! Hãy ăn ngay thôi!
● 지금 어때요? Bây giờ thì thế nào?
● 나는 지금 막 도착했다. Tôi vừa mới đến xong.
● 그는 지금 공부를 하고 있다. Hiện giờ cậu ấy đang học bài.
● 지금 네가 하고 있는 행동이 옳다고 생각해?
Bạn nghĩ rằng hành động hiện tại bạn đang làm là đúng?
이제
이제 là một dạng thức khác của bây giờ. Nó mang lại sắc thái rằng cái gì đó sẽ được thay đổi kể từ bây giờ (hàm ý 1 sự tương phản, so sánh với khoảng thời gian trước đó). Luôn luôn có sự khác biệt nhỏ hoặc lớn trước và sau 이제.
● 이제 알았다.
Bây giờ mình hiểu rồi= I get it. (Vậy là trước đó người đó chưa hiểu hết hay biết hết)
● 이제 되셨죠?
Bây giờ thì được rồi đúng không? (Trước đó thì chưa làm được)
● 이제 다시 시작이다. 젊은 날의 꿈이여.
Bây giờ là sự bắt đầu lại. Là giấc mơ ngày còn trẻ của tôi.
● 이제 더 이상 보고 있을 수가 없어.
Từ giờ tôi không thể thấy nó nữa.
● 저는 이제라도 공부하고 싶습니다.
Tôi muốn bắt đầu học dù là bây giờ.
여태
여태 có nghĩa là hoặc cho đến bây giờ, đến tận bây giờ. Nó được sử dụng rất nhiều trong ý nghĩa tiêu cực. Nó cho thấy một số sự thất vọng bởi vì điều gì đó đã không xảy ra mà đáng lẽ đã phải được thực hiện hoặc điều gì đó xấu xảy ra liên tục.
● 여태 그것밖에 못했니?
Có phải đến tận bây giờ con vẫn không thể làm gì ngoài cái đó?
● 그렇게 심한 더위는 여태 겪어보지 못했다.
Tôi chưa bao giờ trải qua một cái nóng khủng khiếp như vậy.
● 그가 여태 결혼을 하지 않은 이유는 3년 전 죽은 그녀 때문인 것 같아.
Dường như lý do anh ấy chưa kết hôn cho đến bây giờ là vì người phụ nữ đã chết cách đây 3 năm.
0 Comment: